Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người yêu em như linh dương thoăn thoắt hay như nai tơ đực lẹ làng. Kìa, chàng đã đến đứng sau bức vách, đang nhìn qua cửa sổ, đang ngó chăm vào phòng.
  • 新标点和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我们墙壁后, 从窗户往里观看, 从窗棂往里窥探。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我们的墙壁边, 从窗户往里观看, 从窗格子往里窥探。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我们的墙壁边, 从窗户往里观看, 从窗格子往里窥探。
  • 当代译本 - 我的良人好像羚羊和幼鹿。 看啊,他就在墙外, 正从窗户往里观看, 从窗棂间往里凝视。
  • 圣经新译本 - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪!他站在我们的墙后; 从窗口观看, 从窗格往里面探视。
  • 现代标点和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我们墙壁后, 从窗户往里观看, 从窗棂往里窥探。
  • 和合本(拼音版) - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我们墙壁后, 从窗户往里观看, 从窗棂往里窥探。
  • New International Version - My beloved is like a gazelle or a young stag. Look! There he stands behind our wall, gazing through the windows, peering through the lattice.
  • New International Reader's Version - The one who loves me is like an antelope or a young deer. Look! There he stands behind our wall. He’s gazing through the window. He’s peering through the screen.
  • English Standard Version - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, there he stands behind our wall, gazing through the windows, looking through the lattice.
  • New Living Translation - My lover is like a swift gazelle or a young stag. Look, there he is behind the wall, looking through the window, peering into the room.
  • Christian Standard Bible - My love is like a gazelle or a young stag. See, he is standing behind our wall, gazing through the windows, peering through the lattice.
  • New American Standard Bible - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, he is standing behind our wall, He is looking through the windows, He is peering through the lattice.
  • New King James Version - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, he stands behind our wall; He is looking through the windows, Gazing through the lattice.
  • Amplified Bible - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, he is standing behind our wall, He is looking through the windows, He is gazing through the lattice.
  • American Standard Version - My beloved is like a roe or a young hart: Behold, he standeth behind our wall; He looketh in at the windows; He glanceth through the lattice.
  • King James Version - My beloved is like a roe or a young hart: behold, he standeth behind our wall, he looketh forth at the windows, shewing himself through the lattice.
  • New English Translation - My lover is like a gazelle or a young stag. Look! There he stands behind our wall, gazing through the window, peering through the lattice.
  • World English Bible - My beloved is like a roe or a young deer. Behold, he stands behind our wall! He looks in at the windows. He glances through the lattice.
  • 新標點和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我們牆壁後, 從窗戶往裏觀看, 從窗欞往裏窺探。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我們的牆壁邊, 從窗戶往裏觀看, 從窗格子往裏窺探。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我們的牆壁邊, 從窗戶往裏觀看, 從窗格子往裏窺探。
  • 當代譯本 - 我的良人好像羚羊和幼鹿。 看啊,他就在牆外, 正從窗戶往裡觀看, 從窗櫺間往裡凝視。
  • 聖經新譯本 - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪!他站在我們的牆後; 從窗口觀看, 從窗格往裡面探視。
  • 呂振中譯本 - 我的愛人好比瞪羚羊, 或是小鹿仔。 看哪,他在那裏站着, 在我們的牆後呢! 他從窗戶往裏注視着呢, 從窗櫺往裏窺看着呢。
  • 現代標點和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我們牆壁後, 從窗戶往裡觀看, 從窗櫺往裡窺探。
  • 文理和合譯本 - 我所愛者、如麞如鹿、立於壁後、向牖而望、由櫺而窺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我良人可比於獐或小鹿、立於我家之墻後、由窗而觀、從櫺而窺、
  • Nueva Versión Internacional - Mi amado es como un venado; se parece a un cervatillo. ¡Mírenlo, de pie tras nuestro muro, espiando por las ventanas, atisbando por las celosías!
  • 현대인의 성경 - 내 사랑하는 님은 노루와 어린 사슴 같구나. 그가 벽 뒤에 서서 창틈으로 들여다본다네.
  • Новый Русский Перевод - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот, стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решетку.
  • Восточный перевод - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решётку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решётку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решётку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon bien-aimé ressemble ╵à la gazelle ou à un jeune cerf. Le voici : il est là, ╵derrière notre mur, guettant par les fenêtres et lançant des regards ╵à travers les treillis.
  • リビングバイブル - まるでかもしかか若い雄鹿のように。 ごらんになってください。 あの方は壁のうしろにいます。 今度は、窓からのぞいています。
  • Nova Versão Internacional - O meu amado é como uma gazela, como um cervo novo. Vejam! Lá está ele atrás do nosso muro, observando pelas janelas, espiando pelas grades.
  • Hoffnung für alle - Schnell wie eine Gazelle läuft er, flink wie ein Hirsch. Schon steht er vor dem Haus! Er späht durch das Gitter, blickt zum Fenster herein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่รักของดิฉันเป็นดั่งละมั่งหรือกวางหนุ่ม ดูซิ! เขาอยู่หลังกำแพงของเรา ชะเง้อผ่านหน้าต่าง แลลอดผ่านลูกกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รัก​ของ​ฉัน​เป็น​ดั่ง​ละอง​ละมั่ง​หรือ​กวาง​หนุ่ม ดู​เถิด เขา​ยืน​อยู่​ที่​นอก​กำแพง​บ้าน มอง​ผ่าน​หน้าต่าง และ​จ้อง​ดู​ผ่าน​บาน​เกล็ด
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Lu-ca 24:35 - Hai người liền thuật chuyện Chúa Giê-xu hiện ra với họ trên đường làng, và họ nhìn ra Chúa khi Ngài bẻ bánh.
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người yêu em như linh dương thoăn thoắt hay như nai tơ đực lẹ làng. Kìa, chàng đã đến đứng sau bức vách, đang nhìn qua cửa sổ, đang ngó chăm vào phòng.
  • 新标点和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我们墙壁后, 从窗户往里观看, 从窗棂往里窥探。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我们的墙壁边, 从窗户往里观看, 从窗格子往里窥探。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我们的墙壁边, 从窗户往里观看, 从窗格子往里窥探。
  • 当代译本 - 我的良人好像羚羊和幼鹿。 看啊,他就在墙外, 正从窗户往里观看, 从窗棂间往里凝视。
  • 圣经新译本 - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪!他站在我们的墙后; 从窗口观看, 从窗格往里面探视。
  • 现代标点和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我们墙壁后, 从窗户往里观看, 从窗棂往里窥探。
  • 和合本(拼音版) - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我们墙壁后, 从窗户往里观看, 从窗棂往里窥探。
  • New International Version - My beloved is like a gazelle or a young stag. Look! There he stands behind our wall, gazing through the windows, peering through the lattice.
  • New International Reader's Version - The one who loves me is like an antelope or a young deer. Look! There he stands behind our wall. He’s gazing through the window. He’s peering through the screen.
  • English Standard Version - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, there he stands behind our wall, gazing through the windows, looking through the lattice.
  • New Living Translation - My lover is like a swift gazelle or a young stag. Look, there he is behind the wall, looking through the window, peering into the room.
  • Christian Standard Bible - My love is like a gazelle or a young stag. See, he is standing behind our wall, gazing through the windows, peering through the lattice.
  • New American Standard Bible - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, he is standing behind our wall, He is looking through the windows, He is peering through the lattice.
  • New King James Version - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, he stands behind our wall; He is looking through the windows, Gazing through the lattice.
  • Amplified Bible - My beloved is like a gazelle or a young stag. Behold, he is standing behind our wall, He is looking through the windows, He is gazing through the lattice.
  • American Standard Version - My beloved is like a roe or a young hart: Behold, he standeth behind our wall; He looketh in at the windows; He glanceth through the lattice.
  • King James Version - My beloved is like a roe or a young hart: behold, he standeth behind our wall, he looketh forth at the windows, shewing himself through the lattice.
  • New English Translation - My lover is like a gazelle or a young stag. Look! There he stands behind our wall, gazing through the window, peering through the lattice.
  • World English Bible - My beloved is like a roe or a young deer. Behold, he stands behind our wall! He looks in at the windows. He glances through the lattice.
  • 新標點和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我們牆壁後, 從窗戶往裏觀看, 從窗欞往裏窺探。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我們的牆壁邊, 從窗戶往裏觀看, 從窗格子往裏窺探。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪,他站在我們的牆壁邊, 從窗戶往裏觀看, 從窗格子往裏窺探。
  • 當代譯本 - 我的良人好像羚羊和幼鹿。 看啊,他就在牆外, 正從窗戶往裡觀看, 從窗櫺間往裡凝視。
  • 聖經新譯本 - 我的良人像羚羊,像小鹿。 看哪!他站在我們的牆後; 從窗口觀看, 從窗格往裡面探視。
  • 呂振中譯本 - 我的愛人好比瞪羚羊, 或是小鹿仔。 看哪,他在那裏站着, 在我們的牆後呢! 他從窗戶往裏注視着呢, 從窗櫺往裏窺看着呢。
  • 現代標點和合本 - 我的良人好像羚羊,或像小鹿。 他站在我們牆壁後, 從窗戶往裡觀看, 從窗櫺往裡窺探。
  • 文理和合譯本 - 我所愛者、如麞如鹿、立於壁後、向牖而望、由櫺而窺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我良人可比於獐或小鹿、立於我家之墻後、由窗而觀、從櫺而窺、
  • Nueva Versión Internacional - Mi amado es como un venado; se parece a un cervatillo. ¡Mírenlo, de pie tras nuestro muro, espiando por las ventanas, atisbando por las celosías!
  • 현대인의 성경 - 내 사랑하는 님은 노루와 어린 사슴 같구나. 그가 벽 뒤에 서서 창틈으로 들여다본다네.
  • Новый Русский Перевод - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот, стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решетку.
  • Восточный перевод - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решётку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решётку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возлюбленный мой – как газель или молодой олень. Вот стоит он за нашей стеной, смотрит в окно, заглядывает через решётку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon bien-aimé ressemble ╵à la gazelle ou à un jeune cerf. Le voici : il est là, ╵derrière notre mur, guettant par les fenêtres et lançant des regards ╵à travers les treillis.
  • リビングバイブル - まるでかもしかか若い雄鹿のように。 ごらんになってください。 あの方は壁のうしろにいます。 今度は、窓からのぞいています。
  • Nova Versão Internacional - O meu amado é como uma gazela, como um cervo novo. Vejam! Lá está ele atrás do nosso muro, observando pelas janelas, espiando pelas grades.
  • Hoffnung für alle - Schnell wie eine Gazelle läuft er, flink wie ein Hirsch. Schon steht er vor dem Haus! Er späht durch das Gitter, blickt zum Fenster herein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่รักของดิฉันเป็นดั่งละมั่งหรือกวางหนุ่ม ดูซิ! เขาอยู่หลังกำแพงของเรา ชะเง้อผ่านหน้าต่าง แลลอดผ่านลูกกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​รัก​ของ​ฉัน​เป็น​ดั่ง​ละอง​ละมั่ง​หรือ​กวาง​หนุ่ม ดู​เถิด เขา​ยืน​อยู่​ที่​นอก​กำแพง​บ้าน มอง​ผ่าน​หน้าต่าง และ​จ้อง​ดู​ผ่าน​บาน​เกล็ด
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Lu-ca 24:35 - Hai người liền thuật chuyện Chúa Giê-xu hiện ra với họ trên đường làng, và họ nhìn ra Chúa khi Ngài bẻ bánh.
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
Bible
Resources
Plans
Donate