Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người yêu em cố đẩy then cài, và tim em rung lên rạo rực.
- 新标点和合本 - 我的良人从门孔里伸进手来, 我便因他动了心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的良人从门缝里伸进他的手, 我便因他动了心。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的良人从门缝里伸进他的手, 我便因他动了心。
- 当代译本 - 我的良人从门孔伸进手来, 我的心神随之荡漾,
- 圣经新译本 - 我的良人从门孔里伸进手来, 我的心因他大为激动。
- 现代标点和合本 - 我的良人从门孔里伸进手来, 我便因他动了心。
- 和合本(拼音版) - 我的良人从门孔里伸进手来, 我便因他动了心。
- New International Version - My beloved thrust his hand through the latch-opening; my heart began to pound for him.
- New International Reader's Version - My love put his hand through the opening. My heart began to pound for him.
- English Standard Version - My beloved put his hand to the latch, and my heart was thrilled within me.
- New Living Translation - My lover tried to unlatch the door, and my heart thrilled within me.
- The Message - But my lover wouldn’t take no for an answer, and the longer he knocked, the more excited I became. I got up to open the door to my lover, sweetly ready to receive him, Desiring and expectant as I turned the door handle. But when I opened the door he was gone. My loved one had tired of waiting and left. And I died inside—oh, I felt so bad! I ran out looking for him But he was nowhere to be found. I called into the darkness—but no answer. The night watchmen found me as they patrolled the streets of the city. They slapped and beat and bruised me, ripping off my clothes, These watchmen, who were supposed to be guarding the city.
- Christian Standard Bible - My love thrust his hand through the opening, and my feelings were stirred for him.
- New American Standard Bible - My beloved extended his hand through the opening, And my feelings were stirred for him.
- New King James Version - My beloved put his hand By the latch of the door, And my heart yearned for him.
- Amplified Bible - My beloved extended his hand through the opening [of the door], And my feelings were aroused for him.
- American Standard Version - My beloved put in his hand by the hole of the door, And my heart was moved for him.
- King James Version - My beloved put in his hand by the hole of the door, and my bowels were moved for him.
- New English Translation - My lover thrust his hand through the hole, and my feelings were stirred for him.
- World English Bible - My beloved thrust his hand in through the latch opening. My heart pounded for him.
- 新標點和合本 - 我的良人從門孔裏伸進手來, 我便因他動了心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的良人從門縫裏伸進他的手, 我便因他動了心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的良人從門縫裏伸進他的手, 我便因他動了心。
- 當代譯本 - 我的良人從門孔伸進手來, 我的心神隨之蕩漾,
- 聖經新譯本 - 我的良人從門孔裡伸進手來, 我的心因他大為激動。
- 呂振中譯本 - 我的愛人從 門 孔裏伸進手來, 我的心 大為震動而嚮往他。
- 現代標點和合本 - 我的良人從門孔裡伸進手來, 我便因他動了心。
- 文理和合譯本 - 我所愛者、伸手入於門隙、我則為之心動、
- 文理委辦譯本 - 我之夫子、入手於牖、我心憫之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之良人、由門隙縮手、 由門隙縮手或作由牗伸手 我為之心動不安、
- Nueva Versión Internacional - Mi amado pasó la mano por la abertura del cerrojo; ¡se estremecieron mis entrañas al sentirlo!
- 현대인의 성경 - 내 사랑하는 님이 문틈으로 손을 내어밀자 내 가슴이 두근거렸네.
- Новый Русский Перевод - Возлюбленный мой просунул руку свою в скважину двери, и сердце мое затрепетало.
- Восточный перевод - Возлюбленный мой просунул руку свою в скважину двери, и сердце моё затрепетало.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возлюбленный мой просунул руку свою в скважину двери, и сердце моё затрепетало.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возлюбленный мой просунул руку свою в скважину двери, и сердце моё затрепетало.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon bien-aimé avance ╵sa main par l’ouverture, mon ventre en a frémi
- リビングバイブル - それでも、愛する方が 鍵を開けようとするのを見て気の毒になり、
- Nova Versão Internacional - O meu amado pôs a mão por uma abertura da tranca; meu coração começou a palpitar por causa dele.
- Hoffnung für alle - Jetzt streckt er seine Hand durch die Öffnung in der Tür. Mein Herz schlägt bis zum Hals, weil er in meiner Nähe ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอดรักของดิฉันพยายามถอดสลักประตู ใจของดิฉันเต้นแรงเพราะคิดถึงเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนรักของฉันสอดมือที่ช่องประตู ทำให้ใจปรารถนาคุกรุ่นขึ้นมา
Cross Reference
- Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- Sáng Thế Ký 43:30 - Nhìn thấy em, Giô-sép vô cùng xúc động, vội đi vào phòng riêng mà khóc.
- 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
- 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
- 1 Các Vua 3:26 - Người phụ nữ thật sự là mẹ của đứa bé còn sống xót thương con, vội nói: “Xin vua đừng giết nó! Cho chị ấy đi!” Ngược lại, chị kia đáp: “Nó không thuộc về tôi, cũng không thuộc về chị. Cứ chia đôi nó đi!”
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.