Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
- 新标点和合本 - 你的两乳好像百合花中吃草的一对小鹿, 就是母鹿双生的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的两乳好像百合花中吃草的一对小鹿, 是母鹿双生的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的两乳好像百合花中吃草的一对小鹿, 是母鹿双生的。
- 当代译本 - 你的胸好像一对小鹿, 一对在百合花间吃草的孪生小鹿。
- 圣经新译本 - 你的两乳像双生的母羚羊, 是在百合花中吃草的一对小鹿。
- 现代标点和合本 - 你的两乳好像百合花中吃草的一对小鹿, 就是母鹿双生的。
- 和合本(拼音版) - 你的两乳好像百合花中吃草的一对小鹿, 就是母鹿双生的。
- New International Version - Your breasts are like two fawns, like twin fawns of a gazelle that browse among the lilies.
- New International Reader's Version - Your breasts are lovely. They are like two young antelopes that eat among the lilies.
- English Standard Version - Your two breasts are like two fawns, twins of a gazelle, that graze among the lilies.
- New Living Translation - Your breasts are like two fawns, twin fawns of a gazelle grazing among the lilies.
- Christian Standard Bible - Your breasts are like two fawns, twins of a gazelle, that feed among the lilies.
- New American Standard Bible - Your two breasts are like two fawns, Twins of a gazelle That graze among the lilies.
- New King James Version - Your two breasts are like two fawns, Twins of a gazelle, Which feed among the lilies.
- Amplified Bible - Your two breasts are like two fawns, Twins of a gazelle Which feed among the lilies.
- American Standard Version - Thy two breasts are like two fawns That are twins of a roe, Which feed among the lilies.
- King James Version - Thy two breasts are like two young roes that are twins, which feed among the lilies.
- New English Translation - Your two breasts are like two fawns, twins of the gazelle grazing among the lilies.
- World English Bible - Your two breasts are like two fawns that are twins of a roe, which feed among the lilies.
- 新標點和合本 - 你的兩乳好像百合花中吃草的一對小鹿, 就是母鹿雙生的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的兩乳好像百合花中吃草的一對小鹿, 是母鹿雙生的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的兩乳好像百合花中吃草的一對小鹿, 是母鹿雙生的。
- 當代譯本 - 你的胸好像一對小鹿, 一對在百合花間吃草的孿生小鹿。
- 聖經新譯本 - 你的兩乳像雙生的母羚羊, 是在百合花中吃草的一對小鹿。
- 呂振中譯本 - 你的兩乳像一對小鹿仔, 就是瞪羚羊雙生的, 在百合花中喫草的。
- 現代標點和合本 - 你的兩乳好像百合花中吃草的一對小鹿, 就是母鹿雙生的。
- 文理和合譯本 - 乳若麀鹿孿生之子、囓芻於百合花間、
- 文理委辦譯本 - 乳若雙麀、嚙蒭於百合花中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二乳如雙小鹿、麀鹿所孿生者、囓芻於百合花中、
- Nueva Versión Internacional - Tus pechos parecen dos cervatillos, dos crías mellizas de gacela que pastan entre azucenas.
- 현대인의 성경 - 그대의 젖가슴은 백합화 가운데서 꼴을 먹는 쌍태 노루 새끼 같소이다.
- Новый Русский Перевод - Груди твои, как два олененка, как двойня газели, пасущиеся среди лилий.
- Восточный перевод - Груди твои как два оленёнка, как двойня газели, что пасётся среди лилий.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Груди твои как два оленёнка, как двойня газели, что пасётся среди лилий.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Груди твои как два оленёнка, как двойня газели, что пасётся среди лилий.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme deux faons, ╵jumeaux d’une gazelle, paissant parmi les lis, ╵sont tes deux seins. »
- リビングバイブル - 二つの乳房は、ゆりの間で草を食べている ふたごの子鹿のようだ。
- Nova Versão Internacional - Seus dois seios são como filhotes de cervo, como filhotes gêmeos de uma gazela que repousam entre os lírios.
- Hoffnung für alle - Deine Brüste sind wie junge Zwillinge einer Gazelle, die zwischen Lilien weiden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรวงอกของเธอประหนึ่งลูกฝาแฝดของละมั่ง เล็มใบไม้กินอยู่กลางดงลิลลี่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อกทั้งคู่ของเธอเปรียบเสมือนลูกกวางสองตัว คู่แฝดของละองละมั่ง ที่เล็มหญ้าอยู่ท่ามกลางดอกไม้ป่า
Cross Reference
- Nhã Ca 8:1 - Ôi, ước gì chàng là anh trai của em, người được nuôi từ bầu sữa của mẹ em. Để em có thể hôn chàng dù có người đang nhìn, không bị ai chỉ trích.
- Nhã Ca 7:7 - Thân em thon như cây chà là, và bầu ngực em như chùm quả chín.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- Nhã Ca 1:13 - Người yêu em như bó hoa một dược nằm nghỉ êm ấm giữa ngực em.
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Nhã Ca 8:10 - Em là trinh nữ, như bức tường; bây giờ ngực em như hai ngọn tháp. Khi người yêu em nhìn em, chàng vui thỏa với những gì chàng thấy.
- Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
- Nhã Ca 7:3 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương.
- Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
- Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.