Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
- 新标点和合本 - 耶和华必经过苦海,击打海浪, 使尼罗河的深处都枯干。 亚述的骄傲必致卑微; 埃及的权柄必然灭没。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华 必经过苦海,击打海浪。 尼罗河的深处全都枯干, 亚述的骄傲必降卑, 埃及的权杖必除去。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 必经过苦海,击打海浪。 尼罗河的深处全都枯干, 亚述的骄傲必降卑, 埃及的权杖必除去。
- 当代译本 - 祂必经过苦海, 击打海浪, 尼罗河必干涸, 亚述的骄傲必扫地, 埃及的势力必灭没。
- 圣经新译本 - 他必经过苦难的海, 击打海中的波浪, 尼罗河的深处也都要干涸; 亚述的骄傲必降为卑; 埃及的权势要过去。
- 中文标准译本 - 耶和华 必从患难之海经过, 打击海中的波涛; 尼罗河所有的深处都必干枯, 亚述的骄傲必降卑, 埃及的权杖必消亡。
- 现代标点和合本 - 耶和华必经过苦海,击打海浪, 使尼罗河的深处都枯干。 亚述的骄傲必致卑微, 埃及的权柄必然灭没。
- 和合本(拼音版) - 耶和华必经过苦海,击打海浪, 使尼罗河的深处都枯干。 亚述的骄傲必致卑微, 埃及的权柄必然灭没。
- New International Version - They will pass through the sea of trouble; the surging sea will be subdued and all the depths of the Nile will dry up. Assyria’s pride will be brought down and Egypt’s scepter will pass away.
- New International Reader's Version - They will pass through a sea of trouble. The stormy sea will calm down. All the deep places in the Nile River will dry up. Assyria’s pride will be brought down. Egypt’s right to rule will disappear.
- English Standard Version - He shall pass through the sea of troubles and strike down the waves of the sea, and all the depths of the Nile shall be dried up. The pride of Assyria shall be laid low, and the scepter of Egypt shall depart.
- New Living Translation - They will pass safely through the sea of distress, for the waves of the sea will be held back, and the waters of the Nile will dry up. The pride of Assyria will be crushed, and the rule of Egypt will end.
- Christian Standard Bible - The Lord will pass through the sea of distress and strike the waves of the sea; all the depths of the Nile will dry up. The pride of Assyria will be brought down, and the scepter of Egypt will come to an end.
- New American Standard Bible - And they will pass through the sea of distress And He will strike the waves in the sea, So that all the depths of the Nile will dry up; And the pride of Assyria will be brought down, And the scepter of Egypt will depart.
- New King James Version - He shall pass through the sea with affliction, And strike the waves of the sea: All the depths of the River shall dry up. Then the pride of Assyria shall be brought down, And the scepter of Egypt shall depart.
- Amplified Bible - And they will pass through the sea of distress and anxiety [with the Lord leading His people, as at the Red Sea] And He will strike the waves in the sea, So that all the depths of the Nile will dry up; And the pride of Assyria will be brought down And the scepter [of the taskmasters] of Egypt will pass away.
- American Standard Version - And he will pass through the sea of affliction, and will smite the waves in the sea, and all the depths of the Nile shall dry up; and the pride of Assyria shall be brought down, and the sceptre of Egypt shall depart.
- King James Version - And he shall pass through the sea with affliction, and shall smite the waves in the sea, and all the deeps of the river shall dry up: and the pride of Assyria shall be brought down, and the sceptre of Egypt shall depart away.
- New English Translation - The Lord will cross the sea of storms and will calm its turbulence. The depths of the Nile will dry up, the pride of Assyria will be humbled, and the domination of Egypt will be no more.
- World English Bible - He will pass through the sea of affliction, and will strike the waves in the sea, and all the depths of the Nile will dry up; and the pride of Assyria will be brought down, and the scepter of Egypt will depart.
- 新標點和合本 - 耶和華必經過苦海,擊打海浪, 使尼羅河的深處都枯乾。 亞述的驕傲必致卑微; 埃及的權柄必然滅沒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華 必經過苦海,擊打海浪。 尼羅河的深處全都枯乾, 亞述的驕傲必降卑, 埃及的權杖必除去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 必經過苦海,擊打海浪。 尼羅河的深處全都枯乾, 亞述的驕傲必降卑, 埃及的權杖必除去。
- 當代譯本 - 祂必經過苦海, 擊打海浪, 尼羅河必乾涸, 亞述的驕傲必掃地, 埃及的勢力必滅沒。
- 聖經新譯本 - 他必經過苦難的海, 擊打海中的波浪, 尼羅河的深處也都要乾涸; 亞述的驕傲必降為卑; 埃及的權勢要過去。
- 呂振中譯本 - 他 們 必經過 埃及 海 ; 海中波浪必被擊打, 尼羅 河深處都必乾涸。 亞述 的狂傲必被抑制, 埃及 權柄之杖也必消逝。
- 中文標準譯本 - 耶和華 必從患難之海經過, 打擊海中的波濤; 尼羅河所有的深處都必乾枯, 亞述的驕傲必降卑, 埃及的權杖必消亡。
- 現代標點和合本 - 耶和華必經過苦海,擊打海浪, 使尼羅河的深處都枯乾。 亞述的驕傲必致卑微, 埃及的權柄必然滅沒。
- 文理和合譯本 - 我將經行苦海、衝擊海濤、尼羅之深處必涸、亞述之驕矜必降、埃及之權柄必亡、
- 文理委辦譯本 - 昔我判海為二、使民過之、後必使溝渠盡涸、翦亞述之驕心、毀埃及之鈞衡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使民由苦海而過、 或作主使民辛苦過海 主必擊海之波濤、使河 河即伊及之尼羅河 之一切深處盡涸、 亞述 驕傲必降、 伊及 權勢必除、
- Nueva Versión Internacional - Cruzarán el mar de la angustia, pero yo heriré sus olas, y las profundidades del Nilo se secarán. Abatiré el orgullo de Asiria, y pondré fin al dominio de Egipto.
- 현대인의 성경 - 그들이 고난의 바다를 건너갈 때 내가 바다 물결을 치겠다. 나일강의 깊은 곳이 다 마를 것이며 앗시리아의 교만이 낮아지고 이집트의 왕권이 무너질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они перейдут через море бед, и смирится бурное море, и все глубины Нила иссохнут. Гордость Ассирии будет унижена, и лишится Египет скипетра.
- Восточный перевод - Они перейдут через море бед, и смирится бурное море, и все глубины реки Нил иссохнут. Гордость Ассирии будет унижена, и лишится Египет скипетра.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они перейдут через море бед, и смирится бурное море, и все глубины реки Нил иссохнут. Гордость Ассирии будет унижена, и лишится Египет скипетра.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они перейдут через море бед, и смирится бурное море, и все глубины реки Нил иссохнут. Гордость Ассирии будет унижена, и лишится Египет скипетра.
- La Bible du Semeur 2015 - Israël franchira ╵la mer de la détresse. L’Eternel frappera ╵les vagues de la mer, et il mettra à sec ╵le Nil jusqu’en ses profondeurs. L’orgueil de l’Assyrie ╵sera brisé, le sceptre de l’Egypte ╵lui sera enlevé.
- リビングバイブル - 波が退くので、彼らは困難の海を安全に通り過ぎる。 ナイル川は干上がる。 わたしの民に対するアッシリヤとエジプトの支配は、 終わりを告げる。」
- Nova Versão Internacional - Vencerei o mar da aflição, ferirei o mar revoltoso, e as profundezas do Nilo se secarão. O orgulho da Assíria será abatido e o poder do Egito será derrubado.
- Hoffnung für alle - Ich helfe den Heimkehrenden aus ihrer Not, die Wogen des Meeres dränge ich zurück, und selbst die tiefsten Stellen des Nils lasse ich austrocknen. Ich breche den Stolz Assyriens und die Macht Ägyptens!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะข้ามทะเลแห่งความเดือดร้อน ทะเลอันปั่นป่วนจะยอมสยบ และบรรดาห้วงลึกแห่งแม่น้ำไนล์จะเหือดแห้ง ความหยิ่งผยองของอัสซีเรียจะถูกปราบราบคาบ และคทาแห่งอียิปต์จะสูญสิ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะเดินผ่านทะเลแห่งความลำบาก คลื่นทะเลจะถูกทำให้สงบนิ่ง และแม่น้ำไนล์ซึ่งลึกจะแห้งเหือดลง ความยโสของอัสซีเรียจะถูกทำให้ถ่อมลง และคทาของอียิปต์จะล่วงลับไป
Cross Reference
- Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
- Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
- Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
- Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
- Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
- Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
- Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
- Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
- Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
- Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
- Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
- Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
- Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
- Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
- 2 Các Vua 2:8 - Ê-li lấy chiếc áo choàng cuộn lại, cầm áo đập xuống nước, nước rẽ ra hai bên. Hai người đi qua trên đất khô.
- Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
- Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
- Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
- Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
- 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
- Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
- Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
- Ê-xê-chi-ên 29:15 - Nó sẽ yếu hèn hơn các nước, không bao giờ đủ mạnh để thống trị các nước khác.
- Ê-xê-chi-ên 29:16 - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.