Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Em yêu dấu của anh giữa vòng các thiếu nữ như hoa huệ giữa những bụi gai.
- 新标点和合本 - 我的佳偶在女子中, 好像百合花在荆棘内。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的佳偶在女子中, 好像荆棘里的百合花。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的佳偶在女子中, 好像荆棘里的百合花。
- 当代译本 - 我的爱人在众少女中, 就像荆棘中的一朵百合花。
- 圣经新译本 - 我的佳偶在女子中, 正像荆棘里的百合花。
- 现代标点和合本 - 我的佳偶在女子中, 好像百合花在荆棘内。
- 和合本(拼音版) - 我的佳偶在女子中, 好像百合花在荆棘内。
- New International Version - Like a lily among thorns is my darling among the young women.
- New International Reader's Version - “My love, among the young women you are like a lily among thorns.”
- English Standard Version - As a lily among brambles, so is my love among the young women.
- New Living Translation - Like a lily among thistles is my darling among young women.
- The Message - A lotus blossoming in a swamp of weeds— that’s my dear friend among the girls in the village.
- Christian Standard Bible - Like a lily among thorns, so is my darling among the young women.
- New American Standard Bible - “Like a lily among the thorns, So is my darling among the young women.”
- New King James Version - Like a lily among thorns, So is my love among the daughters. The Shulamite
- Amplified Bible - “Like the lily among the thorns, So are you, my darling, among the maidens.”
- American Standard Version - As a lily among thorns, So is my love among the daughters.
- King James Version - As the lily among thorns, so is my love among the daughters.
- New English Translation - Like a lily among the thorns, so is my darling among the maidens.
- World English Bible - As a lily among thorns, so is my love among the daughters.
- 新標點和合本 - 我的佳偶在女子中, 好像百合花在荊棘內。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的佳偶在女子中, 好像荊棘裏的百合花。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的佳偶在女子中, 好像荊棘裏的百合花。
- 當代譯本 - 我的愛人在眾少女中, 就像荊棘中的一朵百合花。
- 聖經新譯本 - 我的佳偶在女子中, 正像荊棘裡的百合花。
- 呂振中譯本 - 百合花在蒺藜中怎樣, 我的愛侶在女子中也怎樣。
- 現代標點和合本 - 我的佳偶在女子中, 好像百合花在荊棘內。
- 文理和合譯本 - 所羅門曰我之嘉偶、在眾女間、如荊棘中之百合花、
- 文理委辦譯本 - 良人曰、愛妃在群女間、若荊棘叢中有百合花焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之佳耦、在眾女中、如百合花之在荊棘間、
- Nueva Versión Internacional - Como azucena entre las espinas es mi amada entre las mujeres.
- 현대인의 성경 - (남자) 내가 사랑하는 님을 다른 여자와 비교해 보니 가시나무 가운데 있는 백합화 같구나.
- Новый Русский Перевод - – Как лилия между тернами, так милая моя среди девушек.
- Восточный перевод - – Как лилия между тёрнами, так милая моя среди девушек.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Как лилия между тёрнами, так милая моя среди девушек.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Как лилия между тёрнами, так милая моя среди девушек.
- La Bible du Semeur 2015 - « Oui, comme un lis ╵parmi des ronces est mon amie ╵parmi les filles. »
- リビングバイブル - そう、ゆりのようだ。 私の愛する人とほかの娘たちを比べたら、 いばらと、その中に咲くゆりの花ほども違う。」 「
- Nova Versão Internacional - Como um lírio entre os espinhos é a minha amada entre as jovens.
- Hoffnung für alle - Ja, eine Lilie bist du, meine Freundin, eine Lilie unter lauter Dornen, schöner als alle anderen Mädchen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในหมู่หญิงสาว ที่รักของผม เป็นเหมือนดอกลิลลี่ท่ามกลางหมู่หนาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอเป็นดั่งดอกไม้ป่าที่อยู่ในหมู่ไม้หนาม ที่รักของฉันเป็นเช่นนั้นในหมู่ผู้หญิง
Cross Reference
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
- Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- Ma-thi-ơ 6:28 - Sao các con lo âu về quần áo? Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ.
- Ma-thi-ơ 6:29 - Thế mà giàu có sang trọng như Vua Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng hoa huệ.