Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
  • 新标点和合本 - 我是沙仑的玫瑰花(或作“水仙花”), 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是沙仑的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是沙仑的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 当代译本 - 我是沙仑平原的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 圣经新译本 - 我是沙仑平原的水仙花, 是谷中的百合花。
  • 现代标点和合本 - 我是沙仑的玫瑰花 , 是谷中的百合花。
  • 和合本(拼音版) - 我是沙仑的玫瑰花 , 是谷中的百合花。
  • New International Version - I am a rose of Sharon, a lily of the valleys.
  • New International Reader's Version - “I am like a rose on the coast of Sharon. I’m like a lily in the valleys.”
  • English Standard Version - I am a rose of Sharon, a lily of the valleys.
  • New Living Translation - I am the spring crocus blooming on the Sharon Plain, the lily of the valley.
  • The Message - I’m just a wildflower picked from the plains of Sharon, a lotus blossom from the valley pools.
  • Christian Standard Bible - I am a wildflower of Sharon, a lily of the valleys.
  • New American Standard Bible - “I am the rose of Sharon, The lily of the valleys.”
  • New King James Version - I am the rose of Sharon, And the lily of the valleys. The Beloved
  • Amplified Bible - “I am the rose [of the plain] of Sharon, The lily of the valleys [that grows in deep places].”
  • American Standard Version - I am a rose of Sharon, A lily of the valleys.
  • King James Version - I am the rose of Sharon, and the lily of the valleys.
  • New English Translation - I am a meadow flower from Sharon, a lily from the valleys.
  • World English Bible - I am a rose of Sharon, a lily of the valleys.
  • 新標點和合本 - 我是沙崙的玫瑰花(或譯:水仙花), 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是沙崙的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是沙崙的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 當代譯本 - 我是沙崙平原的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 聖經新譯本 - 我是沙崙平原的水仙花, 是谷中的百合花。
  • 呂振中譯本 - 我,我是平原上的番紅花, 是山谷中的百合花。
  • 現代標點和合本 - 我是沙崙的玫瑰花 , 是谷中的百合花。
  • 文理和合譯本 - 我乃沙崙之水仙花、谷中之百合花、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、沙崙有玫瑰花、谷中有百合花、予竊比之焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如 沙崙 之玫瑰花、如谷中之百合花、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy una rosa de Sarón, una azucena de los valles.
  • 현대인의 성경 - (여자) 나는 사론의 장미요 골짜기의 백합화라네.
  • Новый Русский Перевод - – Я нарцисс Шаронский, лилия долин.
  • Восточный перевод - – Я нарцисс Саронский, лилия долин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я нарцисс Саронский, лилия долин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я нарцисс Саронский, лилия долин.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Moi, je suis une fleur ╵qui pousse dans la plaine du Saron , un lis de la vallée. »
  • リビングバイブル - 私はシャロンのサフラン、谷間のゆりです。」 「
  • Nova Versão Internacional - Sou uma flor de Sarom, um lírio dos vales.
  • Hoffnung für alle - Ich bin nur eine Narzisse in der Scharon-Ebene, eine Lilie aus den Tälern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดิฉันเป็นดั่งกุหลาบแห่งชาโรน เหมือนดอกลิลลี่แห่งหุบเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​เพียง​ดอก​ไม้​ดอก​หนึ่ง​ที่​ชาโรน เป็น​เพียง​ดอก​ไม้​ป่า​ใน​หุบเขา
Cross Reference
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
  • 新标点和合本 - 我是沙仑的玫瑰花(或作“水仙花”), 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是沙仑的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是沙仑的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 当代译本 - 我是沙仑平原的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 圣经新译本 - 我是沙仑平原的水仙花, 是谷中的百合花。
  • 现代标点和合本 - 我是沙仑的玫瑰花 , 是谷中的百合花。
  • 和合本(拼音版) - 我是沙仑的玫瑰花 , 是谷中的百合花。
  • New International Version - I am a rose of Sharon, a lily of the valleys.
  • New International Reader's Version - “I am like a rose on the coast of Sharon. I’m like a lily in the valleys.”
  • English Standard Version - I am a rose of Sharon, a lily of the valleys.
  • New Living Translation - I am the spring crocus blooming on the Sharon Plain, the lily of the valley.
  • The Message - I’m just a wildflower picked from the plains of Sharon, a lotus blossom from the valley pools.
  • Christian Standard Bible - I am a wildflower of Sharon, a lily of the valleys.
  • New American Standard Bible - “I am the rose of Sharon, The lily of the valleys.”
  • New King James Version - I am the rose of Sharon, And the lily of the valleys. The Beloved
  • Amplified Bible - “I am the rose [of the plain] of Sharon, The lily of the valleys [that grows in deep places].”
  • American Standard Version - I am a rose of Sharon, A lily of the valleys.
  • King James Version - I am the rose of Sharon, and the lily of the valleys.
  • New English Translation - I am a meadow flower from Sharon, a lily from the valleys.
  • World English Bible - I am a rose of Sharon, a lily of the valleys.
  • 新標點和合本 - 我是沙崙的玫瑰花(或譯:水仙花), 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是沙崙的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是沙崙的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 當代譯本 - 我是沙崙平原的玫瑰花, 是谷中的百合花。
  • 聖經新譯本 - 我是沙崙平原的水仙花, 是谷中的百合花。
  • 呂振中譯本 - 我,我是平原上的番紅花, 是山谷中的百合花。
  • 現代標點和合本 - 我是沙崙的玫瑰花 , 是谷中的百合花。
  • 文理和合譯本 - 我乃沙崙之水仙花、谷中之百合花、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、沙崙有玫瑰花、谷中有百合花、予竊比之焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如 沙崙 之玫瑰花、如谷中之百合花、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy una rosa de Sarón, una azucena de los valles.
  • 현대인의 성경 - (여자) 나는 사론의 장미요 골짜기의 백합화라네.
  • Новый Русский Перевод - – Я нарцисс Шаронский, лилия долин.
  • Восточный перевод - – Я нарцисс Саронский, лилия долин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я нарцисс Саронский, лилия долин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я нарцисс Саронский, лилия долин.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Moi, je suis une fleur ╵qui pousse dans la plaine du Saron , un lis de la vallée. »
  • リビングバイブル - 私はシャロンのサフラン、谷間のゆりです。」 「
  • Nova Versão Internacional - Sou uma flor de Sarom, um lírio dos vales.
  • Hoffnung für alle - Ich bin nur eine Narzisse in der Scharon-Ebene, eine Lilie aus den Tälern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดิฉันเป็นดั่งกุหลาบแห่งชาโรน เหมือนดอกลิลลี่แห่งหุบเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​เพียง​ดอก​ไม้​ดอก​หนึ่ง​ที่​ชาโรน เป็น​เพียง​ดอก​ไม้​ป่า​ใน​หุบเขา
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
Bible
Resources
Plans
Donate