Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- 新标点和合本 - 他们说是认识 神,行事却和他相背;本是可憎恶的,是悖逆的,在各样善事上是可废弃的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们宣称认识上帝,却在行为上否认他;他们是可憎恶的,是悖逆的,不配做任何好事。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们宣称认识 神,却在行为上否认他;他们是可憎恶的,是悖逆的,不配做任何好事。
- 当代译本 - 他们自称认识上帝,在行为上却否认祂。他们令人可憎,悖逆成性,一无是处。
- 圣经新译本 - 他们声称认识 神,却在行为上否认他。他们是可憎的、悖逆的,在各样的善事上,是毫无用处的。
- 中文标准译本 - 他们声称认识神,却在行为上否认他。他们是可憎恶的、悖逆的,在任何美善的工作上都经不起考验。
- 现代标点和合本 - 他们说是认识神,行事却和他相背;本是可憎恶的,是悖逆的,在各样善事上是可废弃的。
- 和合本(拼音版) - 他们说是认识上帝,行事却和他相背;本是可憎恶的,是悖逆的,在各样善事上是可废弃的。
- New International Version - They claim to know God, but by their actions they deny him. They are detestable, disobedient and unfit for doing anything good.
- New International Reader's Version - They claim to know God. But their actions show they don’t know him. They are hated by God. They refuse to obey him. They aren’t fit to do anything good.
- English Standard Version - They profess to know God, but they deny him by their works. They are detestable, disobedient, unfit for any good work.
- New Living Translation - Such people claim they know God, but they deny him by the way they live. They are detestable and disobedient, worthless for doing anything good.
- Christian Standard Bible - They claim to know God, but they deny him by their works. They are detestable, disobedient, and unfit for any good work.
- New American Standard Bible - They profess to know God, but by their deeds they deny Him, being detestable and disobedient and worthless for any good deed.
- New King James Version - They profess to know God, but in works they deny Him, being abominable, disobedient, and disqualified for every good work.
- Amplified Bible - They profess to know God [to recognize and be acquainted with Him], but by their actions they deny and disown Him. They are detestable and disobedient and worthless for good work of any kind.
- American Standard Version - They profess that they know God; but by their works they deny him, being abominable, and disobedient, and unto every good work reprobate.
- King James Version - They profess that they know God; but in works they deny him, being abominable, and disobedient, and unto every good work reprobate.
- New English Translation - They profess to know God but with their deeds they deny him, since they are detestable, disobedient, and unfit for any good deed.
- World English Bible - They profess that they know God, but by their deeds they deny him, being abominable, disobedient, and unfit for any good work.
- 新標點和合本 - 他們說是認識神,行事卻和他相背;本是可憎惡的,是悖逆的,在各樣善事上是可廢棄的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們宣稱認識上帝,卻在行為上否認他;他們是可憎惡的,是悖逆的,不配做任何好事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們宣稱認識 神,卻在行為上否認他;他們是可憎惡的,是悖逆的,不配做任何好事。
- 當代譯本 - 他們自稱認識上帝,在行為上卻否認祂。他們令人可憎,悖逆成性,一無是處。
- 聖經新譯本 - 他們聲稱認識 神,卻在行為上否認他。他們是可憎的、悖逆的,在各樣的善事上,是毫無用處的。
- 呂振中譯本 - 他們自稱為認識上帝,卻用行為去否認 他 。他們是可憎的、悖逆的,在各樣善行上都不中用。
- 中文標準譯本 - 他們聲稱認識神,卻在行為上否認他。他們是可憎惡的、悖逆的,在任何美善的工作上都經不起考驗。
- 現代標點和合本 - 他們說是認識神,行事卻和他相背;本是可憎惡的,是悖逆的,在各樣善事上是可廢棄的。
- 文理和合譯本 - 自謂識上帝、行則背之、是為可憎、違逆、自絕於諸善工者、
- 文理委辦譯本 - 若此者、言則識上帝、行則拒之、惟務違逆、自絕於善、可疾孰甚焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼自言識天主、而行則拒之、皆為可憎者、違逆者、絕於諸善者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯輩口中承認天主、而其行為實否認天主、悖逆不順、自絕於善、可惡莫甚焉。
- Nueva Versión Internacional - Profesan conocer a Dios, pero con sus acciones lo niegan; son abominables, desobedientes e incapaces de hacer nada bueno.
- 현대인의 성경 - 그들은 하나님을 안다고 하면서도 행동으로는 그것을 부정하고 있습니다. 그들은 밉살스럽고 불순종하는 사람들이며 선한 일을 하기에는 적합하지 않은 사람들입니다.
- Новый Русский Перевод - Они заявляют, что знают Бога, но своими делами они отвергают Его. Они отвратительны, непослушны и бесполезны для всякого доброго дела.
- Восточный перевод - Они заявляют, что знают Всевышнего, но своими делами они отвергают Его. Они отвратительны, непослушны и бесполезны для всякого доброго дела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они заявляют, что знают Аллаха, но своими делами они отвергают Его. Они отвратительны, непослушны и бесполезны для всякого доброго дела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они заявляют, что знают Всевышнего, но своими делами они отвергают Его. Они отвратительны, непослушны и бесполезны для всякого доброго дела.
- La Bible du Semeur 2015 - Certes, ils prétendent connaître Dieu, mais ils le renient par leurs actes, car ils sont détestables, rebelles et se sont disqualifiés pour toute œuvre bonne.
- リビングバイブル - そういう者たちは、口先では神を知っていると言うのですが、行いを見れば、そのうそは一目瞭然です。心は腐れきって不従順で、良い行いにふさわしくない者です。
- Nestle Aland 28 - θεὸν ὁμολογοῦσιν εἰδέναι, τοῖς δὲ ἔργοις ἀρνοῦνται, βδελυκτοὶ ὄντες καὶ ἀπειθεῖς καὶ πρὸς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἀδόκιμοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Θεὸν ὁμολογοῦσιν εἰδέναι, τοῖς δὲ ἔργοις ἀρνοῦνται, βδελυκτοὶ ὄντες καὶ ἀπειθεῖς, καὶ πρὸς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἀδόκιμοι.
- Nova Versão Internacional - Eles afirmam que conhecem a Deus, mas por seus atos o negam; são detestáveis, desobedientes e desqualificados para qualquer boa obra.
- Hoffnung für alle - Zwar behaupten diese Leute, Gott zu kennen, aber ihr Leben beweist das Gegenteil. Sie widersetzen sich Gottes Weisungen und sind zu nichts Gutem fähig. Was sie tun, kann man nur verabscheuen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอ้างว่ารู้จักพระเจ้า แต่ปฏิเสธพระองค์ด้วยการกระทำของเขา เขาเป็นคนน่ารังเกียจ ไม่เชื่อฟัง ไม่เหมาะสำหรับการทำดีใดๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเหล่านั้นอ้างว่ารู้จักพระเจ้า แต่การกระทำของเขาแสดงว่าเขาปฏิเสธพระเจ้า เป็นคนน่าชัง ไม่เชื่อฟัง และไม่เหมาะที่จะกระทำสิ่งดีใดๆ เลย
Cross Reference
- 1 Ti-mô-thê 1:9 - Luật pháp được đặt ra không vì người công chính, nhưng vì người phạm pháp, phản nghịch, bất kính, gian ác, vô đạo, phạm thượng, giết cha mẹ, giết người,
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
- Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
- Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
- Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
- Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
- Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
- Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
- Dân Số Ký 24:16 - người nghe được lời của Đức Chúa Trời, nhận thức được cao kiến của Đấng Chí Cao, thấy được khải tượng của Đấng Toàn Năng, dù người ngã, mắt người vẫn mở:
- Ô-sê 8:2 - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
- Ô-sê 8:3 - Nhưng đã quá muộn. Người Ít-ra-ên đã từ chối điều tốt lành, nên bây giờ các dân thù nghịch sẽ đuổi theo chúng.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
- Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
- 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
- 1 Giăng 2:4 - Những người chỉ nói suông: “Tôi biết Đức Chúa Trời,” mà không làm theo lời Chúa dạy, là người nói dối.