Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Na-ô-mi lại nói: “Chị con đã trở về với dân tộc và với thần mình, con cũng nên theo chị con đi.”
- 新标点和合本 - 拿俄米说:“看哪,你嫂子已经回她本国和她所拜的神那里去了,你也跟着你嫂子回去吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 拿娥米说:“看哪,你嫂嫂已经回她的百姓和她的神明那里去了,你也跟你嫂嫂回去吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 拿娥米说:“看哪,你嫂嫂已经回她的百姓和她的神明那里去了,你也跟你嫂嫂回去吧!”
- 当代译本 - 拿俄米说:“你看,你嫂嫂已经回她家乡和她拜的神明那里去了,你也跟着嫂嫂回去吧!”
- 圣经新译本 - 拿俄米说:“你看,你嫂嫂已经回到她同胞和她的神那里去了。你也跟着嫂嫂回去吧。”
- 中文标准译本 - 娜娥米说:“看哪,你嫂子已经回到她的族人和她的神那里去了,你也随着你嫂子回去吧!”
- 现代标点和合本 - 拿俄米说:“看哪,你嫂子已经回她本国和她所拜的神那里去了,你也跟着你嫂子回去吧!”
- 和合本(拼音版) - 拿俄米说:“看哪,你嫂子已经回她本国和她所拜的神那里去了,你也跟着你嫂子回去吧。”
- New International Version - “Look,” said Naomi, “your sister-in-law is going back to her people and her gods. Go back with her.”
- New International Reader's Version - “Look,” said Naomi. “Your sister-in-law is going back to her people and her gods. Go back with her.”
- English Standard Version - And she said, “See, your sister-in-law has gone back to her people and to her gods; return after your sister-in-law.”
- New Living Translation - “Look,” Naomi said to her, “your sister-in-law has gone back to her people and to her gods. You should do the same.”
- The Message - Naomi said, “Look, your sister-in-law is going back home to live with her own people and gods; go with her.”
- Christian Standard Bible - Naomi said, “Look, your sister-in-law has gone back to her people and to her gods. Follow your sister-in-law.”
- New American Standard Bible - Then she said, “Behold, your sister-in-law has gone back to her people and her gods; return after your sister-in-law.”
- New King James Version - And she said, “Look, your sister-in-law has gone back to her people and to her gods; return after your sister-in-law.”
- Amplified Bible - Then Naomi said, “Look, your sister-in-law has gone back to her people and to her gods; turn back and follow your sister-in-law.”
- American Standard Version - And she said, Behold, thy sister-in-law is gone back unto her people, and unto her god: return thou after thy sister-in-law.
- King James Version - And she said, Behold, thy sister in law is gone back unto her people, and unto her gods: return thou after thy sister in law.
- New English Translation - So Naomi said, “Look, your sister-in-law is returning to her people and to her god. Follow your sister-in-law back home!”
- World English Bible - She said, “Behold, your sister-in-law has gone back to her people and to her god. Follow your sister-in-law.”
- 新標點和合本 - 拿俄米說:「看哪,你嫂子已經回她本國和她所拜的神那裏去了,你也跟着你嫂子回去吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿娥米說:「看哪,你嫂嫂已經回她的百姓和她的神明那裏去了,你也跟你嫂嫂回去吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 拿娥米說:「看哪,你嫂嫂已經回她的百姓和她的神明那裏去了,你也跟你嫂嫂回去吧!」
- 當代譯本 - 拿俄米說:「你看,你嫂嫂已經回她家鄉和她拜的神明那裡去了,你也跟著嫂嫂回去吧!」
- 聖經新譯本 - 拿俄米說:“你看,你嫂嫂已經回到她同胞和她的神那裡去了。你也跟著嫂嫂回去吧。”
- 呂振中譯本 - 拿俄米 說:『看哪,你嫂子已經回她族人和她 所拜 的神那裏去了;你也跟着你嫂子回去吧。』
- 中文標準譯本 - 娜娥米說:「看哪,你嫂子已經回到她的族人和她的神那裡去了,你也隨著你嫂子回去吧!」
- 現代標點和合本 - 拿俄米說:「看哪,你嫂子已經回她本國和她所拜的神那裡去了,你也跟著你嫂子回去吧!」
- 文理和合譯本 - 拿俄米曰、爾之妯娌、已歸其國其神、汝其從之而歸、
- 文理委辦譯本 - 拿阿米曰、爾之妯娌、已歸故國、奉其上帝、汝盍同歸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿俄米 謂 路得 曰、爾姒已歸其故鄉、以事其諸神、 原文作爾姒已歸其民及其諸神 爾盍同之歸、
- Nueva Versión Internacional - —Mira —dijo Noemí—, tu cuñada se vuelve a su pueblo y a sus dioses. Vuélvete con ella.
- 현대인의 성경 - 그래서 나오미는 “얘야, 너의 동서는 자기 백성과 신들에게 돌아갔는데 너도 동서를 따라 돌아가거라” 하였다.
- Новый Русский Перевод - – Смотри, – сказала Ноеминь, – твоя невестка возвращается к своему народу и своим богам. Возвращайся и ты с ней.
- Восточный перевод - – Гляди, – сказала Наоми, – твоя невестка возвращается к своему народу и своим богам. Возвращайся и ты с ней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Гляди, – сказала Наоми, – твоя невестка возвращается к своему народу и своим богам. Возвращайся и ты с ней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Гляди, – сказала Наоми, – твоя невестка возвращается к своему народу и своим богам. Возвращайся и ты с ней.
- La Bible du Semeur 2015 - Noémi lui dit : Regarde : ta belle-sœur est partie rejoindre son peuple et ses dieux, fais comme elle : retourne chez les tiens !
- リビングバイブル - 「ほら、オルパは里へ帰って行ったわよ。あなたもそうしなさい。」
- Nova Versão Internacional - Então Noemi a aconselhou: “Veja, sua concunhada está voltando para o seu povo e para o seu deus. Volte com ela!”
- Hoffnung für alle - Da forderte Noomi sie auf: »Schau, deine Schwägerin kehrt zu ihrem Volk und zu ihrem Gott zurück. Geh doch mit ihr!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นาโอมีกล่าวกับนางว่า “ดูซิสะใภ้อีกคนก็กลับไปหาญาติและพระของเขา เจ้าก็ควรกลับไปด้วย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางพูดว่า “ดูสิ พี่สะใภ้ของเจ้ากลับไปหาชนชาติของเขา และหาบรรดาเทพเจ้าของเขา จงกลับไปกับพี่สะใภ้ของเจ้าเถิด”
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Lu-ca 24:28 - Gần đến làng Em-ma-út, Chúa Giê-xu tỏ vẻ muốn đi xa hơn nữa,
- 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
- Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
- Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
- Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
- Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
- Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
- Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
- Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
- Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
- Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
- 2 Sa-mu-ên 15:19 - Vua bảo Y-tai người Ghi-tít: “Ông theo chúng tôi làm gì? Tôi nghĩ ông nên quay lại với vua mới, vì ông là người ngoại quốc bỏ quê hương.
- 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
- 2 Các Vua 2:2 - “Con ở lại đây, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo thầy đi Bê-tên.” Nhưng Ê-li-sê đáp: “Con thề với Chúa Hằng Hữu và với thầy rằng con sẽ không rời thầy.” Vậy, hai thầy trò đi Bê-tên.
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
- Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.