Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • 新标点和合本 - 因为罪趁着机会,就藉着诫命引诱我,并且杀了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为罪趁着机会,藉着诫命诱惑我,并且藉着诫命杀了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为罪趁着机会,藉着诫命诱惑我,并且藉着诫命杀了我。
  • 当代译本 - 因为罪利用诫命趁机诱骗我,而且借着诫命杀了我。
  • 圣经新译本 - 因为罪藉着诫命把握着机会来欺骗我,并且杀了我。
  • 中文标准译本 - 事实上,罪藉着诫命趁机欺骗了我,并藉着诫命杀了我。
  • 现代标点和合本 - 因为罪趁着机会,就藉着诫命引诱我,并且杀了我。
  • 和合本(拼音版) - 因为罪趁着机会,就藉着诫命引诱我,并且杀了我。
  • New International Version - For sin, seizing the opportunity afforded by the commandment, deceived me, and through the commandment put me to death.
  • New International Reader's Version - When the commandment gave sin the opportunity, sin tricked me. It used the commandment to put me to death.
  • English Standard Version - For sin, seizing an opportunity through the commandment, deceived me and through it killed me.
  • New Living Translation - Sin took advantage of those commands and deceived me; it used the commands to kill me.
  • Christian Standard Bible - For sin, seizing an opportunity through the commandment, deceived me, and through it killed me.
  • New American Standard Bible - for sin, taking an opportunity through the commandment, deceived me, and through it, killed me.
  • New King James Version - For sin, taking occasion by the commandment, deceived me, and by it killed me.
  • Amplified Bible - For sin, seizing its opportunity through the commandment, beguiled and completely deceived me, and using it as a weapon killed me [separating me from God].
  • American Standard Version - for sin, finding occasion, through the commandment beguiled me, and through it slew me.
  • King James Version - For sin, taking occasion by the commandment, deceived me, and by it slew me.
  • New English Translation - For sin, seizing the opportunity through the commandment, deceived me and through it I died.
  • World English Bible - for sin, finding occasion through the commandment, deceived me, and through it killed me.
  • 新標點和合本 - 因為罪趁着機會,就藉着誡命引誘我,並且殺了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為罪趁着機會,藉着誡命誘惑我,並且藉着誡命殺了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為罪趁着機會,藉着誡命誘惑我,並且藉着誡命殺了我。
  • 當代譯本 - 因為罪利用誡命趁機誘騙我,而且藉著誡命殺了我。
  • 聖經新譯本 - 因為罪藉著誡命把握著機會來欺騙我,並且殺了我。
  • 呂振中譯本 - 因為罪趁着機會、藉着誡命、誘惑了我,藉着誡命殺死了我。
  • 中文標準譯本 - 事實上,罪藉著誡命趁機欺騙了我,並藉著誡命殺了我。
  • 現代標點和合本 - 因為罪趁著機會,就藉著誡命引誘我,並且殺了我。
  • 文理和合譯本 - 蓋罪乘機因誡誘我、且因之殺我、
  • 文理委辦譯本 - 蓋惡以誡乘機誘我、因而死我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋罪藉誡乘機誘我、且以之殺我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋罪乘隙而入、利用誡命、以陷我於惑、而成我之戮。
  • Nueva Versión Internacional - porque el pecado se aprovechó del mandamiento, me engañó, y por medio de él me mató.
  • 현대인의 성경 - 이것은 죄가 계명으로 기회를 틈타 나를 속이고 그 계명으로 나를 죽였기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привел к духовной смерти.
  • Восточный перевод - Потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привёл к духовной смерти!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привёл к духовной смерти!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привёл к духовной смерти!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le péché a pris appui sur le commandement : il m’a trompé et m’a fait mourir en se servant du commandement.
  • リビングバイブル - 罪は私をだましたのです。神の戒めを盾に取り、私を死罪に定めたのですから。
  • Nestle Aland 28 - ἡ γὰρ ἁμαρτία ἀφορμὴν λαβοῦσα διὰ τῆς ἐντολῆς ἐξηπάτησέν με καὶ δι’ αὐτῆς ἀπέκτεινεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γὰρ ἁμαρτία ἀφορμὴν λαβοῦσα διὰ τῆς ἐντολῆς, ἐξηπάτησέν με καὶ δι’ αὐτῆς ἀπέκτεινεν.
  • Nova Versão Internacional - Pois o pecado, aproveitando a oportunidade dada pelo mandamento, enganou-me e por meio do mandamento me matou.
  • Hoffnung für alle - Denn die Sünde benutzte es, um mich zu betrügen: Die Gebote, die mir eigentlich Leben bringen sollten, brachten mir nun den Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะบาปฉวยโอกาสจากพระบัญญัติมาล่อลวงข้าพเจ้า และบาปทำให้ข้าพเจ้าตายโดยทางพระบัญญัตินั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​บาป​หา​โอกาส​หลอกลวง​ข้าพเจ้า​โดย​ใช้​พระ​บัญญัติ และ​บาป​ใช้​พระ​บัญญัติ​นั้น​เพื่อ​จะ​ฆ่า​ข้าพเจ้า
Cross Reference
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • 新标点和合本 - 因为罪趁着机会,就藉着诫命引诱我,并且杀了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为罪趁着机会,藉着诫命诱惑我,并且藉着诫命杀了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为罪趁着机会,藉着诫命诱惑我,并且藉着诫命杀了我。
  • 当代译本 - 因为罪利用诫命趁机诱骗我,而且借着诫命杀了我。
  • 圣经新译本 - 因为罪藉着诫命把握着机会来欺骗我,并且杀了我。
  • 中文标准译本 - 事实上,罪藉着诫命趁机欺骗了我,并藉着诫命杀了我。
  • 现代标点和合本 - 因为罪趁着机会,就藉着诫命引诱我,并且杀了我。
  • 和合本(拼音版) - 因为罪趁着机会,就藉着诫命引诱我,并且杀了我。
  • New International Version - For sin, seizing the opportunity afforded by the commandment, deceived me, and through the commandment put me to death.
  • New International Reader's Version - When the commandment gave sin the opportunity, sin tricked me. It used the commandment to put me to death.
  • English Standard Version - For sin, seizing an opportunity through the commandment, deceived me and through it killed me.
  • New Living Translation - Sin took advantage of those commands and deceived me; it used the commands to kill me.
  • Christian Standard Bible - For sin, seizing an opportunity through the commandment, deceived me, and through it killed me.
  • New American Standard Bible - for sin, taking an opportunity through the commandment, deceived me, and through it, killed me.
  • New King James Version - For sin, taking occasion by the commandment, deceived me, and by it killed me.
  • Amplified Bible - For sin, seizing its opportunity through the commandment, beguiled and completely deceived me, and using it as a weapon killed me [separating me from God].
  • American Standard Version - for sin, finding occasion, through the commandment beguiled me, and through it slew me.
  • King James Version - For sin, taking occasion by the commandment, deceived me, and by it slew me.
  • New English Translation - For sin, seizing the opportunity through the commandment, deceived me and through it I died.
  • World English Bible - for sin, finding occasion through the commandment, deceived me, and through it killed me.
  • 新標點和合本 - 因為罪趁着機會,就藉着誡命引誘我,並且殺了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為罪趁着機會,藉着誡命誘惑我,並且藉着誡命殺了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為罪趁着機會,藉着誡命誘惑我,並且藉着誡命殺了我。
  • 當代譯本 - 因為罪利用誡命趁機誘騙我,而且藉著誡命殺了我。
  • 聖經新譯本 - 因為罪藉著誡命把握著機會來欺騙我,並且殺了我。
  • 呂振中譯本 - 因為罪趁着機會、藉着誡命、誘惑了我,藉着誡命殺死了我。
  • 中文標準譯本 - 事實上,罪藉著誡命趁機欺騙了我,並藉著誡命殺了我。
  • 現代標點和合本 - 因為罪趁著機會,就藉著誡命引誘我,並且殺了我。
  • 文理和合譯本 - 蓋罪乘機因誡誘我、且因之殺我、
  • 文理委辦譯本 - 蓋惡以誡乘機誘我、因而死我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋罪藉誡乘機誘我、且以之殺我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋罪乘隙而入、利用誡命、以陷我於惑、而成我之戮。
  • Nueva Versión Internacional - porque el pecado se aprovechó del mandamiento, me engañó, y por medio de él me mató.
  • 현대인의 성경 - 이것은 죄가 계명으로 기회를 틈타 나를 속이고 그 계명으로 나를 죽였기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привел к духовной смерти.
  • Восточный перевод - Потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привёл к духовной смерти!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привёл к духовной смерти!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что грех, используя само повеление, обманул меня и привёл к духовной смерти!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le péché a pris appui sur le commandement : il m’a trompé et m’a fait mourir en se servant du commandement.
  • リビングバイブル - 罪は私をだましたのです。神の戒めを盾に取り、私を死罪に定めたのですから。
  • Nestle Aland 28 - ἡ γὰρ ἁμαρτία ἀφορμὴν λαβοῦσα διὰ τῆς ἐντολῆς ἐξηπάτησέν με καὶ δι’ αὐτῆς ἀπέκτεινεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γὰρ ἁμαρτία ἀφορμὴν λαβοῦσα διὰ τῆς ἐντολῆς, ἐξηπάτησέν με καὶ δι’ αὐτῆς ἀπέκτεινεν.
  • Nova Versão Internacional - Pois o pecado, aproveitando a oportunidade dada pelo mandamento, enganou-me e por meio do mandamento me matou.
  • Hoffnung für alle - Denn die Sünde benutzte es, um mich zu betrügen: Die Gebote, die mir eigentlich Leben bringen sollten, brachten mir nun den Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะบาปฉวยโอกาสจากพระบัญญัติมาล่อลวงข้าพเจ้า และบาปทำให้ข้าพเจ้าตายโดยทางพระบัญญัตินั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​บาป​หา​โอกาส​หลอกลวง​ข้าพเจ้า​โดย​ใช้​พระ​บัญญัติ และ​บาป​ใช้​พระ​บัญญัติ​นั้น​เพื่อ​จะ​ฆ่า​ข้าพเจ้า
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
Bible
Resources
Plans
Donate