Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • 新标点和合本 - 即便有不信的,这有何妨呢?难道他们的不信就废掉 神的信吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 即使有不信的,这又何妨呢?难道他们的不信就废掉上帝的信实吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 即使有不信的,这又何妨呢?难道他们的不信就废掉 神的信实吗?
  • 当代译本 - 虽然有些人不信,但那有什么关系呢?难道上帝的信实可靠会因他们的不信而化为无有吗?
  • 圣经新译本 - 即使有人不信,又有什么关系呢?难道他们的不信会使 神的信实无效吗?
  • 中文标准译本 - 即使他们中有些人不信,到底又怎么样呢?难道他们的不信会使神的信实无效吗?
  • 现代标点和合本 - 即便有不信的,这有何妨呢?难道他们的不信就废掉神的信吗?
  • 和合本(拼音版) - 即便有不信的,这有何妨呢?难道他们的不信,就废掉上帝的信吗?
  • New International Version - What if some were unfaithful? Will their unfaithfulness nullify God’s faithfulness?
  • New International Reader's Version - What if some Jews were not faithful? Will the fact that they weren’t faithful keep God from being faithful?
  • English Standard Version - What if some were unfaithful? Does their faithlessness nullify the faithfulness of God?
  • New Living Translation - True, some of them were unfaithful; but just because they were unfaithful, does that mean God will be unfaithful?
  • Christian Standard Bible - What then? If some were unfaithful, will their unfaithfulness nullify God’s faithfulness?
  • New American Standard Bible - What then? If some did not believe, their unbelief will not nullify the faithfulness of God, will it?
  • New King James Version - For what if some did not believe? Will their unbelief make the faithfulness of God without effect?
  • Amplified Bible - What then? If some did not believe or were unfaithful [to God], their lack of belief will not nullify and make invalid the faithfulness of God and His word, will it?
  • American Standard Version - For what if some were without faith? shall their want of faith make of none effect the faithfulness of God?
  • King James Version - For what if some did not believe? shall their unbelief make the faith of God without effect?
  • New English Translation - What then? If some did not believe, does their unbelief nullify the faithfulness of God?
  • World English Bible - For what if some were without faith? Will their lack of faith nullify the faithfulness of God?
  • 新標點和合本 - 即便有不信的,這有何妨呢?難道他們的不信就廢掉神的信嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使有不信的,這又何妨呢?難道他們的不信就廢掉上帝的信實嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 即使有不信的,這又何妨呢?難道他們的不信就廢掉 神的信實嗎?
  • 當代譯本 - 雖然有些人不信,但那有什麼關係呢?難道上帝的信實可靠會因他們的不信而化為無有嗎?
  • 聖經新譯本 - 即使有人不信,又有甚麼關係呢?難道他們的不信會使 神的信實無效嗎?
  • 呂振中譯本 - 就使有取了不信態度的,能怎麼樣呢?難道他們之不信能廢掉上帝之可信靠麼?
  • 中文標準譯本 - 即使他們中有些人不信,到底又怎麼樣呢?難道他們的不信會使神的信實無效嗎?
  • 現代標點和合本 - 即便有不信的,這有何妨呢?難道他們的不信就廢掉神的信嗎?
  • 文理和合譯本 - 設有無信者何如耶、彼之無信、豈廢上帝信乎、
  • 文理委辦譯本 - 曰、其中若有不信、得毋以不信廢上帝信乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中有不信者則何歟、彼之不信、能廢天主之信乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其中縱有負此託付者、亦無礙宏旨。人之不誠、豈能廢天主之至誠乎?
  • Nueva Versión Internacional - Pero entonces, si a algunos les faltó la fe, ¿acaso su falta de fe anula la fidelidad de Dios?
  • 현대인의 성경 - 그런데 만일 그들 가운데 어떤 사람들이 믿지 않았으면 어떻게 하겠습니까? 그들이 믿지 않는다고 하나님의 신실하심이 어디 가겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - И если некоторые из них оказались неверны Богу, то разве их неверность может уничтожить Божью верность?
  • Восточный перевод - И если некоторые из них оказались неверны Всевышнему, то разве их неверность может уничтожить верность Всевышнего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если некоторые из них оказались неверны Аллаху, то разве их неверность может уничтожить верность Аллаха?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если некоторые из них оказались неверны Всевышнему, то разве их неверность может уничтожить верность Всевышнего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que faut-il dire alors si certains leur ont été infidèles ? Leur infidélité anéantira-t-elle la fidélité de Dieu ?
  • リビングバイブル - 確かに、ユダヤ人の中には不忠実な者がいました。しかし、一部の不忠実な者が神との約束を破ったからといって、神も約束を破られるでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - τί γάρ; εἰ ἠπίστησάν τινες, μὴ ἡ ἀπιστία αὐτῶν τὴν πίστιν τοῦ θεοῦ καταργήσει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί γάρ εἰ ἠπίστησάν τινες? μὴ ἡ ἀπιστία αὐτῶν, τὴν πίστιν τοῦ Θεοῦ καταργήσει?
  • Nova Versão Internacional - Que importa se alguns deles foram infiéis? A sua infidelidade anulará a fidelidade de Deus?
  • Hoffnung für alle - Zwar sind einige ihre eigenen Wege gegangen, aber was ändert das? Kann die Untreue dieser Menschen etwa Gottes Treue aufheben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วถ้าบางคนไม่มีความเชื่อเล่าจะเป็นอย่างไร? การที่เขาขาดความเชื่อจะทำให้ความสัตย์ซื่อของพระเจ้าเป็นโมฆะหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​บาง​คน​ใน​พวก​เขา​ไม่​มี​ความ​ภักดี แล้ว​ความ​ไม่​ภักดี​ของ​เขา​จะ​ทำ​ให้​พระ​เจ้า​ถอน​คำมั่น​สัญญา​หรือ
Cross Reference
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • 新标点和合本 - 即便有不信的,这有何妨呢?难道他们的不信就废掉 神的信吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 即使有不信的,这又何妨呢?难道他们的不信就废掉上帝的信实吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 即使有不信的,这又何妨呢?难道他们的不信就废掉 神的信实吗?
  • 当代译本 - 虽然有些人不信,但那有什么关系呢?难道上帝的信实可靠会因他们的不信而化为无有吗?
  • 圣经新译本 - 即使有人不信,又有什么关系呢?难道他们的不信会使 神的信实无效吗?
  • 中文标准译本 - 即使他们中有些人不信,到底又怎么样呢?难道他们的不信会使神的信实无效吗?
  • 现代标点和合本 - 即便有不信的,这有何妨呢?难道他们的不信就废掉神的信吗?
  • 和合本(拼音版) - 即便有不信的,这有何妨呢?难道他们的不信,就废掉上帝的信吗?
  • New International Version - What if some were unfaithful? Will their unfaithfulness nullify God’s faithfulness?
  • New International Reader's Version - What if some Jews were not faithful? Will the fact that they weren’t faithful keep God from being faithful?
  • English Standard Version - What if some were unfaithful? Does their faithlessness nullify the faithfulness of God?
  • New Living Translation - True, some of them were unfaithful; but just because they were unfaithful, does that mean God will be unfaithful?
  • Christian Standard Bible - What then? If some were unfaithful, will their unfaithfulness nullify God’s faithfulness?
  • New American Standard Bible - What then? If some did not believe, their unbelief will not nullify the faithfulness of God, will it?
  • New King James Version - For what if some did not believe? Will their unbelief make the faithfulness of God without effect?
  • Amplified Bible - What then? If some did not believe or were unfaithful [to God], their lack of belief will not nullify and make invalid the faithfulness of God and His word, will it?
  • American Standard Version - For what if some were without faith? shall their want of faith make of none effect the faithfulness of God?
  • King James Version - For what if some did not believe? shall their unbelief make the faith of God without effect?
  • New English Translation - What then? If some did not believe, does their unbelief nullify the faithfulness of God?
  • World English Bible - For what if some were without faith? Will their lack of faith nullify the faithfulness of God?
  • 新標點和合本 - 即便有不信的,這有何妨呢?難道他們的不信就廢掉神的信嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使有不信的,這又何妨呢?難道他們的不信就廢掉上帝的信實嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 即使有不信的,這又何妨呢?難道他們的不信就廢掉 神的信實嗎?
  • 當代譯本 - 雖然有些人不信,但那有什麼關係呢?難道上帝的信實可靠會因他們的不信而化為無有嗎?
  • 聖經新譯本 - 即使有人不信,又有甚麼關係呢?難道他們的不信會使 神的信實無效嗎?
  • 呂振中譯本 - 就使有取了不信態度的,能怎麼樣呢?難道他們之不信能廢掉上帝之可信靠麼?
  • 中文標準譯本 - 即使他們中有些人不信,到底又怎麼樣呢?難道他們的不信會使神的信實無效嗎?
  • 現代標點和合本 - 即便有不信的,這有何妨呢?難道他們的不信就廢掉神的信嗎?
  • 文理和合譯本 - 設有無信者何如耶、彼之無信、豈廢上帝信乎、
  • 文理委辦譯本 - 曰、其中若有不信、得毋以不信廢上帝信乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中有不信者則何歟、彼之不信、能廢天主之信乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其中縱有負此託付者、亦無礙宏旨。人之不誠、豈能廢天主之至誠乎?
  • Nueva Versión Internacional - Pero entonces, si a algunos les faltó la fe, ¿acaso su falta de fe anula la fidelidad de Dios?
  • 현대인의 성경 - 그런데 만일 그들 가운데 어떤 사람들이 믿지 않았으면 어떻게 하겠습니까? 그들이 믿지 않는다고 하나님의 신실하심이 어디 가겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - И если некоторые из них оказались неверны Богу, то разве их неверность может уничтожить Божью верность?
  • Восточный перевод - И если некоторые из них оказались неверны Всевышнему, то разве их неверность может уничтожить верность Всевышнего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если некоторые из них оказались неверны Аллаху, то разве их неверность может уничтожить верность Аллаха?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если некоторые из них оказались неверны Всевышнему, то разве их неверность может уничтожить верность Всевышнего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que faut-il dire alors si certains leur ont été infidèles ? Leur infidélité anéantira-t-elle la fidélité de Dieu ?
  • リビングバイブル - 確かに、ユダヤ人の中には不忠実な者がいました。しかし、一部の不忠実な者が神との約束を破ったからといって、神も約束を破られるでしょうか。
  • Nestle Aland 28 - τί γάρ; εἰ ἠπίστησάν τινες, μὴ ἡ ἀπιστία αὐτῶν τὴν πίστιν τοῦ θεοῦ καταργήσει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί γάρ εἰ ἠπίστησάν τινες? μὴ ἡ ἀπιστία αὐτῶν, τὴν πίστιν τοῦ Θεοῦ καταργήσει?
  • Nova Versão Internacional - Que importa se alguns deles foram infiéis? A sua infidelidade anulará a fidelidade de Deus?
  • Hoffnung für alle - Zwar sind einige ihre eigenen Wege gegangen, aber was ändert das? Kann die Untreue dieser Menschen etwa Gottes Treue aufheben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วถ้าบางคนไม่มีความเชื่อเล่าจะเป็นอย่างไร? การที่เขาขาดความเชื่อจะทำให้ความสัตย์ซื่อของพระเจ้าเป็นโมฆะหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​บาง​คน​ใน​พวก​เขา​ไม่​มี​ความ​ภักดี แล้ว​ความ​ไม่​ภักดี​ของ​เขา​จะ​ทำ​ให้​พระ​เจ้า​ถอน​คำมั่น​สัญญา​หรือ
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
Bible
Resources
Plans
Donate