Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến giờ ăn, Bô-ô gọi Ru-tơ: “Đến đây ăn với chúng tôi. Nếu con thích, con có thể chấm bánh vào nước rượu này” Vậy nàng đến, ngồi chung với các thợ gặt. Bô-ô đem cho nàng thức ăn—nàng ăn no nê mà vẫn còn thừa.
- 新标点和合本 - 到了吃饭的时候,波阿斯对路得说:“你到这里来吃饼,将饼蘸在醋里。”路得就在收割的人旁边坐下;他们把烘了的穗子递给她。她吃饱了,还有余剩的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 吃饭的时候,波阿斯对路得说:“你到这里来吃些饼,把你的一块蘸在醋里。”路得就在收割的人旁边坐下。波阿斯把烘了的穗子递给她。她吃饱了,还有剩余的。
- 和合本2010(神版-简体) - 吃饭的时候,波阿斯对路得说:“你到这里来吃些饼,把你的一块蘸在醋里。”路得就在收割的人旁边坐下。波阿斯把烘了的穗子递给她。她吃饱了,还有剩余的。
- 当代译本 - 吃饭的时候,波阿斯对路得说:“来,吃一点饼吧,可以蘸着醋吃。”路得便坐在那些收割工人旁边。波阿斯递给她一些烤好的麦穗。她吃饱了,还有剩余的。
- 圣经新译本 - 到了吃饭的时候,波阿斯对路得说:“你过来,吃一点饼吧,拿饼块蘸在醋里。”路得就在收割的人旁边坐下来。波阿斯把一些烘好的麦穗递给她,她吃饱了,还有剩下的。
- 中文标准译本 - 到了吃饭的时候,波阿斯对她说:“到这里来,吃一点饼,把你的饼块蘸在醋里。”路得就在收割的人旁边坐下,波阿斯把烤麦子递给她;她吃得饱足,还有多余的。
- 现代标点和合本 - 到了吃饭的时候,波阿斯对路得说:“你到这里来吃饼,将饼蘸在醋里。”路得就在收割的人旁边坐下。他们把烘了的穗子递给她,她吃饱了,还有余剩的。
- 和合本(拼音版) - 到了吃饭的时候,波阿斯对路得说:“你到这里来吃饼,将饼蘸在醋里。”路得就在收割的人旁边坐下,他们把烘了的穗子递给她。她吃饱了,还有余剩的。
- New International Version - At mealtime Boaz said to her, “Come over here. Have some bread and dip it in the wine vinegar.” When she sat down with the harvesters, he offered her some roasted grain. She ate all she wanted and had some left over.
- New International Reader's Version - When it was time to eat, Boaz spoke to Ruth again. “Come over here,” he said. “Have some bread. Dip it in the wine vinegar.” She sat down with the workers. Then Boaz offered her some grain that had been cooked. She ate all she wanted. She even had some left over.
- English Standard Version - And at mealtime Boaz said to her, “Come here and eat some bread and dip your morsel in the wine.” So she sat beside the reapers, and he passed to her roasted grain. And she ate until she was satisfied, and she had some left over.
- New Living Translation - At mealtime Boaz called to her, “Come over here, and help yourself to some food. You can dip your bread in the sour wine.” So she sat with his harvesters, and Boaz gave her some roasted grain to eat. She ate all she wanted and still had some left over.
- The Message - At the lunch break, Boaz said to her, “Come over here; eat some bread. Dip it in the wine.” So she joined the harvesters. Boaz passed the roasted grain to her. She ate her fill and even had some left over.
- Christian Standard Bible - At mealtime Boaz told her, “Come over here and have some bread and dip it in the vinegar sauce.” So she sat beside the harvesters, and he offered her roasted grain. She ate and was satisfied and had some left over.
- New American Standard Bible - And at mealtime Boaz said to her, “ Come here, that you may eat of the bread and dip your piece of bread in the vinegar.” So she sat beside the reapers; and he served her roasted grain, and she ate and was satisfied and had some left.
- New King James Version - Now Boaz said to her at mealtime, “Come here, and eat of the bread, and dip your piece of bread in the vinegar.” So she sat beside the reapers, and he passed parched grain to her; and she ate and was satisfied, and kept some back.
- Amplified Bible - At mealtime Boaz said to her, “Come over here and eat some bread and dip your bread in the vinegar.” So she sat beside the reapers; and he served her roasted grain, and she ate until she was satisfied and she had some left [for Naomi].
- American Standard Version - And at meal-time Boaz said unto her, Come hither, and eat of the bread, and dip thy morsel in the vinegar. And she sat beside the reapers, and they reached her parched grain, and she did eat, and was sufficed, and left thereof.
- King James Version - And Boaz said unto her, At mealtime come thou hither, and eat of the bread, and dip thy morsel in the vinegar. And she sat beside the reapers: and he reached her parched corn, and she did eat, and was sufficed, and left.
- New English Translation - Later during the mealtime Boaz said to her, “Come here and have some food! Dip your bread in the vinegar!” So she sat down beside the harvesters. Then he handed her some roasted grain. She ate until she was full and saved the rest.
- World English Bible - At meal time Boaz said to her, “Come here, and eat some bread, and dip your morsel in the vinegar.” She sat beside the reapers, and they passed her parched grain. She ate, was satisfied, and left some of it.
- 新標點和合本 - 到了吃飯的時候,波阿斯對路得說:「你到這裏來吃餅,將餅蘸在醋裏。」路得就在收割的人旁邊坐下;他們把烘了的穗子遞給她。她吃飽了,還有餘剩的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃飯的時候,波阿斯對路得說:「你到這裏來吃些餅,把你的一塊蘸在醋裏。」路得就在收割的人旁邊坐下。波阿斯把烘了的穗子遞給她。她吃飽了,還有剩餘的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 吃飯的時候,波阿斯對路得說:「你到這裏來吃些餅,把你的一塊蘸在醋裏。」路得就在收割的人旁邊坐下。波阿斯把烘了的穗子遞給她。她吃飽了,還有剩餘的。
- 當代譯本 - 吃飯的時候,波阿斯對路得說:「來,吃一點餅吧,可以蘸著醋吃。」路得便坐在那些收割工人旁邊。波阿斯遞給她一些烤好的麥穗。她吃飽了,還有剩餘的。
- 聖經新譯本 - 到了吃飯的時候,波阿斯對路得說:“你過來,吃一點餅吧,拿餅塊蘸在醋裡。”路得就在收割的人旁邊坐下來。波阿斯把一些烘好的麥穗遞給她,她吃飽了,還有剩下的。
- 呂振中譯本 - 到了喫飯的時候, 波阿斯 對 路得 說:『你走進前到這裏來喫飯,將你所擘的一點蘸在醋裏。』 路得 就在收割的人旁邊坐下; 波阿斯 把焙了的穀子遞給她;她喫飽了,還有餘剩的。
- 中文標準譯本 - 到了吃飯的時候,波阿斯對她說:「到這裡來,吃一點餅,把你的餅塊蘸在醋裡。」路得就在收割的人旁邊坐下,波阿斯把烤麥子遞給她;她吃得飽足,還有多餘的。
- 現代標點和合本 - 到了吃飯的時候,波阿斯對路得說:「你到這裡來吃餅,將餅蘸在醋裡。」路得就在收割的人旁邊坐下。他們把烘了的穗子遞給她,她吃飽了,還有餘剩的。
- 文理和合譯本 - 食時、波阿斯曰、來此食餅、濡所擘者於醯、婦則坐於穫者之側、波阿斯予以烘穀、婦食果腹、猶有所餘、
- 文理委辦譯本 - 波士曰、食時爾來食餅、濡所擘者於醯。婦坐於穫者之側、波士予以烘穀、婦食果腹、而懷其餘。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食時、 波阿斯 謂 路得 曰、爾來此食餅、亦可濡餅於醯、 路得 坐於刈者側、 波阿斯 以烘穀給之、 路得 食而飽、猶有所餘、
- Nueva Versión Internacional - A la hora de comer, Booz le dijo: —Ven acá. Sírvete pan y moja tu bocado en el vinagre. Cuando Rut se sentó con los segadores, Booz le ofreció grano tostado. Ella comió, quedó satisfecha, y hasta le sobró.
- 현대인의 성경 - 식사 때가 되자 보아스는 룻을 불러 함께 식사하자고 권하였다. 그래서 그녀는 일꾼들과 함께 앉아 보아스가 주는 음식을 실컷 먹었다.
- Новый Русский Перевод - Во время обеда Боаз сказал ей: – Подойди сюда. Возьми хлеб и обмакивай его в уксус. Когда она села рядом со жнецами, он предложил ей жареного зерна. Она съела столько, сколько хотела, и еще осталось.
- Восточный перевод - Во время обеда Боаз сказал ей: – Подойди сюда. Возьми лепёшку и обмакивай её в кислое вино. Когда она села рядом со жнецами, он предложил ей жареного зерна. Она съела столько, сколько хотела, и ещё осталось.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во время обеда Боаз сказал ей: – Подойди сюда. Возьми лепёшку и обмакивай её в кислое вино. Когда она села рядом со жнецами, он предложил ей жареного зерна. Она съела столько, сколько хотела, и ещё осталось.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во время обеда Боаз сказал ей: – Подойди сюда. Возьми лепёшку и обмакивай её в кислое вино. Когда она села рядом со жнецами, он предложил ей жареного зерна. Она съела столько, сколько хотела, и ещё осталось.
- La Bible du Semeur 2015 - A l’heure du repas, Booz lui dit : Approche-toi et viens prendre un morceau de pain. Trempe-le dans la vinaigrette ! Alors elle s’assit à côté des moissonneurs, et Booz lui offrit des épis grillés . Elle en mangea à satiété et garda le reste.
- リビングバイブル - 昼食の時、ボアズはルツに、「さあこちらに来て、いっしょにお食べなさい」と声をかけました。ルツが農夫たちと並んで腰をおろすと、ボアズは食べきれないほどの食べ物を取り分けてくれました。
- Nova Versão Internacional - Na hora da refeição, Boaz lhe disse: “Venha cá! Pegue um pedaço de pão e molhe-o no vinagre”. Quando ela se sentou junto aos ceifeiros, Boaz lhe ofereceu grãos tostados. Ela comeu até ficar satisfeita e ainda sobrou.
- Hoffnung für alle - Als es Zeit zum Essen war, rief Boas Ruth zu sich. »Komm hierher und iss etwas Brot!«, forderte er sie auf. »Du kannst es auch in den Weinessig tunken.« Ruth setzte sich zu seinen Leuten, und Boas reichte ihr geröstete Getreidekörner. So konnte sie sich satt essen und behielt sogar noch etwas übrig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลาอาหาร โบอาสกล่าวกับนางว่า “มาเถิด มากินขนมปังจิ้มเหล้าองุ่นกับเราเถิด” ขณะที่นางนั่งร่วมวงกับคนเกี่ยวข้าว โบอาสยื่นข้าวคั่วให้ นางรับประทานจนอิ่มและเหลือไว้บ้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อถึงเวลาอาหาร โบอาสบอกนางว่า “จงมากินขนมปังที่นี่ และเอาขนมปังจิ้มเหล้าองุ่นเปรี้ยวเถิด” ดังนั้นนางจึงนั่งใกล้กับพวกคนเกี่ยวข้าว และโบอาสยื่นเมล็ดข้าวคั่วให้นาง นางรับประทานจนอิ่มหนำ และยังมีอาหารเหลืออีก
Cross Reference
- Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
- Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
- Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
- Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
- Gióp 31:22 - nguyện vai tôi lìa khỏi thân! Và cánh tay đứt rời nơi cùi chõ!
- Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
- Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
- 1 Sa-mu-ên 17:17 - Một hôm, Gie-sê nói với Đa-vít: “Hãy lấy một giỏ đầy hột rang với mười ổ bánh này đem cho các anh con.
- 1 Sa-mu-ên 25:18 - A-bi-ga-in vội vàng lấy 200 ổ bánh, hai bầu rượu, năm con chiên quay, 30 lít hạt rang, 100 bánh nho khô, 200 bánh trái vả, chất tất cả lên lưng lừa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:15 - Ngài cũng làm cho đồng cỏ tốt tươi để nuôi bầy gia súc của anh em. Như vậy, anh em sẽ thật no đủ.
- 2 Sa-mu-ên 17:28 - đem tiếp tế cho Đa-vít và những người theo ông chăn chiếu, nồi, chén bát, lúa mì, lúa mạch, bột mì, hạt rang, đậu, đậu lăng,
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
- Lu-ca 14:12 - Chúa quay sang chủ tiệc: “Khi đãi tiệc, đừng mời bạn hữu, anh chị em, bà con, hay láng giềng giàu có, vì họ sẽ mời ngươi để đáp lễ.
- Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
- Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
- Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
- 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
- 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
- Ru-tơ 2:18 - Nàng đem lúa về cho bà gia. Ru-tơ cũng đưa cho bà phần thức ăn còn lại từ bữa trưa của nàng.