Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những cây vả đã bắt đầu ra trái, mùi nho thơm cũng ngào ngạt tỏa hương! Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến với anh, người đẹp của anh ơi!”
- 新标点和合本 - 无花果树的果子渐渐成熟; 葡萄树开花放香。 我的佳偶,我的美人, 起来,与我同去!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 无花果树的果子渐渐成熟, 葡萄树开花,散发香气。 我的佳偶,起来! 我的美人,与我同去!
- 和合本2010(神版-简体) - 无花果树的果子渐渐成熟, 葡萄树开花,散发香气。 我的佳偶,起来! 我的美人,与我同去!
- 当代译本 - 无花果快成熟了, 葡萄树也开满了花, 散发着阵阵芬芳。 我的爱人,起来吧; 我的佳偶,跟我来。”
- 圣经新译本 - 无花果树的果子渐渐成熟, 葡萄树开花发香, 我的佳偶啊!你起来吧。 我的佳丽啊!你来吧。
- 现代标点和合本 - 无花果树的果子渐渐成熟, 葡萄树开花放香。 我的佳偶,我的美人, 起来,与我同去!
- 和合本(拼音版) - 无花果树的果子渐渐成熟, 葡萄树开花放香。 我的佳偶,我的美人, 起来,与我同去!
- New International Version - The fig tree forms its early fruit; the blossoming vines spread their fragrance. Arise, come, my darling; my beautiful one, come with me.”
- New International Reader's Version - The fig trees are producing their early fruit. The flowers on the vines are giving off their sweet smell. Rise up and come, my love. Come with me, my beautiful one.’ ”
- English Standard Version - The fig tree ripens its figs, and the vines are in blossom; they give forth fragrance. Arise, my love, my beautiful one, and come away.
- New Living Translation - The fig trees are forming young fruit, and the fragrant grapevines are blossoming. Rise up, my darling! Come away with me, my fair one!”
- Christian Standard Bible - The fig tree ripens its figs; the blossoming vines give off their fragrance. Arise, my darling. Come away, my beautiful one.
- New American Standard Bible - The fig tree has ripened its fruit, And the vines in blossom have given forth their fragrance. Arise, my darling, my beautiful one, And come along!’ ”
- New King James Version - The fig tree puts forth her green figs, And the vines with the tender grapes Give a good smell. Rise up, my love, my fair one, And come away!
- Amplified Bible - The fig tree has budded and ripens her figs, And the vines are in blossom and give forth their fragrance. Arise, my love, my fair one, And come away [to climb the rocky steps of the hillside].’ ”
- American Standard Version - The fig-tree ripeneth her green figs, And the vines are in blossom; They give forth their fragrance. Arise, my love, my fair one, and come away.
- King James Version - The fig tree putteth forth her green figs, and the vines with the tender grape give a good smell. Arise, my love, my fair one, and come away.
- New English Translation - The fig tree has budded, the vines have blossomed and give off their fragrance. Arise, come away my darling; my beautiful one, come away with me!”
- World English Bible - The fig tree ripens her green figs. The vines are in blossom. They give out their fragrance. Arise, my love, my beautiful one, and come away.”
- 新標點和合本 - 無花果樹的果子漸漸成熟; 葡萄樹開花放香。 我的佳偶,我的美人, 起來,與我同去!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 無花果樹的果子漸漸成熟, 葡萄樹開花,散發香氣。 我的佳偶,起來! 我的美人,與我同去!
- 和合本2010(神版-繁體) - 無花果樹的果子漸漸成熟, 葡萄樹開花,散發香氣。 我的佳偶,起來! 我的美人,與我同去!
- 當代譯本 - 無花果快成熟了, 葡萄樹也開滿了花, 散發著陣陣芬芳。 我的愛人,起來吧; 我的佳偶,跟我來。」
- 聖經新譯本 - 無花果樹的果子漸漸成熟, 葡萄樹開花發香, 我的佳偶啊!你起來吧。 我的佳麗啊!你來吧。
- 呂振中譯本 - 無花果樹的果子漸漸成熟, 葡萄樹正開花放香呢。 我的愛侶啊,起來,走吧! 我的美人哪,走吧!
- 現代標點和合本 - 無花果樹的果子漸漸成熟, 葡萄樹開花放香。 我的佳偶,我的美人, 起來,與我同去!
- 文理和合譯本 - 無花果樹稔其實、葡萄舒蕊吐其香、我嘉偶、我美人、其起與我偕往、
- 文理委辦譯本 - 無花果樹、結果靑靑、葡萄舒蕊、遠吐奇馨、愛妃美人、與我偕往。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無花果樹結果芬馥、葡萄樹開花芳馨、我佳耦、我美人、求爾興起而偕來、
- Nueva Versión Internacional - La higuera ofrece ya sus primeros frutos, y las viñas en ciernes esparcen su fragancia. ¡Levántate, amada mía; ven conmigo, mujer hermosa!»
- 현대인의 성경 - 무화과가 맺히기 시작하고 포도나무가 꽃이 피어 향기를 날립니다. 나의 사랑, 나의 님이여, 일어나 함께 갑시다.
- Новый Русский Перевод - на инжире созревают плоды, и цветущие виноградные лозы источают свой аромат. Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдем со мной!»
- Восточный перевод - на инжире созревают плоды, и цветущие виноградные лозы источают свой аромат. Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдём со мной!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на инжире созревают плоды, и цветущие виноградные лозы источают свой аромат. Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдём со мной!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - на инжире созревают плоды, и цветущие виноградные лозы источают свой аромат. Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдём со мной!»
- La Bible du Semeur 2015 - Sur les figuiers, ╵les premiers fruits mûrissent . La vigne en fleur ╵exhale son parfum . Lève-toi, mon amie, ╵et viens, ╵oui, viens, ma belle.”
- リビングバイブル - 若葉がもえいで、ぶどうの木は花ざかりだ。 たまらないほどいい香りを放っている。 愛する人、いとしい人よ、さあ、起きて、出ておいで。』
- Nova Versão Internacional - A figueira produz os primeiros frutos; as vinhas florescem e espalham sua fragrância. Levante-se, venha, minha querida; minha bela, venha comigo.
- Hoffnung für alle - Die ersten Feigen werden reif, die Reben blühen und verströmen ihren Duft. Steh auf, meine Freundin, meine Schöne, und komm!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นมะเดื่อกำลังผลิผลรุ่นแรก เถาองุ่นผลิดอกบานส่งกลิ่นหอม ลุกขึ้นเถิดที่รัก คนงามของผม มากับผมเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้นมะเดื่อเริ่มผลิดอกออกผล และเถาองุ่นออกดอก ส่งกลิ่นหอม ลุกขึ้นเถิด ที่รักของฉัน สาวงามของฉัน และมากับฉัน
Cross Reference
- Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
- Nhã Ca 7:8 - Anh đã nói: “Ta sẽ trèo lên cây chà là, và ôm lấy những chùm quả chín.” Ước gì bầu ngực em như chùm nho, và hơi thở em thơm như táo ngọt.
- Nhã Ca 7:11 - Hãy đến, người yêu dấu, chúng ta cùng đến những cánh đồng, và trải qua đêm ở giữa đồng hoa dại.
- Nhã Ca 7:12 - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
- Nhã Ca 7:13 - Quả phong già tỏa mùi thơm ngát, và hoa quả ngon ngọt, cùng với niềm vui thích cũ và mới, em đặt trước cửa để dành cho anh, người em yêu dấu.
- Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
- Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Ma-thi-ơ 24:32 - Hãy học bài học cây vả. Khi cây đâm chồi nẩy lộc, các con biết sắp đến mùa hạ.
- Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
- Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
- A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
- Nhã Ca 2:10 - Người yêu em nói với em rằng: “Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến cùng anh, người đẹp của anh ơi!