Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • 新标点和合本 - 我折断那称为“荣美”的杖,表明我废弃与万民所立的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我拿起那根称为“恩惠”的杖,折断它,表明我废弃与万民所立的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我拿起那根称为“恩惠”的杖,折断它,表明我废弃与万民所立的约。
  • 当代译本 - 然后,我拿起那根叫“恩惠”的杖,把它折断,以废除我与万民所立的约。
  • 圣经新译本 - 然后,我拿起我那根称为“恩宠”的杖,把它折断,表示要废除我与万民所立的约;
  • 中文标准译本 - 然后我拿起那称为“恩慈”的杖,把它砍断了,为要废除我与万民所立的约。
  • 现代标点和合本 - 我折断那称为“荣美”的杖,表明我废弃与万民所立的约。
  • 和合本(拼音版) - 我折断那称为荣美的杖,表明我废弃与万民所立的约。
  • New International Version - Then I took my staff called Favor and broke it, revoking the covenant I had made with all the nations.
  • New International Reader's Version - Then I got my staff called Favor. I broke it. That meant the covenant the Lord had made with all the nations was broken.
  • English Standard Version - And I took my staff Favor, and I broke it, annulling the covenant that I had made with all the peoples.
  • New Living Translation - Then I took my staff called Favor and cut it in two, showing that I had revoked the covenant I had made with all the nations.
  • The Message - Then I took the staff named Lovely and broke it across my knee, breaking the beautiful covenant I had made with all the peoples. In one stroke, both staff and covenant were broken. The money-hungry owners saw me do it and knew God was behind it.
  • Christian Standard Bible - Next I took my staff called Favor and cut it in two, annulling the covenant I had made with all the peoples.
  • New American Standard Bible - And I took my staff Favor and cut it in pieces, to break my covenant which I had made with all the peoples.
  • New King James Version - And I took my staff, Beauty, and cut it in two, that I might break the covenant which I had made with all the peoples.
  • Amplified Bible - I took my staff, Favor, and broke it in pieces, breaking the covenant which I had made with all the peoples.
  • American Standard Version - And I took my staff Beauty, and cut it asunder, that I might break my covenant which I had made with all the peoples.
  • King James Version - And I took my staff, even Beauty, and cut it asunder, that I might break my covenant which I had made with all the people.
  • New English Translation - Then I took my staff “Pleasantness” and cut it in two to annul my covenant that I had made with all the people.
  • World English Bible - I took my staff Favor, and cut it apart, that I might break my covenant that I had made with all the peoples.
  • 新標點和合本 - 我折斷那稱為「榮美」的杖,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我拿起那根稱為「恩惠」的杖,折斷它,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我拿起那根稱為「恩惠」的杖,折斷它,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 當代譯本 - 然後,我拿起那根叫「恩惠」的杖,把它折斷,以廢除我與萬民所立的約。
  • 聖經新譯本 - 然後,我拿起我那根稱為“恩寵”的杖,把它折斷,表示要廢除我與萬民所立的約;
  • 呂振中譯本 - 我把我的棍杖、「溫和愉快」、折斷了,表示要廢棄我的約、就是我跟萬族之民所立的。
  • 中文標準譯本 - 然後我拿起那稱為「恩慈」的杖,把它砍斷了,為要廢除我與萬民所立的約。
  • 現代標點和合本 - 我折斷那稱為「榮美」的杖,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 文理和合譯本 - 遂取我榮美之杖折之、以廢我與諸民所立之約、
  • 文理委辦譯本 - 昔我有杖、厥名恩寵、今折斯杖、為毀民約之徵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我杖稱恩寵者、我遂折之、以示我與列民所立之約將廢、
  • Nueva Versión Internacional - Tomé entonces la vara a la que había llamado Gracia, y la quebré. De ese modo anulé el pacto que había hecho con todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 나는 ‘은총’ 이라 부르는 막대기를 가져다가 그것을 꺾어 모든 민족과 맺은 계약이 깨어짐을 보여 주었는데
  • Новый Русский Перевод - Я взял свой посох, называвшийся «Благоволением», и сломал его, расторгнув завет, который я заключил со всеми народами.
  • Восточный перевод - Я взял свой посох, называвшийся «Милостью», и сломал его, расторгнув соглашение, которое я заключил со всеми народами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я взял свой посох, называвшийся «Милостью», и сломал его, расторгнув соглашение, которое я заключил со всеми народами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я взял свой посох, называвшийся «Милостью», и сломал его, расторгнув соглашение, которое я заключил со всеми народами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je pris ma houlette que j’avais nommée Grâce et je la brisai pour annuler l’alliance que j’avais conclue avec tous les peuples .
  • リビングバイブル - 私は「恵み」と名づけた杖を取り、二つに折りました。彼らを守り導くという契約を破棄したことを示したのです。
  • Nova Versão Internacional - Então peguei a vara chamada Favor e a quebrei, cancelando a aliança que tinha feito com todas as nações.
  • Hoffnung für alle - Ich nahm den Hirtenstab mit dem Namen »Freundschaft« und zerbrach ihn. So hob ich das Bündnis auf, das ich zugunsten der Israeliten mit allen Völkern ringsum geschlossen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเอาไม้เท้าที่ชื่อว่า “พระคุณ” มาหักเสีย เป็นการล้มเลิกพันธสัญญาที่ข้าพเจ้าทำไว้กับประชาชาติทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หัก​ไม้เท้า​ที่​ชื่อ ชื่นชอบ และ​พันธ​สัญญา​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ทำ​ไว้​กับ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​กลายเป็น​โมฆะ
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Hê-bơ-rơ 7:17 - Vì Thánh Kinh chép: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:20 - Điều này đã được xác lập bằng một lời thề. Con cháu A-rôn được trở nên thầy tế lễ mà không có lời thề nào cả,
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Lu-ca 21:32 - Ta quả quyết với các con, thời đại này chưa chấm dứt, các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Lu-ca 21:5 - Một vài môn đệ trầm trồ khen ngợi những tảng đá đẹp đẽ và các vật trang trí lộng lẫy trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • 新标点和合本 - 我折断那称为“荣美”的杖,表明我废弃与万民所立的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我拿起那根称为“恩惠”的杖,折断它,表明我废弃与万民所立的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我拿起那根称为“恩惠”的杖,折断它,表明我废弃与万民所立的约。
  • 当代译本 - 然后,我拿起那根叫“恩惠”的杖,把它折断,以废除我与万民所立的约。
  • 圣经新译本 - 然后,我拿起我那根称为“恩宠”的杖,把它折断,表示要废除我与万民所立的约;
  • 中文标准译本 - 然后我拿起那称为“恩慈”的杖,把它砍断了,为要废除我与万民所立的约。
  • 现代标点和合本 - 我折断那称为“荣美”的杖,表明我废弃与万民所立的约。
  • 和合本(拼音版) - 我折断那称为荣美的杖,表明我废弃与万民所立的约。
  • New International Version - Then I took my staff called Favor and broke it, revoking the covenant I had made with all the nations.
  • New International Reader's Version - Then I got my staff called Favor. I broke it. That meant the covenant the Lord had made with all the nations was broken.
  • English Standard Version - And I took my staff Favor, and I broke it, annulling the covenant that I had made with all the peoples.
  • New Living Translation - Then I took my staff called Favor and cut it in two, showing that I had revoked the covenant I had made with all the nations.
  • The Message - Then I took the staff named Lovely and broke it across my knee, breaking the beautiful covenant I had made with all the peoples. In one stroke, both staff and covenant were broken. The money-hungry owners saw me do it and knew God was behind it.
  • Christian Standard Bible - Next I took my staff called Favor and cut it in two, annulling the covenant I had made with all the peoples.
  • New American Standard Bible - And I took my staff Favor and cut it in pieces, to break my covenant which I had made with all the peoples.
  • New King James Version - And I took my staff, Beauty, and cut it in two, that I might break the covenant which I had made with all the peoples.
  • Amplified Bible - I took my staff, Favor, and broke it in pieces, breaking the covenant which I had made with all the peoples.
  • American Standard Version - And I took my staff Beauty, and cut it asunder, that I might break my covenant which I had made with all the peoples.
  • King James Version - And I took my staff, even Beauty, and cut it asunder, that I might break my covenant which I had made with all the people.
  • New English Translation - Then I took my staff “Pleasantness” and cut it in two to annul my covenant that I had made with all the people.
  • World English Bible - I took my staff Favor, and cut it apart, that I might break my covenant that I had made with all the peoples.
  • 新標點和合本 - 我折斷那稱為「榮美」的杖,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我拿起那根稱為「恩惠」的杖,折斷它,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我拿起那根稱為「恩惠」的杖,折斷它,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 當代譯本 - 然後,我拿起那根叫「恩惠」的杖,把它折斷,以廢除我與萬民所立的約。
  • 聖經新譯本 - 然後,我拿起我那根稱為“恩寵”的杖,把它折斷,表示要廢除我與萬民所立的約;
  • 呂振中譯本 - 我把我的棍杖、「溫和愉快」、折斷了,表示要廢棄我的約、就是我跟萬族之民所立的。
  • 中文標準譯本 - 然後我拿起那稱為「恩慈」的杖,把它砍斷了,為要廢除我與萬民所立的約。
  • 現代標點和合本 - 我折斷那稱為「榮美」的杖,表明我廢棄與萬民所立的約。
  • 文理和合譯本 - 遂取我榮美之杖折之、以廢我與諸民所立之約、
  • 文理委辦譯本 - 昔我有杖、厥名恩寵、今折斯杖、為毀民約之徵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我杖稱恩寵者、我遂折之、以示我與列民所立之約將廢、
  • Nueva Versión Internacional - Tomé entonces la vara a la que había llamado Gracia, y la quebré. De ese modo anulé el pacto que había hecho con todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 나는 ‘은총’ 이라 부르는 막대기를 가져다가 그것을 꺾어 모든 민족과 맺은 계약이 깨어짐을 보여 주었는데
  • Новый Русский Перевод - Я взял свой посох, называвшийся «Благоволением», и сломал его, расторгнув завет, который я заключил со всеми народами.
  • Восточный перевод - Я взял свой посох, называвшийся «Милостью», и сломал его, расторгнув соглашение, которое я заключил со всеми народами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я взял свой посох, называвшийся «Милостью», и сломал его, расторгнув соглашение, которое я заключил со всеми народами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я взял свой посох, называвшийся «Милостью», и сломал его, расторгнув соглашение, которое я заключил со всеми народами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je pris ma houlette que j’avais nommée Grâce et je la brisai pour annuler l’alliance que j’avais conclue avec tous les peuples .
  • リビングバイブル - 私は「恵み」と名づけた杖を取り、二つに折りました。彼らを守り導くという契約を破棄したことを示したのです。
  • Nova Versão Internacional - Então peguei a vara chamada Favor e a quebrei, cancelando a aliança que tinha feito com todas as nações.
  • Hoffnung für alle - Ich nahm den Hirtenstab mit dem Namen »Freundschaft« und zerbrach ihn. So hob ich das Bündnis auf, das ich zugunsten der Israeliten mit allen Völkern ringsum geschlossen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเอาไม้เท้าที่ชื่อว่า “พระคุณ” มาหักเสีย เป็นการล้มเลิกพันธสัญญาที่ข้าพเจ้าทำไว้กับประชาชาติทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​หัก​ไม้เท้า​ที่​ชื่อ ชื่นชอบ และ​พันธ​สัญญา​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ทำ​ไว้​กับ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​กลายเป็น​โมฆะ
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Hê-bơ-rơ 7:17 - Vì Thánh Kinh chép: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:20 - Điều này đã được xác lập bằng một lời thề. Con cháu A-rôn được trở nên thầy tế lễ mà không có lời thề nào cả,
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Lu-ca 21:32 - Ta quả quyết với các con, thời đại này chưa chấm dứt, các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Lu-ca 21:5 - Một vài môn đệ trầm trồ khen ngợi những tảng đá đẹp đẽ và các vật trang trí lộng lẫy trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
Bible
Resources
Plans
Donate