Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khổ nạn thứ nhất đã qua, nhưng kìa, còn hai khổ nạn nữa sắp đến!
- 新标点和合本 - 第一样灾祸过去了,还有两样灾祸要来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第一样灾祸过去了;看哪,还有两样灾祸要来。
- 和合本2010(神版-简体) - 第一样灾祸过去了;看哪,还有两样灾祸要来。
- 当代译本 - 第一样灾祸过去了,另外两样接踵而来。
- 圣经新译本 - 第一样灾祸过去了。看哪,以后还有两样灾祸要来!
- 中文标准译本 - 第一个灾祸过去了。看哪,这些事以后还有两个灾祸就要来临。
- 现代标点和合本 - 第一样灾祸过去了,还有两样灾祸要来。
- 和合本(拼音版) - 第一样灾祸过去了,还有两样灾祸要来。
- New International Version - The first woe is past; two other woes are yet to come.
- New International Reader's Version - The first terrible judgment is past. Two others are still coming.
- English Standard Version - The first woe has passed; behold, two woes are still to come.
- New Living Translation - The first terror is past, but look, two more terrors are coming!
- The Message - The first doom is past. Two dooms yet to come.
- Christian Standard Bible - The first woe has passed. There are still two more woes to come after this.
- New American Standard Bible - The first woe has passed; behold, two woes are still coming after these things.
- New King James Version - One woe is past. Behold, still two more woes are coming after these things.
- Amplified Bible - The first woe has passed; behold, two woes are still coming after these things.
- American Standard Version - The first Woe is past: behold, there come yet two Woes hereafter.
- King James Version - One woe is past; and, behold, there come two woes more hereafter.
- New English Translation - The first woe has passed, but two woes are still coming after these things!
- World English Bible - The first woe is past. Behold, there are still two woes coming after this.
- 新標點和合本 - 第一樣災禍過去了,還有兩樣災禍要來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一樣災禍過去了;看哪,還有兩樣災禍要來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 第一樣災禍過去了;看哪,還有兩樣災禍要來。
- 當代譯本 - 第一樣災禍過去了,另外兩樣接踵而來。
- 聖經新譯本 - 第一樣災禍過去了。看哪,以後還有兩樣災禍要來!
- 呂振中譯本 - 第一樣災禍過去了;你看吧,此後還有兩樣災禍要來呢。
- 中文標準譯本 - 第一個災禍過去了。看哪,這些事以後還有兩個災禍就要來臨。
- 現代標點和合本 - 第一樣災禍過去了,還有兩樣災禍要來。
- 文理和合譯本 - 一禍往矣、尚有二禍將至、
- 文理委辦譯本 - 一禍往矣、二禍繼至、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一禍既往、尚有二禍將至、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一禍甫已、二禍方興。
- Nueva Versión Internacional - El primer ¡ay! ya pasó, pero vienen todavía otros dos.
- 현대인의 성경 - 이제 첫째 재난은 지나갔으나 아직도 두 가지 재난이 더 닥쳐올 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Прошло первое горе, но еще предстояли два других.
- Восточный перевод - Прошло первое горе, но ещё предстояли два других.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прошло первое горе, но ещё предстояли два других.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прошло первое горе, но ещё предстояли два других.
- La Bible du Semeur 2015 - Le premier malheur est passé. Voici : deux malheurs encore viennent après lui.
- リビングバイブル - 第一の災いは過ぎ去りました。しかし、あと二つの災いが待っているのです。
- Nestle Aland 28 - Ἡ οὐαὶ ἡ μία ἀπῆλθεν· ἰδοὺ ἔρχεται ἔτι δύο οὐαὶ μετὰ ταῦτα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ οὐαὶ ἡ μία ἀπῆλθεν; ἰδοὺ, ἔρχεται ἔτι δύο οὐαὶ μετὰ ταῦτα.
- Nova Versão Internacional - O primeiro ai passou; dois outros ais ainda virão.
- Hoffnung für alle - Aber das ist noch nicht alles. Diesem ersten Unheil werden noch zwei weitere folgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติที่หนึ่งผ่านไปแล้ว ยังมีอีกสองวิบัติที่จะมาถึง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความวิบัติแรกผ่านไปแล้ว ดูเถิด ความวิบัติอีก 2 อย่างยังจะเกิดขึ้นหลังจากสิ่งเหล่านี้
Cross Reference
- Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 9:14 - Tiếng ấy bảo thiên sứ thứ sáu đang cầm kèn: “Hãy phóng thích bốn thiên sứ bị trói giữ tại sông lớn Ơ-phơ-rát.”
- Khải Huyền 9:15 - Bốn thiên sứ này đã chuẩn bị sẵn, đến đúng ngày giờ năm tháng được thả ra liền đi giết hại một phần ba nhân loại.
- Khải Huyền 9:16 - Bốn thiên sứ chỉ huy một đạo kỵ binh 200 triệu người. Tôi nghe rõ con số đó.
- Khải Huyền 9:17 - Trong khải tượng, tôi được nhìn thấy đạo binh này. Các kỵ binh mang giáp đỏ như lửa, xanh như da trời và vàng như lưu huỳnh. Các chiến mã có đầu như sư tử; miệng phun lửa, khói và diêm sinh.
- Khải Huyền 9:18 - Một phần ba nhân loại bị sát hại vì ba tai họa phát xuất từ miệng ngựa, là lửa, khói, và diêm sinh.
- Khải Huyền 9:19 - Năng lực khủng khiếp của đám ngựa này phát ra từ miệng lẫn đuôi, vì đuôi chúng giống như đầu rắn, gây ra tai họa.
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Khải Huyền 9:21 - Họ cũng không chịu ăn năn các tội giết người, tà thuật, gian dâm, trộm cắp.
- Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.