Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
- 新标点和合本 - 你的口如上好的酒。 女子说:为我的良人下咽舒畅, 流入睡觉人的嘴中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的上颚如美酒, 直流入我良人的口里, 流入沉睡者的口中 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的上颚如美酒, 直流入我良人的口里, 流入沉睡者的口中 。
- 当代译本 - 你的亲吻像上好的美酒。 愿美酒流入我良人的口中, 缓缓注入他陶醉的唇齿间。
- 圣经新译本 - 你的口像美酒。 书拉密女说:“直流入我良人的口里, 轻轻流过唇齿之间(按照《马索拉文本》, “唇齿之间”作 “睡觉人的唇”;现参照《七十士译本》等古译本翻译)。”
- 现代标点和合本 - 你的口如上好的酒。 女子说:为我的良人下咽舒畅, 流入睡觉人的嘴中。
- 和合本(拼音版) - 你的口如上好的酒。 女子说:为我的良人下咽舒畅, 流入睡觉人的嘴中。
- New International Version - and your mouth like the best wine. May the wine go straight to my beloved, flowing gently over lips and teeth.
- New International Reader's Version - May your lips be like the finest wine.” “May my wine go straight to you, my love. May it flow gently over our lips as we sleep.
- English Standard Version - and your mouth like the best wine. It goes down smoothly for my beloved, gliding over lips and teeth.
- New Living Translation - May your kisses be as exciting as the best wine— Yes, wine that goes down smoothly for my lover, flowing gently over lips and teeth.
- The Message - Yes, and yours are, too—my love’s kisses flow from his lips to mine. I am my lover’s. I’m all he wants. I’m all the world to him! Come, dear lover— let’s tramp through the countryside. Let’s sleep at some wayside inn, then rise early and listen to bird-song. Let’s look for wildflowers in bloom, blackberry bushes blossoming white, Fruit trees adorned with cascading flowers. And there I’ll give myself to you, my love to your love!
- Christian Standard Bible - Your mouth is like fine wine — flowing smoothly for my love, gliding past my lips and teeth!
- New American Standard Bible - And your mouth like the best wine!” “It goes down smoothly for my beloved, Flowing gently through the lips of those who are asleep.
- New King James Version - And the roof of your mouth like the best wine. The Shulamite The wine goes down smoothly for my beloved, Moving gently the lips of sleepers.
- Amplified Bible - And your kisses like the best wine!’ ” “It goes down smoothly and sweetly for my beloved, Gliding gently over his lips while he sleeps.
- American Standard Version - And thy mouth like the best wine, That goeth down smoothly for my beloved, Gliding through the lips of those that are asleep.
- King James Version - And the roof of thy mouth like the best wine for my beloved, that goeth down sweetly, causing the lips of those that are asleep to speak.
- New English Translation - May your mouth be like the best wine, flowing smoothly for my beloved, gliding gently over our lips as we sleep together.
- World English Bible - Your mouth is like the best wine, that goes down smoothly for my beloved, gliding through the lips of those who are asleep.
- 新標點和合本 - 你的口如上好的酒。 女子說:為我的良人下咽舒暢, 流入睡覺人的嘴中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的上顎如美酒, 直流入我良人的口裏, 流入沉睡者的口中 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的上顎如美酒, 直流入我良人的口裏, 流入沉睡者的口中 。
- 當代譯本 - 你的親吻像上好的美酒。 願美酒流入我良人的口中, 緩緩注入他陶醉的唇齒間。
- 聖經新譯本 - 你的口像美酒。 書拉密女說:“直流入我良人的口裡, 輕輕流過唇齒之間(按照《馬索拉文本》, “唇齒之間”作 “睡覺人的唇”;現參照《七十士譯本》等古譯本翻譯)。”
- 呂振中譯本 - 而你的接吻 如上好的酒, 順我口下去 , 滑溜過脣齒之間 。
- 現代標點和合本 - 你的口如上好的酒。 女子說:為我的良人下咽舒暢, 流入睡覺人的嘴中。
- 文理和合譯本 - 口若旨酒、書拉密女曰為使我所愛者暢飲、流入寢者之口、
- 文理委辦譯本 - 口若旨酒、依法而流、同寢者親嘗其味、以為甚樂。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我云、欲緣巴勒瑪樹而執其枝、爾乳又如葡萄、纍然下垂、口鼻之氣、香若蘋果、
- Nueva Versión Internacional - y como el buen vino tu boca! ¡Corra el vino hacia mi amado, y le resbale por labios y dientes!
- 현대인의 성경 - 그대의 입술은 제일 좋은 포도주처럼 달콤하구려. (여자) 이 포도주가 내 사랑하는 님의 입술로 부드럽게 흘러들어가기를 원하노라.
- Новый Русский Перевод - Я сказал: «Залезу я на пальму эту, ухвачусь за плоды ее». Пусть будут груди твои гроздьями винограда, аромат дыхания твоего – ароматом яблок,
- Восточный перевод - Я сказал: «Залезу я на пальму эту, ухвачусь за плоды её». Пусть будут груди твои гроздьями винограда, аромат дыхания твоего – ароматом яблок,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал: «Залезу я на пальму эту, ухвачусь за плоды её». Пусть будут груди твои гроздьями винограда, аромат дыхания твоего – ароматом яблок,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал: «Залезу я на пальму эту, ухвачусь за плоды её». Пусть будут груди твои гроздьями винограда, аромат дыхания твоего – ароматом яблок,
- La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai dit : ╵“Ah, je vais monter au palmier, j’en saisirai les fruits.” Que tes seins soient pour moi ╵des grappes de raisin ! Le parfum de ton souffle ╵comme celui des pommes,
- リビングバイブル - あなたの口づけは、 最上のぶどう酒のようにすばらしく、 なめらかで甘く、眠っている者のくちびるを開かせる。」 「
- Nova Versão Internacional - e a sua boca como o melhor vinho… …vinho que flui suavemente para o meu amado, escorrendo suavemente sobre os lábios de quem já vai adormecendo.
- Hoffnung für alle - Ich sagte mir: Ich will auf die Palme steigen und nach ihren reifen Früchten greifen. Freuen will ich mich an deinen Brüsten, die den Trauben am Weinstock gleichen. Deinen Atem will ich trinken, der wie frische Äpfel duftet;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และปากของเธอเหมือนเหล้าองุ่นชั้นเยี่ยม ขอให้เหล้าองุ่นนี้ไหลรินสู่ริมฝีปาก และฟันของที่รักของดิฉัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และลมปากของเธอประดุจเหล้าองุ่นรสดีที่สุด ซึ่งไหลลงคอคนรักของฉันอย่างง่ายดาย ไหลรินบนริมฝีปากและฟันของเขา
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
- Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
- Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
- Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
- Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
- Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
- Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!