Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • 新标点和合本 - 我给我的良人开了门; 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我神不守舍; 我寻找他,竟寻不见; 我呼叫他,他却不回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我魂不守舍。 我寻找他,竟寻不着, 我呼叫他,他却不回答。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我魂不守舍。 我寻找他,竟寻不着, 我呼叫他,他却不回答。
  • 当代译本 - 我为良人开了门, 他却已经离开了。 他的离去使我心中失落。 我到处找他,却找不着; 我呼唤他,却得不到回答。
  • 圣经新译本 - 我亲手给我的良人开门, 我的良人却已转身走了; 我发现他走了,差点昏倒; 我到处找他,却找不见, 我呼叫他,他却不回答。
  • 现代标点和合本 - 我给我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我神不守舍。 我寻找他,竟寻不见; 我呼叫他,他却不回答。
  • 和合本(拼音版) - 我给我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我神不守舍。 我寻找他,竟寻不见; 我呼叫他,他却不回答。
  • New International Version - I opened for my beloved, but my beloved had left; he was gone. My heart sank at his departure. I looked for him but did not find him. I called him but he did not answer.
  • New International Reader's Version - I opened the door for my love. But he had left and was gone. My heart sank because he had left. I looked for him but didn’t find him. I called out to him, but he didn’t answer.
  • English Standard Version - I opened to my beloved, but my beloved had turned and gone. My soul failed me when he spoke. I sought him, but found him not; I called him, but he gave no answer.
  • New Living Translation - I opened to my lover, but he was gone! My heart sank. I searched for him but could not find him anywhere. I called to him, but there was no reply.
  • Christian Standard Bible - I opened to my love, but my love had turned and gone away. My heart sank because he had left. I sought him, but did not find him. I called him, but he did not answer.
  • New American Standard Bible - I opened to my beloved, But my beloved had turned away and had gone! My heart went out to him as he spoke. I searched for him but I did not find him; I called him but he did not answer me.
  • New King James Version - I opened for my beloved, But my beloved had turned away and was gone. My heart leaped up when he spoke. I sought him, but I could not find him; I called him, but he gave me no answer.
  • Amplified Bible - I opened for my beloved, But my beloved had turned away and was gone. My heart went out to him when he spoke. I searched for him, but I could not find him; I called him, but he did not answer me.
  • American Standard Version - I opened to my beloved; But my beloved had withdrawn himself, and was gone. My soul had failed me when he spake: I sought him, but I could not find him; I called him, but he gave me no answer.
  • King James Version - I opened to my beloved; but my beloved had withdrawn himself, and was gone: my soul failed when he spake: I sought him, but I could not find him; I called him, but he gave me no answer.
  • New English Translation - I opened for my beloved, but my lover had already turned and gone away. I fell into despair when he departed. I looked for him but did not find him; I called him but he did not answer me.
  • World English Bible - I opened to my beloved; but my beloved left, and had gone away. My heart went out when he spoke. I looked for him, but I didn’t find him. I called him, but he didn’t answer.
  • 新標點和合本 - 我給我的良人開了門; 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我神不守舍; 我尋找他,竟尋不見; 我呼叫他,他卻不回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為我的良人開了門, 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我魂不守舍。 我尋找他,竟尋不着, 我呼叫他,他卻不回答。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為我的良人開了門, 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我魂不守舍。 我尋找他,竟尋不着, 我呼叫他,他卻不回答。
  • 當代譯本 - 我為良人開了門, 他卻已經離開了。 他的離去使我心中失落。 我到處找他,卻找不著; 我呼喚他,卻得不到回答。
  • 聖經新譯本 - 我親手給我的良人開門, 我的良人卻已轉身走了; 我發現他走了,差點昏倒; 我到處找他,卻找不見, 我呼叫他,他卻不回答。
  • 呂振中譯本 - 我給我的愛人開了門, 我的愛人卻已轉身走過去了! 唉 ,他說話時,我都神不守舍了! 我尋找他,竟找不着; 我呼叫他,他卻不應我。
  • 現代標點和合本 - 我給我的良人開了門, 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我神不守舍。 我尋找他,竟尋不見; 我呼叫他,他卻不回答。
  • 文理和合譯本 - 我為所愛者啟門、惟彼已退而去、彼言時、我則魂消、求之不得、呼之莫應、
  • 文理委辦譯本 - 門既闢、不見夫子、我思其言、魂不附體、求之弗得、呼之莫應。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為我之良人啟門、乃我之良人、已轉身而去、我思其所言、神不守舍、我尋之不得、呼之莫應、
  • Nueva Versión Internacional - Le abrí a mi amado, pero ya no estaba allí. Se había marchado, y tras su voz se fue mi alma. Lo busqué, y no lo hallé. Lo llamé, y no me respondió.
  • 현대인의 성경 - 내가 사랑하는 님을 위해 문을 열었으나 그는 이미 가고 없었다. 내가 얼마나 님의 목소리를 듣고 싶어했던가! 내가 그를 찾아도 만나지 못하였고 그를 불러도 대답이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушел. Сердце мое опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • Восточный перевод - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушёл. Сердце моё опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушёл. Сердце моё опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушёл. Сердце моё опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ouvre à mon bien-aimé. Hélas, mon bien-aimé ╵était déjà parti : ╵il s’en était allé, et son départ ╵me rendait éperdue. Je l’ai cherché, ╵mais ne l’ai pas trouvé. Et je l’ai appelé, ╵mais il ne m’a pas répondu.
  • リビングバイブル - ところが、せっかくお開けしたのに、 もうあの方の姿は見えません。 私は心臓の止まる思いでした。 どんなにあちこち捜しても、 あの方は見当たらないのです。 必死にお呼びしても返事はありません。
  • Nova Versão Internacional - Eu abri, mas o meu amado se fora; o meu amado já havia partido. Quase desmaiei de tristeza! Procurei-o, mas não o encontrei. Eu o chamei, mas ele não respondeu.
  • Hoffnung für alle - Schnell öffne ich die Tür für meinen Liebsten, doch weg ist er, spurlos verschwunden. Entsetzen packt mich: Er ist fortgegangen! Ich suche ihn, doch ich kann ihn nirgends finden; ich rufe laut nach ihm, doch er gibt keine Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดิฉันเปิดประตูต้อนรับที่รักของดิฉัน แต่เขาได้จากไปแล้ว ดิฉันใจหายเมื่อเขาจากไป ดิฉันค้นหาเขา แต่ไม่พบเลย ดิฉันร้องเรียกเขา แต่ไม่มีคำขานตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เปิด​ให้​คน​รัก​ของ​ฉัน แต่​เขา​ไป​เสีย​แล้ว โอ ฉัน​แทบ​จะ​ขาด​ใจ ฉัน​มอง​หา​เขา แต่​ก็​ไม่​พบ ฉัน​เรียก​หา​เขา แต่​เขา​ก็​ไม่​ตอบ
Cross Reference
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Nhã Ca 6:1 - Người yêu của chị đã đi đâu, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Con đường nào mà chàng hướng đến để chúng tôi giúp chị tìm chàng?
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Ma-thi-ơ 15:23 - Chúa Giê-xu không đáp một lời. Các môn đệ thưa: “Xin Thầy bảo bà ấy đi chỗ khác, vì bà kêu la ồn ào quá.”
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
  • Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Nhã Ca 5:4 - Người yêu em cố đẩy then cài, và tim em rung lên rạo rực.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Sáng Thế Ký 42:28 - liền gọi các anh em: “Này, sao người ta để bạc của tôi lại trong bao?” Họ kinh sợ, run rẩy, và bảo nhau: “Đức Chúa Trời làm gì cho chúng ta vậy?”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • 新标点和合本 - 我给我的良人开了门; 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我神不守舍; 我寻找他,竟寻不见; 我呼叫他,他却不回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我魂不守舍。 我寻找他,竟寻不着, 我呼叫他,他却不回答。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我魂不守舍。 我寻找他,竟寻不着, 我呼叫他,他却不回答。
  • 当代译本 - 我为良人开了门, 他却已经离开了。 他的离去使我心中失落。 我到处找他,却找不着; 我呼唤他,却得不到回答。
  • 圣经新译本 - 我亲手给我的良人开门, 我的良人却已转身走了; 我发现他走了,差点昏倒; 我到处找他,却找不见, 我呼叫他,他却不回答。
  • 现代标点和合本 - 我给我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我神不守舍。 我寻找他,竟寻不见; 我呼叫他,他却不回答。
  • 和合本(拼音版) - 我给我的良人开了门, 我的良人却已转身走了。 他说话的时候,我神不守舍。 我寻找他,竟寻不见; 我呼叫他,他却不回答。
  • New International Version - I opened for my beloved, but my beloved had left; he was gone. My heart sank at his departure. I looked for him but did not find him. I called him but he did not answer.
  • New International Reader's Version - I opened the door for my love. But he had left and was gone. My heart sank because he had left. I looked for him but didn’t find him. I called out to him, but he didn’t answer.
  • English Standard Version - I opened to my beloved, but my beloved had turned and gone. My soul failed me when he spoke. I sought him, but found him not; I called him, but he gave no answer.
  • New Living Translation - I opened to my lover, but he was gone! My heart sank. I searched for him but could not find him anywhere. I called to him, but there was no reply.
  • Christian Standard Bible - I opened to my love, but my love had turned and gone away. My heart sank because he had left. I sought him, but did not find him. I called him, but he did not answer.
  • New American Standard Bible - I opened to my beloved, But my beloved had turned away and had gone! My heart went out to him as he spoke. I searched for him but I did not find him; I called him but he did not answer me.
  • New King James Version - I opened for my beloved, But my beloved had turned away and was gone. My heart leaped up when he spoke. I sought him, but I could not find him; I called him, but he gave me no answer.
  • Amplified Bible - I opened for my beloved, But my beloved had turned away and was gone. My heart went out to him when he spoke. I searched for him, but I could not find him; I called him, but he did not answer me.
  • American Standard Version - I opened to my beloved; But my beloved had withdrawn himself, and was gone. My soul had failed me when he spake: I sought him, but I could not find him; I called him, but he gave me no answer.
  • King James Version - I opened to my beloved; but my beloved had withdrawn himself, and was gone: my soul failed when he spake: I sought him, but I could not find him; I called him, but he gave me no answer.
  • New English Translation - I opened for my beloved, but my lover had already turned and gone away. I fell into despair when he departed. I looked for him but did not find him; I called him but he did not answer me.
  • World English Bible - I opened to my beloved; but my beloved left, and had gone away. My heart went out when he spoke. I looked for him, but I didn’t find him. I called him, but he didn’t answer.
  • 新標點和合本 - 我給我的良人開了門; 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我神不守舍; 我尋找他,竟尋不見; 我呼叫他,他卻不回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為我的良人開了門, 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我魂不守舍。 我尋找他,竟尋不着, 我呼叫他,他卻不回答。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為我的良人開了門, 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我魂不守舍。 我尋找他,竟尋不着, 我呼叫他,他卻不回答。
  • 當代譯本 - 我為良人開了門, 他卻已經離開了。 他的離去使我心中失落。 我到處找他,卻找不著; 我呼喚他,卻得不到回答。
  • 聖經新譯本 - 我親手給我的良人開門, 我的良人卻已轉身走了; 我發現他走了,差點昏倒; 我到處找他,卻找不見, 我呼叫他,他卻不回答。
  • 呂振中譯本 - 我給我的愛人開了門, 我的愛人卻已轉身走過去了! 唉 ,他說話時,我都神不守舍了! 我尋找他,竟找不着; 我呼叫他,他卻不應我。
  • 現代標點和合本 - 我給我的良人開了門, 我的良人卻已轉身走了。 他說話的時候,我神不守舍。 我尋找他,竟尋不見; 我呼叫他,他卻不回答。
  • 文理和合譯本 - 我為所愛者啟門、惟彼已退而去、彼言時、我則魂消、求之不得、呼之莫應、
  • 文理委辦譯本 - 門既闢、不見夫子、我思其言、魂不附體、求之弗得、呼之莫應。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為我之良人啟門、乃我之良人、已轉身而去、我思其所言、神不守舍、我尋之不得、呼之莫應、
  • Nueva Versión Internacional - Le abrí a mi amado, pero ya no estaba allí. Se había marchado, y tras su voz se fue mi alma. Lo busqué, y no lo hallé. Lo llamé, y no me respondió.
  • 현대인의 성경 - 내가 사랑하는 님을 위해 문을 열었으나 그는 이미 가고 없었다. 내가 얼마나 님의 목소리를 듣고 싶어했던가! 내가 그를 찾아도 만나지 못하였고 그를 불러도 대답이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушел. Сердце мое опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • Восточный перевод - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушёл. Сердце моё опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушёл. Сердце моё опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я открыла возлюбленному моему, но его уже не было – он ушёл. Сердце моё опечалилось из-за его ухода . Я искала его, но не нашла, звала, но он не откликался.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ouvre à mon bien-aimé. Hélas, mon bien-aimé ╵était déjà parti : ╵il s’en était allé, et son départ ╵me rendait éperdue. Je l’ai cherché, ╵mais ne l’ai pas trouvé. Et je l’ai appelé, ╵mais il ne m’a pas répondu.
  • リビングバイブル - ところが、せっかくお開けしたのに、 もうあの方の姿は見えません。 私は心臓の止まる思いでした。 どんなにあちこち捜しても、 あの方は見当たらないのです。 必死にお呼びしても返事はありません。
  • Nova Versão Internacional - Eu abri, mas o meu amado se fora; o meu amado já havia partido. Quase desmaiei de tristeza! Procurei-o, mas não o encontrei. Eu o chamei, mas ele não respondeu.
  • Hoffnung für alle - Schnell öffne ich die Tür für meinen Liebsten, doch weg ist er, spurlos verschwunden. Entsetzen packt mich: Er ist fortgegangen! Ich suche ihn, doch ich kann ihn nirgends finden; ich rufe laut nach ihm, doch er gibt keine Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดิฉันเปิดประตูต้อนรับที่รักของดิฉัน แต่เขาได้จากไปแล้ว ดิฉันใจหายเมื่อเขาจากไป ดิฉันค้นหาเขา แต่ไม่พบเลย ดิฉันร้องเรียกเขา แต่ไม่มีคำขานตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เปิด​ให้​คน​รัก​ของ​ฉัน แต่​เขา​ไป​เสีย​แล้ว โอ ฉัน​แทบ​จะ​ขาด​ใจ ฉัน​มอง​หา​เขา แต่​ก็​ไม่​พบ ฉัน​เรียก​หา​เขา แต่​เขา​ก็​ไม่​ตอบ
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Nhã Ca 6:1 - Người yêu của chị đã đi đâu, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Con đường nào mà chàng hướng đến để chúng tôi giúp chị tìm chàng?
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Ma-thi-ơ 15:23 - Chúa Giê-xu không đáp một lời. Các môn đệ thưa: “Xin Thầy bảo bà ấy đi chỗ khác, vì bà kêu la ồn ào quá.”
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
  • Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Nhã Ca 5:4 - Người yêu em cố đẩy then cài, và tim em rung lên rạo rực.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Sáng Thế Ký 42:28 - liền gọi các anh em: “Này, sao người ta để bạc của tôi lại trong bao?” Họ kinh sợ, run rẩy, và bảo nhau: “Đức Chúa Trời làm gì cho chúng ta vậy?”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
  • Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
Bible
Resources
Plans
Donate