Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 这样看来,我们各人必要将自己的事在 神面前说明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样看来,我们各人一定要把自己的事在上帝面前 交代。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样看来,我们各人一定要把自己的事在 神面前 交代。
- 当代译本 - 这样看来,我们各人都要向上帝交账。
- 圣经新译本 - 这样看来,我们各人都要把自己的事向 神交代。
- 中文标准译本 - 由此可见,我们每个人都要把自己的事向神做出交代。
- 现代标点和合本 - 这样看来,我们各人必要将自己的事在神面前说明。
- 和合本(拼音版) - 这样看来,我们各人必要将自己的事在上帝面前说明。
- New International Version - So then, each of us will give an account of ourselves to God.
- New International Reader's Version - So we will all have to explain to God the things we have done.
- English Standard Version - So then each of us will give an account of himself to God.
- New Living Translation - Yes, each of us will give a personal account to God.
- Christian Standard Bible - So then, each of us will give an account of himself to God.
- New American Standard Bible - So then each one of us will give an account of himself to God.
- New King James Version - So then each of us shall give account of himself to God.
- Amplified Bible - So then, each of us will give an account of himself to God.
- American Standard Version - So then each one of us shall give account of himself to God.
- King James Version - So then every one of us shall give account of himself to God.
- New English Translation - Therefore, each of us will give an account of himself to God.
- World English Bible - So then each one of us will give account of himself to God.
- 新標點和合本 - 這樣看來,我們各人必要將自己的事在神面前說明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣看來,我們各人一定要把自己的事在上帝面前 交代。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣看來,我們各人一定要把自己的事在 神面前 交代。
- 當代譯本 - 這樣看來,我們各人都要向上帝交賬。
- 聖經新譯本 - 這樣看來,我們各人都要把自己的事向 神交代。
- 呂振中譯本 - 這樣看來,我們各人都必將自己的事向上帝供明啊。
- 中文標準譯本 - 由此可見,我們每個人都要把自己的事向神做出交代。
- 現代標點和合本 - 這樣看來,我們各人必要將自己的事在神面前說明。
- 文理和合譯本 - 是以我儕必各陳己事於上帝、○
- 文理委辦譯本 - 是以我眾必鞫於上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、我儕必將於天主前、各為己事而被審問、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是知每人終須向天主述職也。
- Nueva Versión Internacional - Así que cada uno de nosotros tendrá que dar cuentas de sí a Dios.
- 현대인의 성경 - 그때 우리는 각자 자기 일을 낱낱이 하나님께 자백해야 할 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Каждый из нас ответит перед Богом сам за себя.
- Восточный перевод - Каждый из нас ответит перед Всевышним сам за себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый из нас ответит перед Аллахом сам за себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый из нас ответит перед Всевышним сам за себя.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi chacun de nous rendra compte à Dieu pour lui-même.
- リビングバイブル - このように、一人一人が、神の前に申し開きをすることになります。
- Nestle Aland 28 - ἄρα [οὖν] ἕκαστος ἡμῶν περὶ ἑαυτοῦ λόγον δώσει [τῷ θεῷ].
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν ἕκαστος ἡμῶν περὶ ἑαυτοῦ, λόγον δώσει τῷ Θεῷ.
- Nova Versão Internacional - Assim, cada um de nós prestará contas de si mesmo a Deus.
- Hoffnung für alle - Jeder von uns wird also für sich selbst Rechenschaft vor Gott ablegen müssen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นแล้วพวกเราแต่ละคนจะต้องทูลให้การเรื่องราวของตนเองต่อพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราทุกคนจะไปรายงานเรื่องราวของตนเองต่อพระเจ้า
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
- Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
- Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
- Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
- Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
- Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
- Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
- Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
- Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
- Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
- Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
- Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
- Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
- Ga-la-ti 6:5 - Vì mỗi người đều có những bổn phận riêng phải làm cho trọn.
- Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
- 1 Phi-e-rơ 4:5 - Nhưng rồi đây họ sẽ phải ra tòa của Đấng Thẩm Phán tối cao của loài người, cả người chết lẫn người sống, và họ sẽ bị hình phạt vì nếp sống của họ.