Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
- 新标点和合本 - 波阿斯正从伯利恒来,对收割的人说:“愿耶和华与你们同在!”他们回答说:“愿耶和华赐福与你!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,波阿斯正从伯利恒来,对收割的人说:“愿耶和华与你们同在!”他们对他说:“愿耶和华赐福给你!”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,波阿斯正从伯利恒来,对收割的人说:“愿耶和华与你们同在!”他们对他说:“愿耶和华赐福给你!”
- 当代译本 - 当时,波阿斯刚好从伯利恒来到田间,向那些收割的工人问安说:“愿耶和华与你们同在。”他们回答说:“愿耶和华赐福给你。”
- 圣经新译本 - 波阿斯刚好从伯利恒来,对收割的人说:“愿耶和华与你们同在。”他们回答:“愿耶和华赐福与你。”
- 中文标准译本 - 看哪,波阿斯从伯利恒来了,他对收割的人说:“愿耶和华与你们同在!” 他们对他说:“愿耶和华祝福你!”
- 现代标点和合本 - 波阿斯正从伯利恒来,对收割的人说:“愿耶和华与你们同在!”他们回答说:“愿耶和华赐福于你!”
- 和合本(拼音版) - 波阿斯正从伯利恒来,对收割的人说:“愿耶和华与你们同在!”他们回答说:“愿耶和华赐福与你!”
- New International Version - Just then Boaz arrived from Bethlehem and greeted the harvesters, “The Lord be with you!” “The Lord bless you!” they answered.
- New International Reader's Version - Just then Boaz arrived from Bethlehem. He greeted those cutting and gathering the grain. He said, “May the Lord be with you!” “And may the Lord bless you!” they replied.
- English Standard Version - And behold, Boaz came from Bethlehem. And he said to the reapers, “The Lord be with you!” And they answered, “The Lord bless you.”
- New Living Translation - While she was there, Boaz arrived from Bethlehem and greeted the harvesters. “The Lord be with you!” he said. “The Lord bless you!” the harvesters replied.
- Christian Standard Bible - Later, when Boaz arrived from Bethlehem, he said to the harvesters, “The Lord be with you.” “The Lord bless you,” they replied.
- New American Standard Bible - Now behold, Boaz came from Bethlehem and said to the reapers, “May the Lord be with you.” And they said to him, “May the Lord bless you.”
- New King James Version - Now behold, Boaz came from Bethlehem, and said to the reapers, “The Lord be with you!” And they answered him, “The Lord bless you!”
- Amplified Bible - It was then that Boaz came back from Bethlehem and said to the reapers, “The Lord be with you!” And they answered him, “The Lord bless you!”
- American Standard Version - And, behold, Boaz came from Bethlehem, and said unto the reapers, Jehovah be with you. And they answered him, Jehovah bless thee.
- King James Version - And, behold, Boaz came from Beth–lehem, and said unto the reapers, The Lord be with you. And they answered him, The Lord bless thee.
- New English Translation - Now at that very moment, Boaz arrived from Bethlehem and greeted the harvesters, “May the Lord be with you!” They replied, “May the Lord bless you!”
- World English Bible - Behold, Boaz came from Bethlehem, and said to the reapers, “May Yahweh be with you.” They answered him, “May Yahweh bless you.”
- 新標點和合本 - 波阿斯正從伯利恆來,對收割的人說:「願耶和華與你們同在!」他們回答說:「願耶和華賜福與你!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,波阿斯正從伯利恆來,對收割的人說:「願耶和華與你們同在!」他們對他說:「願耶和華賜福給你!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,波阿斯正從伯利恆來,對收割的人說:「願耶和華與你們同在!」他們對他說:「願耶和華賜福給你!」
- 當代譯本 - 當時,波阿斯剛好從伯利恆來到田間,向那些收割的工人問安說:「願耶和華與你們同在。」他們回答說:「願耶和華賜福給你。」
- 聖經新譯本 - 波阿斯剛好從伯利恆來,對收割的人說:“願耶和華與你們同在。”他們回答:“願耶和華賜福與你。”
- 呂振中譯本 - 那時 波阿斯 剛從 伯利恆 來,對收割的人說:『願永恆主和你們同在』;他們 回答 他說:『願永恆主賜福與你。』
- 中文標準譯本 - 看哪,波阿斯從伯利恆來了,他對收割的人說:「願耶和華與你們同在!」 他們對他說:「願耶和華祝福你!」
- 現代標點和合本 - 波阿斯正從伯利恆來,對收割的人說:「願耶和華與你們同在!」他們回答說:「願耶和華賜福於你!」
- 文理和合譯本 - 波阿斯自伯利恆至、謂穫者曰、願耶和華偕爾、對曰、願耶和華錫嘏於爾、
- 文理委辦譯本 - 波士自伯利恆至、謂穫者曰、願耶和華祐爾。對曰、願耶和華錫嘏於爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 波阿斯 適自 伯利恆 來、謂刈者曰、願主與爾偕、對曰、願主賜福於爾、
- Nueva Versión Internacional - En eso llegó Booz desde Belén y saludó a los segadores: —¡Que el Señor esté con ustedes! —¡Que el Señor lo bendiga! —respondieron ellos.
- 현대인의 성경 - 그때 마침 보아스가 베들레헴에서 막 도착하였다. 그가 일꾼들에게 “여호와께서 너희와 함께하시기를!” 하고 인사하자 그들도 “여호와께서 당신을 축복하시기를!” 하고 답례하였다.
- Новый Русский Перевод - Как раз тогда из Вифлеема пришел Боаз и приветствовал жнецов: – Пусть будет с вами Господь! – Благослови тебя Господь, – откликнулись они.
- Восточный перевод - Как раз тогда из Вифлеема пришёл Боаз и приветствовал жнецов: – Пусть будет с вами Вечный! – Благослови тебя Вечный! – откликнулись они.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как раз тогда из Вифлеема пришёл Боаз и приветствовал жнецов: – Пусть будет с вами Вечный! – Благослови тебя Вечный! – откликнулись они.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как раз тогда из Вифлеема пришёл Боаз и приветствовал жнецов: – Пусть будет с вами Вечный! – Благослови тебя Вечный! – откликнулись они.
- La Bible du Semeur 2015 - Un peu plus tard, Booz lui-même vint de Bethléhem et salua les moissonneurs en leur disant : Que l’Eternel soit avec vous ! Ils lui répondirent : Que l’Eternel te bénisse !
- リビングバイブル - ルツがまだ畑にいるうちに、ボアズがベツレヘムの町から来ました。雇い人たちとひと通りあいさつをすませると、ボアズは監督役の者に尋ねました。「あそこにいるのは、どこの娘さんかね。」
- Nova Versão Internacional - Naquele exato momento, Boaz chegou de Belém e saudou os ceifeiros: “O Senhor esteja com vocês!” Eles responderam: “O Senhor te abençoe!”
- Hoffnung für alle - Als Boas nun von Bethlehem zu seinen Arbeitern aufs Feld kam, begrüßte er sie: »Der Herr sei mit euch!« Sie antworteten: »Der Herr segne dich!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นโบอาสกลับมาจากเบธเลเฮมและกล่าวทักทายคนเกี่ยวข้าวว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับพวกเจ้าเถิด!” พวกเขาตอบว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรท่านเถิด!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด โบอาสเพิ่งกลับมาจากเบธเลเฮม เขาทักทายพวกคนเกี่ยวข้าวว่า “ขอให้พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับท่าน” พวกเขาตอบว่า “ขอให้พระผู้เป็นเจ้าอวยพรท่านเถิด”
Cross Reference
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
- 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
- Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
- Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
- Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
- Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
- Thi Thiên 129:7 - Người gặt cũng như người bó, thu hoạch ít ỏi, không đầy bàn tay.
- Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”