Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
  • 新标点和合本 - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 当代译本 - 我的爱人啊, 你像得撒一样秀丽, 像耶路撒冷一样佳美, 像旌旗飘扬的军队一样威严。
  • 圣经新译本 - 我的佳偶啊!你美丽如得撒, 秀丽如耶路撒冷, 威武如展开旗帜的军队。
  • 现代标点和合本 - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 和合本(拼音版) - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • New International Version - You are as beautiful as Tirzah, my darling, as lovely as Jerusalem, as majestic as troops with banners.
  • New International Reader's Version - “My love, you are as beautiful as the city of Tirzah. You are as lovely as Jerusalem. You are as majestic as troops carrying their banners.
  • English Standard Version - You are beautiful as Tirzah, my love, lovely as Jerusalem, awesome as an army with banners.
  • New Living Translation - You are beautiful, my darling, like the lovely city of Tirzah. Yes, as beautiful as Jerusalem, as majestic as an army with billowing banners.
  • The Message - Dear, dear friend and lover, you’re as beautiful as Tirzah, city of delights, Lovely as Jerusalem, city of dreams, the ravishing visions of my ecstasy. Your beauty is too much for me—I’m in over my head. I’m not used to this! I can’t take it in. Your hair flows and shimmers like a flock of goats in the distance streaming down a hillside in the sunshine. Your smile is generous and full— expressive and strong and clean. Your veiled cheeks are soft and radiant.
  • Christian Standard Bible - You are as beautiful as Tirzah, my darling, lovely as Jerusalem, awe-inspiring as an army with banners.
  • New American Standard Bible - “You are as beautiful as Tirzah, my darling, As lovely as Jerusalem, As awesome as an army with banners.
  • New King James Version - O my love, you are as beautiful as Tirzah, Lovely as Jerusalem, Awesome as an army with banners!
  • Amplified Bible - “You are as beautiful as Tirzah, my darling, As lovely as Jerusalem, As majestic as an army with banners!
  • American Standard Version - Thou art fair, O my love, as Tirzah, Comely as Jerusalem, Terrible as an army with banners.
  • King James Version - Thou art beautiful, O my love, as Tirzah, comely as Jerusalem, terrible as an army with banners.
  • New English Translation - My darling, you are as beautiful as Tirzah, as lovely as Jerusalem, as awe-inspiring as bannered armies!
  • World English Bible - You are beautiful, my love, as Tirzah, lovely as Jerusalem, awesome as an army with banners.
  • 新標點和合本 - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 當代譯本 - 我的愛人啊, 你像得撒一樣秀麗, 像耶路撒冷一樣佳美, 像旌旗飄揚的軍隊一樣威嚴。
  • 聖經新譯本 - 我的佳偶啊!你美麗如得撒, 秀麗如耶路撒冷, 威武如展開旗幟的軍隊。
  • 呂振中譯本 - 我的愛侶啊,你美麗如 得撒 , 秀美如 耶路撒冷 , 有威可畏,如旌旗林立的軍隊。
  • 現代標點和合本 - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 文理和合譯本 - 所羅門曰我之嘉偶、爾美好如得撒、豔麗如耶路撒冷、威儀如張幟之軍、
  • 文理委辦譯本 - 良人曰、愛妃有殊色、譬諸得撒、有麗容、譬諸耶路撒冷、有威儀、譬諸張幟之軍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之佳耦、爾美麗如 提珥匝 、 提珥匝又作得撒 嬌豔如 耶路撒冷 、嚴正如張幟之軍、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, amada mía, eres bella como Tirsá, encantadora como Jerusalén, majestuosa como las estrellas del cielo.
  • 현대인의 성경 - (남자) 나의 사랑하는 님이여, 그대는 디르사처럼 아름답고 예루살렘처럼 사랑스러우며 기를 높이 든 군대처럼 위엄이 있소이다.
  • Новый Русский Перевод - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знаменами.
  • Восточный перевод - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знамёнами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знамёнами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знамёнами.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Que tu es belle, ╵ô mon amie, ╵comme Tirtsa . Tu es superbe ╵comme Jérusalem, et redoutable comme des soldats rangés sous leur bannière.
  • リビングバイブル - 愛する人よ。 あなたは眺めのよいティルツァ(サマリヤの東にある町)のように美しく、 エルサレムのように愛らしい。 あなたは私をとりこにした。
  • Nova Versão Internacional - Minha querida, você é linda como Tirza, bela como Jerusalém, admirável como um exército e suas bandeiras.
  • Hoffnung für alle - Schön bist du, meine Freundin, schön wie die Stadt Tirza , prachtvoll wie Jerusalem! Du hast mich erobert wie ein mächtiges Heer, das zum Krieg auszieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอดรักของผม เธองามประหนึ่งแดนทีรซาห์ น่ารักเหมือนเยรูซาเล็ม สง่าผ่าเผยดั่งกองทหารประดับประดาธงทิวไสว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​รัก​ของ​ฉัน เธอ​งดงาม​ประหนึ่ง​เมือง​ทีรซาห์ รูป​งาม​ประหนึ่ง​เยรูซาเล็ม วิเศษ​ราว​กับ​ผู้​ผจญ​ศึก​ชู​ธง​ชัย
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Nhã Ca 1:15 - Em quá đẹp, em yêu dấu của anh, ôi xinh đẹp làm sao! Mắt của em như đôi mắt bồ câu.
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • 1 Các Vua 15:33 - Ba-ê-sa, con A-hi-gia, làm vua Ít-ra-ên tại Tia-xa hai mươi bốn năm, bắt đầu từ năm thứ ba đời A-sa, vua Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
  • Thi Thiên 144:8 - Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
  • 1 Các Vua 14:17 - Vậy, vợ Giê-rô-bô-am trở về Tia-xa. Khi bà bước qua ngưỡng cửa nhà thì con bà chết.
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Nhã Ca 6:10 - “Người này là ai mà xuất hiện như rạng đông, xinh đẹp như mặt trăng rực rỡ như mặt trời, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu?”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
  • 新标点和合本 - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 当代译本 - 我的爱人啊, 你像得撒一样秀丽, 像耶路撒冷一样佳美, 像旌旗飘扬的军队一样威严。
  • 圣经新译本 - 我的佳偶啊!你美丽如得撒, 秀丽如耶路撒冷, 威武如展开旗帜的军队。
  • 现代标点和合本 - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • 和合本(拼音版) - 我的佳偶啊,你美丽如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展开旌旗的军队。
  • New International Version - You are as beautiful as Tirzah, my darling, as lovely as Jerusalem, as majestic as troops with banners.
  • New International Reader's Version - “My love, you are as beautiful as the city of Tirzah. You are as lovely as Jerusalem. You are as majestic as troops carrying their banners.
  • English Standard Version - You are beautiful as Tirzah, my love, lovely as Jerusalem, awesome as an army with banners.
  • New Living Translation - You are beautiful, my darling, like the lovely city of Tirzah. Yes, as beautiful as Jerusalem, as majestic as an army with billowing banners.
  • The Message - Dear, dear friend and lover, you’re as beautiful as Tirzah, city of delights, Lovely as Jerusalem, city of dreams, the ravishing visions of my ecstasy. Your beauty is too much for me—I’m in over my head. I’m not used to this! I can’t take it in. Your hair flows and shimmers like a flock of goats in the distance streaming down a hillside in the sunshine. Your smile is generous and full— expressive and strong and clean. Your veiled cheeks are soft and radiant.
  • Christian Standard Bible - You are as beautiful as Tirzah, my darling, lovely as Jerusalem, awe-inspiring as an army with banners.
  • New American Standard Bible - “You are as beautiful as Tirzah, my darling, As lovely as Jerusalem, As awesome as an army with banners.
  • New King James Version - O my love, you are as beautiful as Tirzah, Lovely as Jerusalem, Awesome as an army with banners!
  • Amplified Bible - “You are as beautiful as Tirzah, my darling, As lovely as Jerusalem, As majestic as an army with banners!
  • American Standard Version - Thou art fair, O my love, as Tirzah, Comely as Jerusalem, Terrible as an army with banners.
  • King James Version - Thou art beautiful, O my love, as Tirzah, comely as Jerusalem, terrible as an army with banners.
  • New English Translation - My darling, you are as beautiful as Tirzah, as lovely as Jerusalem, as awe-inspiring as bannered armies!
  • World English Bible - You are beautiful, my love, as Tirzah, lovely as Jerusalem, awesome as an army with banners.
  • 新標點和合本 - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 當代譯本 - 我的愛人啊, 你像得撒一樣秀麗, 像耶路撒冷一樣佳美, 像旌旗飄揚的軍隊一樣威嚴。
  • 聖經新譯本 - 我的佳偶啊!你美麗如得撒, 秀麗如耶路撒冷, 威武如展開旗幟的軍隊。
  • 呂振中譯本 - 我的愛侶啊,你美麗如 得撒 , 秀美如 耶路撒冷 , 有威可畏,如旌旗林立的軍隊。
  • 現代標點和合本 - 我的佳偶啊,你美麗如得撒, 秀美如耶路撒冷, 威武如展開旌旗的軍隊。
  • 文理和合譯本 - 所羅門曰我之嘉偶、爾美好如得撒、豔麗如耶路撒冷、威儀如張幟之軍、
  • 文理委辦譯本 - 良人曰、愛妃有殊色、譬諸得撒、有麗容、譬諸耶路撒冷、有威儀、譬諸張幟之軍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之佳耦、爾美麗如 提珥匝 、 提珥匝又作得撒 嬌豔如 耶路撒冷 、嚴正如張幟之軍、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, amada mía, eres bella como Tirsá, encantadora como Jerusalén, majestuosa como las estrellas del cielo.
  • 현대인의 성경 - (남자) 나의 사랑하는 님이여, 그대는 디르사처럼 아름답고 예루살렘처럼 사랑스러우며 기를 높이 든 군대처럼 위엄이 있소이다.
  • Новый Русский Перевод - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знаменами.
  • Восточный перевод - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знамёнами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знамёнами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Милая моя, ты прекрасна, как Тирца , красива, как Иерусалим, величественна, как войска со знамёнами.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Que tu es belle, ╵ô mon amie, ╵comme Tirtsa . Tu es superbe ╵comme Jérusalem, et redoutable comme des soldats rangés sous leur bannière.
  • リビングバイブル - 愛する人よ。 あなたは眺めのよいティルツァ(サマリヤの東にある町)のように美しく、 エルサレムのように愛らしい。 あなたは私をとりこにした。
  • Nova Versão Internacional - Minha querida, você é linda como Tirza, bela como Jerusalém, admirável como um exército e suas bandeiras.
  • Hoffnung für alle - Schön bist du, meine Freundin, schön wie die Stadt Tirza , prachtvoll wie Jerusalem! Du hast mich erobert wie ein mächtiges Heer, das zum Krieg auszieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอดรักของผม เธองามประหนึ่งแดนทีรซาห์ น่ารักเหมือนเยรูซาเล็ม สง่าผ่าเผยดั่งกองทหารประดับประดาธงทิวไสว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​รัก​ของ​ฉัน เธอ​งดงาม​ประหนึ่ง​เมือง​ทีรซาห์ รูป​งาม​ประหนึ่ง​เยรูซาเล็ม วิเศษ​ราว​กับ​ผู้​ผจญ​ศึก​ชู​ธง​ชัย
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Nhã Ca 1:15 - Em quá đẹp, em yêu dấu của anh, ôi xinh đẹp làm sao! Mắt của em như đôi mắt bồ câu.
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • 1 Các Vua 15:33 - Ba-ê-sa, con A-hi-gia, làm vua Ít-ra-ên tại Tia-xa hai mươi bốn năm, bắt đầu từ năm thứ ba đời A-sa, vua Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
  • Thi Thiên 144:8 - Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
  • 1 Các Vua 14:17 - Vậy, vợ Giê-rô-bô-am trở về Tia-xa. Khi bà bước qua ngưỡng cửa nhà thì con bà chết.
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Nhã Ca 6:10 - “Người này là ai mà xuất hiện như rạng đông, xinh đẹp như mặt trăng rực rỡ như mặt trời, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu?”
Bible
Resources
Plans
Donate