Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • 新标点和合本 - 与我说话的天使对我说:“你要宣告说,万军之耶和华如此说:‘我为耶路撒冷为锡安,心里极其火热。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与我说话的天使对我说:“你要宣告,万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷而妒忌,为锡安大大妒忌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与我说话的天使对我说:“你要宣告,万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷而妒忌,为锡安大大妒忌。
  • 当代译本 - 随后那位天使对我说:“你要宣告,万军之耶和华说,‘我笃爱耶路撒冷和锡安。
  • 圣经新译本 - 那与我说话的天使对我说:“你要宣告:‘万军之耶和华这样说:我为耶路撒冷和锡安心里充满嫉恨。
  • 中文标准译本 - 那与我说话的天使对我说:“你要宣告说:‘万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷,为锡安大大嫉愤。
  • 现代标点和合本 - 与我说话的天使对我说:“你要宣告说:‘万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷为锡安,心里极其火热。
  • 和合本(拼音版) - 与我说话的天使对我说:“你要宣告说,万军之耶和华如此说:‘我为耶路撒冷、为锡安,心里极其火热。
  • New International Version - Then the angel who was speaking to me said, “Proclaim this word: This is what the Lord Almighty says: ‘I am very jealous for Jerusalem and Zion,
  • New International Reader's Version - Then the angel said, “Announce this message. Say, ‘The Lord who rules over all says, “I am very jealous for my people in Jerusalem and Zion.
  • English Standard Version - So the angel who talked with me said to me, ‘Cry out, Thus says the Lord of hosts: I am exceedingly jealous for Jerusalem and for Zion.
  • New Living Translation - Then the angel said to me, “Shout this message for all to hear: ‘This is what the Lord of Heaven’s Armies says: My love for Jerusalem and Mount Zion is passionate and strong.
  • Christian Standard Bible - So the angel who was speaking with me said, “Proclaim: The Lord of Armies says: I am extremely jealous for Jerusalem and Zion.
  • New American Standard Bible - So the angel who was speaking with me said to me, “Proclaim, saying, ‘This is what the Lord of armies says: “I am exceedingly jealous for Jerusalem and Zion.
  • New King James Version - So the angel who spoke with me said to me, “Proclaim, saying, ‘Thus says the Lord of hosts: “I am zealous for Jerusalem And for Zion with great zeal.
  • Amplified Bible - So the angel who was speaking with me said to me, “Proclaim, ‘Thus says the Lord of hosts, “I am jealous [with a burning, fiery passion] for Jerusalem and for Zion [demanding what is rightfully and uniquely mine] with a great jealousy.
  • American Standard Version - So the angel that talked with me said unto me, Cry thou, saying, Thus saith Jehovah of hosts: I am jealous for Jerusalem and for Zion with a great jealousy.
  • King James Version - So the angel that communed with me said unto me, Cry thou, saying, Thus saith the Lord of hosts; I am jealous for Jerusalem and for Zion with a great jealousy.
  • New English Translation - Turning to me, the messenger then said, “Cry out that the Lord who rules over all says, ‘I am very much moved for Jerusalem and for Zion.
  • World English Bible - So the angel who talked with me said to me, “Proclaim, saying, ‘Yahweh of Armies says: “I am jealous for Jerusalem and for Zion with a great jealousy.
  • 新標點和合本 - 與我說話的天使對我說:「你要宣告說,萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷為錫安,心裏極其火熱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與我說話的天使對我說:「你要宣告,萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷而妒忌,為錫安大大妒忌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與我說話的天使對我說:「你要宣告,萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷而妒忌,為錫安大大妒忌。
  • 當代譯本 - 隨後那位天使對我說:「你要宣告,萬軍之耶和華說,『我篤愛耶路撒冷和錫安。
  • 聖經新譯本 - 那與我說話的天使對我說:“你要宣告:‘萬軍之耶和華這樣說:我為耶路撒冷和錫安心裡充滿嫉恨。
  • 呂振中譯本 - 那跟我說話的天使對我說:「你要宣告說,萬軍之永恆主這麼說;我妒愛着 耶路撒冷 、 妒愛着 錫安 、大發熱情妒愛。
  • 中文標準譯本 - 那與我說話的天使對我說:「你要宣告說:『萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷,為錫安大大嫉憤。
  • 現代標點和合本 - 與我說話的天使對我說:「你要宣告說:『萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷為錫安,心裡極其火熱。
  • 文理和合譯本 - 與我言之使謂我曰、爾其呼云、萬軍之耶和華曰、我為耶路撒冷與錫安、熱中特甚、
  • 文理委辦譯本 - 與我言之使者、告我曰、爾當布告眾庶、萬有之主耶和華曰、我為耶路撒冷、以及郇邑、熱中不已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我言之天使告我曰、當宣告曰、萬有之主如是云、我為 耶路撒冷 、為 郇 、熱中至極、
  • Nueva Versión Internacional - y luego el ángel me dijo: «Proclama este mensaje de parte del Señor Todopoderoso: »“Mi amor por Sión y por Jerusalén me hace sentir celos por ellas.
  • 현대인의 성경 - 그때 그 천사가 나에게 말하였다. “너는 전능하신 여호와께서 이렇게 말씀하셨다고 선포하라. ‘내가 나의 거룩한 성, 예루살렘에 대해서는 깊은 사랑과 관심을 갖고 있지만
  • Новый Русский Перевод - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Господь Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе ,
  • Восточный перевод - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange qui me parlait me dit : Proclame ces paroles : Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : J’éprouve pour Jérusalem et pour Sion un amour passionné.
  • リビングバイブル - その御使いは言いました。「全能の主からのこのことばを、大声で告げなさい。『ユダとエルサレムに起こったことに、わたしが無関心でいると思うか。夫が捕虜となった妻を思うように、わたしは彼らのことを思っている。
  • Nova Versão Internacional - E o anjo me disse: “Proclame: Assim diz o Senhor dos Exércitos: ‘Eu tenho sido muito zeloso com Jerusalém e Sião,
  • Hoffnung für alle - Dann wandte sich der Engel wieder an mich und befahl: »Verkünde den Menschen: ›So spricht der Herr, der allmächtige Gott: Meine Liebe zu Jerusalem und zum Berg Zion ist ungebrochen; voller Leidenschaft werde ich mich wieder für sie einsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้าจึงกล่าวว่า “จงประกาศถ้อยคำเหล่านี้ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า ‘เราหวงแหนเยรูซาเล็มและศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ทูต​สวรรค์​ที่​พูด​อยู่​กับ​ข้าพเจ้า​บอก​ข้าพเจ้า​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า จง​ร้อง​บอก​ดัง​นี้ ‘เรา​หวงแหน​เยรูซาเล็ม​และ​ศิโยน​ยิ่ง​นัก
Cross Reference
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Xa-cha-ri 4:1 - Thiên sứ nói chuyện với tôi trước đây đến làm cho tôi tỉnh lại, như đánh thức một người đang ngủ vậy.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 1:13 - Chúa Hằng Hữu dùng lời từ tốn an ủi thiên sứ đang nói chuyện với tôi.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Xa-cha-ri 8:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”
  • Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • 新标点和合本 - 与我说话的天使对我说:“你要宣告说,万军之耶和华如此说:‘我为耶路撒冷为锡安,心里极其火热。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与我说话的天使对我说:“你要宣告,万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷而妒忌,为锡安大大妒忌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与我说话的天使对我说:“你要宣告,万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷而妒忌,为锡安大大妒忌。
  • 当代译本 - 随后那位天使对我说:“你要宣告,万军之耶和华说,‘我笃爱耶路撒冷和锡安。
  • 圣经新译本 - 那与我说话的天使对我说:“你要宣告:‘万军之耶和华这样说:我为耶路撒冷和锡安心里充满嫉恨。
  • 中文标准译本 - 那与我说话的天使对我说:“你要宣告说:‘万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷,为锡安大大嫉愤。
  • 现代标点和合本 - 与我说话的天使对我说:“你要宣告说:‘万军之耶和华如此说:我为耶路撒冷为锡安,心里极其火热。
  • 和合本(拼音版) - 与我说话的天使对我说:“你要宣告说,万军之耶和华如此说:‘我为耶路撒冷、为锡安,心里极其火热。
  • New International Version - Then the angel who was speaking to me said, “Proclaim this word: This is what the Lord Almighty says: ‘I am very jealous for Jerusalem and Zion,
  • New International Reader's Version - Then the angel said, “Announce this message. Say, ‘The Lord who rules over all says, “I am very jealous for my people in Jerusalem and Zion.
  • English Standard Version - So the angel who talked with me said to me, ‘Cry out, Thus says the Lord of hosts: I am exceedingly jealous for Jerusalem and for Zion.
  • New Living Translation - Then the angel said to me, “Shout this message for all to hear: ‘This is what the Lord of Heaven’s Armies says: My love for Jerusalem and Mount Zion is passionate and strong.
  • Christian Standard Bible - So the angel who was speaking with me said, “Proclaim: The Lord of Armies says: I am extremely jealous for Jerusalem and Zion.
  • New American Standard Bible - So the angel who was speaking with me said to me, “Proclaim, saying, ‘This is what the Lord of armies says: “I am exceedingly jealous for Jerusalem and Zion.
  • New King James Version - So the angel who spoke with me said to me, “Proclaim, saying, ‘Thus says the Lord of hosts: “I am zealous for Jerusalem And for Zion with great zeal.
  • Amplified Bible - So the angel who was speaking with me said to me, “Proclaim, ‘Thus says the Lord of hosts, “I am jealous [with a burning, fiery passion] for Jerusalem and for Zion [demanding what is rightfully and uniquely mine] with a great jealousy.
  • American Standard Version - So the angel that talked with me said unto me, Cry thou, saying, Thus saith Jehovah of hosts: I am jealous for Jerusalem and for Zion with a great jealousy.
  • King James Version - So the angel that communed with me said unto me, Cry thou, saying, Thus saith the Lord of hosts; I am jealous for Jerusalem and for Zion with a great jealousy.
  • New English Translation - Turning to me, the messenger then said, “Cry out that the Lord who rules over all says, ‘I am very much moved for Jerusalem and for Zion.
  • World English Bible - So the angel who talked with me said to me, “Proclaim, saying, ‘Yahweh of Armies says: “I am jealous for Jerusalem and for Zion with a great jealousy.
  • 新標點和合本 - 與我說話的天使對我說:「你要宣告說,萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷為錫安,心裏極其火熱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與我說話的天使對我說:「你要宣告,萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷而妒忌,為錫安大大妒忌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與我說話的天使對我說:「你要宣告,萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷而妒忌,為錫安大大妒忌。
  • 當代譯本 - 隨後那位天使對我說:「你要宣告,萬軍之耶和華說,『我篤愛耶路撒冷和錫安。
  • 聖經新譯本 - 那與我說話的天使對我說:“你要宣告:‘萬軍之耶和華這樣說:我為耶路撒冷和錫安心裡充滿嫉恨。
  • 呂振中譯本 - 那跟我說話的天使對我說:「你要宣告說,萬軍之永恆主這麼說;我妒愛着 耶路撒冷 、 妒愛着 錫安 、大發熱情妒愛。
  • 中文標準譯本 - 那與我說話的天使對我說:「你要宣告說:『萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷,為錫安大大嫉憤。
  • 現代標點和合本 - 與我說話的天使對我說:「你要宣告說:『萬軍之耶和華如此說:我為耶路撒冷為錫安,心裡極其火熱。
  • 文理和合譯本 - 與我言之使謂我曰、爾其呼云、萬軍之耶和華曰、我為耶路撒冷與錫安、熱中特甚、
  • 文理委辦譯本 - 與我言之使者、告我曰、爾當布告眾庶、萬有之主耶和華曰、我為耶路撒冷、以及郇邑、熱中不已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我言之天使告我曰、當宣告曰、萬有之主如是云、我為 耶路撒冷 、為 郇 、熱中至極、
  • Nueva Versión Internacional - y luego el ángel me dijo: «Proclama este mensaje de parte del Señor Todopoderoso: »“Mi amor por Sión y por Jerusalén me hace sentir celos por ellas.
  • 현대인의 성경 - 그때 그 천사가 나에게 말하였다. “너는 전능하신 여호와께서 이렇게 말씀하셨다고 선포하라. ‘내가 나의 거룩한 성, 예루살렘에 대해서는 깊은 사랑과 관심을 갖고 있지만
  • Новый Русский Перевод - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Господь Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе ,
  • Восточный перевод - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Ангел, Который говорил со мной, сказал мне: – Вот что ты должен возвестить: «Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я об Иерусалиме и Сионе,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange qui me parlait me dit : Proclame ces paroles : Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : J’éprouve pour Jérusalem et pour Sion un amour passionné.
  • リビングバイブル - その御使いは言いました。「全能の主からのこのことばを、大声で告げなさい。『ユダとエルサレムに起こったことに、わたしが無関心でいると思うか。夫が捕虜となった妻を思うように、わたしは彼らのことを思っている。
  • Nova Versão Internacional - E o anjo me disse: “Proclame: Assim diz o Senhor dos Exércitos: ‘Eu tenho sido muito zeloso com Jerusalém e Sião,
  • Hoffnung für alle - Dann wandte sich der Engel wieder an mich und befahl: »Verkünde den Menschen: ›So spricht der Herr, der allmächtige Gott: Meine Liebe zu Jerusalem und zum Berg Zion ist ungebrochen; voller Leidenschaft werde ich mich wieder für sie einsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้าจึงกล่าวว่า “จงประกาศถ้อยคำเหล่านี้ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า ‘เราหวงแหนเยรูซาเล็มและศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ทูต​สวรรค์​ที่​พูด​อยู่​กับ​ข้าพเจ้า​บอก​ข้าพเจ้า​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า จง​ร้อง​บอก​ดัง​นี้ ‘เรา​หวงแหน​เยรูซาเล็ม​และ​ศิโยน​ยิ่ง​นัก
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Xa-cha-ri 4:1 - Thiên sứ nói chuyện với tôi trước đây đến làm cho tôi tỉnh lại, như đánh thức một người đang ngủ vậy.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 1:13 - Chúa Hằng Hữu dùng lời từ tốn an ủi thiên sứ đang nói chuyện với tôi.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Xa-cha-ri 8:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”
  • Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate