Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • 新标点和合本 - 有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话,名叫亚巴顿,希腊话,名叫亚玻伦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话名叫亚巴顿,希腊话名叫亚玻伦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话名叫亚巴顿,希腊话名叫亚玻伦。
  • 当代译本 - 它们的王是无底坑的天使,希伯来文名叫亚巴顿,希腊文名叫亚玻伦 。
  • 圣经新译本 - 它们有无底坑的使者作王统治它们。这王的名字,希伯来话叫阿巴顿,希腊话叫阿波伦。
  • 中文标准译本 - 有一个王统管它们,就是那无底坑的使者 ;他的名字,希伯来语是“阿巴顿 ”,按希腊语的名字是“阿波伦 ”。
  • 现代标点和合本 - 有无底坑的使者做它们的王,按着希伯来话名叫亚巴顿,希腊话名叫亚玻伦。
  • 和合本(拼音版) - 有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话,名叫亚巴顿;希腊话,名叫亚玻伦。
  • New International Version - They had as king over them the angel of the Abyss, whose name in Hebrew is Abaddon and in Greek is Apollyon (that is, Destroyer).
  • New International Reader's Version - Their king was the angel of the Abyss. In the Hebrew language his name is Abaddon. In Greek it is Apollyon. His name means Destroyer.
  • English Standard Version - They have as king over them the angel of the bottomless pit. His name in Hebrew is Abaddon, and in Greek he is called Apollyon.
  • New Living Translation - Their king is the angel from the bottomless pit; his name in Hebrew is Abaddon, and in Greek, Apollyon—the Destroyer.
  • Christian Standard Bible - They had as their king the angel of the abyss; his name in Hebrew is Abaddon, and in Greek he has the name Apollyon.
  • New American Standard Bible - They have as king over them, the angel of the abyss; his name in Hebrew is Abaddon, and in the Greek he has the name Apollyon.
  • New King James Version - And they had as king over them the angel of the bottomless pit, whose name in Hebrew is Abaddon, but in Greek he has the name Apollyon.
  • Amplified Bible - They have as king over them, the angel of the abyss (the bottomless pit); in Hebrew his name is Abaddon (destruction), and in Greek he is called Apollyon (destroyer-king).
  • American Standard Version - They have over them as king the angel of the abyss: his name in Hebrew is Abaddon, and in the Greek tongue he hath the name Apollyon.
  • King James Version - And they had a king over them, which is the angel of the bottomless pit, whose name in the Hebrew tongue is Abaddon, but in the Greek tongue hath his name Apollyon.
  • New English Translation - They have as king over them the angel of the abyss, whose name in Hebrew is Abaddon, and in Greek, Apollyon.
  • World English Bible - They have over them as king the angel of the abyss. His name in Hebrew is “Abaddon”, but in Greek, he has the name “Apollyon”.
  • 新標點和合本 - 有無底坑的使者作牠們的王,按着希伯來話,名叫亞巴頓,希臘話,名叫亞玻倫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們有無底坑的使者作牠們的王,按着希伯來話名叫亞巴頓,希臘話名叫亞玻倫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠們有無底坑的使者作牠們的王,按着希伯來話名叫亞巴頓,希臘話名叫亞玻倫。
  • 當代譯本 - 牠們的王是無底坑的天使,希伯來文名叫亞巴頓,希臘文名叫亞玻倫 。
  • 聖經新譯本 - 牠們有無底坑的使者作王統治牠們。這王的名字,希伯來話叫阿巴頓,希臘話叫阿波倫。
  • 呂振中譯本 - 牠們有無底坑的使者做王管轄牠們;王的名字按 希伯來 話是 亞巴頓 ;按 希利尼 話 叫 亞波倫 、就是「毁滅者」的意思。
  • 中文標準譯本 - 有一個王統管牠們,就是那無底坑的使者 ;他的名字,希伯來語是「阿巴頓 」,按希臘語的名字是「阿波倫 」。
  • 現代標點和合本 - 有無底坑的使者做牠們的王,按著希伯來話名叫亞巴頓,希臘話名叫亞玻倫。
  • 文理和合譯本 - 為其王者、淵之使也、希伯來音曰亞巴頓、希利尼音曰亞玻倫、○
  • 文理委辦譯本 - 蝗之王、乃深淵之使、希伯來方言名亞巴頓、希利尼方言、名亞波倫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝗有王、即大淵之使者、 希伯來 言、名 阿巴頓 、 希拉 言、名 阿波呂甕 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群蝗有王、是為無底幽壑之天神;厥名在 希伯來 文曰 亞霸東 、 希臘 文曰 亞玻力勇 。
  • Nueva Versión Internacional - El rey que los dirigía era el ángel del abismo, que en hebreo se llama Abadón y en griego Apolión.
  • 현대인의 성경 - 그 메뚜기떼에게는 무저갱의 천사라는 왕이 있었는데 그 왕의 이름은 히브리어로 아바돈이며 그리스어로는 아볼루온이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Царем над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Аваддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • Восточный перевод - Царём над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Абаддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царём над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Абаддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царём над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Абаддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles avaient pour roi l’ange de l’abîme qui s’appelle en hébreu Abaddon et en grec Apollyon.
  • リビングバイブル - 彼らの王は、底なしの穴の支配者で、その名をヘブル語でアバドン(破壊)、ギリシヤ語でアポリュオン(破壊者)と呼ばれていました。
  • Nestle Aland 28 - ἔχουσιν ἐπ’ αὐτῶν βασιλέα τὸν ἄγγελον τῆς ἀβύσσου, ὄνομα αὐτῷ Ἑβραϊστὶ Ἀβαδδών, καὶ ἐν τῇ Ἑλληνικῇ ὄνομα ἔχει Ἀπολλύων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχουσιν ἐπ’ αὐτῶν βασιλέα, τὸν ἄγγελον τῆς Ἀβύσσου; ὄνομα αὐτῷ Ἑβραϊστὶ, Ἀβαδδών, καὶ ἐν τῇ Ἑλληνικῇ ὄνομα ἔχει, Ἀπολλύων.
  • Nova Versão Internacional - Tinham um rei sobre eles, o anjo do Abismo, cujo nome, em hebraico, é Abadom e, em grego, Apoliom .
  • Hoffnung für alle - Als König herrschte über sie der Engel aus dem Abgrund. Auf Hebräisch heißt er Abaddon, auf Griechisch Apollyon. Das bedeutet »Zerstörer«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเหนือหัวของพวกมันคือทูตแห่งนรกขุมลึกซึ่งมีชื่อในภาษาฮีบรูว่าอาบัดโดน และมีชื่อในภาษากรีกว่า อปอลลิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​มี​ทูต​แห่ง​ขุม​นรก​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​มัน ซึ่ง​มี​ชื่อ​ใน​ภาษา​ฮีบรู​คือ อาบัดโดน และ​ใน​ภาษา​กรีก​ก็​มี​ชื่อ​คือ อาโพลูโอน
Cross Reference
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • Khải Huyền 9:1 - Thiên sứ thứ năm thổi kèn, tôi thấy một vì sao từ trời rơi xuống đất, và được trao cho chìa khóa vực thẳm.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • 新标点和合本 - 有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话,名叫亚巴顿,希腊话,名叫亚玻伦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话名叫亚巴顿,希腊话名叫亚玻伦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话名叫亚巴顿,希腊话名叫亚玻伦。
  • 当代译本 - 它们的王是无底坑的天使,希伯来文名叫亚巴顿,希腊文名叫亚玻伦 。
  • 圣经新译本 - 它们有无底坑的使者作王统治它们。这王的名字,希伯来话叫阿巴顿,希腊话叫阿波伦。
  • 中文标准译本 - 有一个王统管它们,就是那无底坑的使者 ;他的名字,希伯来语是“阿巴顿 ”,按希腊语的名字是“阿波伦 ”。
  • 现代标点和合本 - 有无底坑的使者做它们的王,按着希伯来话名叫亚巴顿,希腊话名叫亚玻伦。
  • 和合本(拼音版) - 有无底坑的使者作它们的王,按着希伯来话,名叫亚巴顿;希腊话,名叫亚玻伦。
  • New International Version - They had as king over them the angel of the Abyss, whose name in Hebrew is Abaddon and in Greek is Apollyon (that is, Destroyer).
  • New International Reader's Version - Their king was the angel of the Abyss. In the Hebrew language his name is Abaddon. In Greek it is Apollyon. His name means Destroyer.
  • English Standard Version - They have as king over them the angel of the bottomless pit. His name in Hebrew is Abaddon, and in Greek he is called Apollyon.
  • New Living Translation - Their king is the angel from the bottomless pit; his name in Hebrew is Abaddon, and in Greek, Apollyon—the Destroyer.
  • Christian Standard Bible - They had as their king the angel of the abyss; his name in Hebrew is Abaddon, and in Greek he has the name Apollyon.
  • New American Standard Bible - They have as king over them, the angel of the abyss; his name in Hebrew is Abaddon, and in the Greek he has the name Apollyon.
  • New King James Version - And they had as king over them the angel of the bottomless pit, whose name in Hebrew is Abaddon, but in Greek he has the name Apollyon.
  • Amplified Bible - They have as king over them, the angel of the abyss (the bottomless pit); in Hebrew his name is Abaddon (destruction), and in Greek he is called Apollyon (destroyer-king).
  • American Standard Version - They have over them as king the angel of the abyss: his name in Hebrew is Abaddon, and in the Greek tongue he hath the name Apollyon.
  • King James Version - And they had a king over them, which is the angel of the bottomless pit, whose name in the Hebrew tongue is Abaddon, but in the Greek tongue hath his name Apollyon.
  • New English Translation - They have as king over them the angel of the abyss, whose name in Hebrew is Abaddon, and in Greek, Apollyon.
  • World English Bible - They have over them as king the angel of the abyss. His name in Hebrew is “Abaddon”, but in Greek, he has the name “Apollyon”.
  • 新標點和合本 - 有無底坑的使者作牠們的王,按着希伯來話,名叫亞巴頓,希臘話,名叫亞玻倫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們有無底坑的使者作牠們的王,按着希伯來話名叫亞巴頓,希臘話名叫亞玻倫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠們有無底坑的使者作牠們的王,按着希伯來話名叫亞巴頓,希臘話名叫亞玻倫。
  • 當代譯本 - 牠們的王是無底坑的天使,希伯來文名叫亞巴頓,希臘文名叫亞玻倫 。
  • 聖經新譯本 - 牠們有無底坑的使者作王統治牠們。這王的名字,希伯來話叫阿巴頓,希臘話叫阿波倫。
  • 呂振中譯本 - 牠們有無底坑的使者做王管轄牠們;王的名字按 希伯來 話是 亞巴頓 ;按 希利尼 話 叫 亞波倫 、就是「毁滅者」的意思。
  • 中文標準譯本 - 有一個王統管牠們,就是那無底坑的使者 ;他的名字,希伯來語是「阿巴頓 」,按希臘語的名字是「阿波倫 」。
  • 現代標點和合本 - 有無底坑的使者做牠們的王,按著希伯來話名叫亞巴頓,希臘話名叫亞玻倫。
  • 文理和合譯本 - 為其王者、淵之使也、希伯來音曰亞巴頓、希利尼音曰亞玻倫、○
  • 文理委辦譯本 - 蝗之王、乃深淵之使、希伯來方言名亞巴頓、希利尼方言、名亞波倫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝗有王、即大淵之使者、 希伯來 言、名 阿巴頓 、 希拉 言、名 阿波呂甕 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群蝗有王、是為無底幽壑之天神;厥名在 希伯來 文曰 亞霸東 、 希臘 文曰 亞玻力勇 。
  • Nueva Versión Internacional - El rey que los dirigía era el ángel del abismo, que en hebreo se llama Abadón y en griego Apolión.
  • 현대인의 성경 - 그 메뚜기떼에게는 무저갱의 천사라는 왕이 있었는데 그 왕의 이름은 히브리어로 아바돈이며 그리스어로는 아볼루온이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Царем над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Аваддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • Восточный перевод - Царём над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Абаддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царём над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Абаддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царём над ней был ангел бездны, его звали по-еврейски Абаддон, а по-гречески Аполлион («губитель»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles avaient pour roi l’ange de l’abîme qui s’appelle en hébreu Abaddon et en grec Apollyon.
  • リビングバイブル - 彼らの王は、底なしの穴の支配者で、その名をヘブル語でアバドン(破壊)、ギリシヤ語でアポリュオン(破壊者)と呼ばれていました。
  • Nestle Aland 28 - ἔχουσιν ἐπ’ αὐτῶν βασιλέα τὸν ἄγγελον τῆς ἀβύσσου, ὄνομα αὐτῷ Ἑβραϊστὶ Ἀβαδδών, καὶ ἐν τῇ Ἑλληνικῇ ὄνομα ἔχει Ἀπολλύων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχουσιν ἐπ’ αὐτῶν βασιλέα, τὸν ἄγγελον τῆς Ἀβύσσου; ὄνομα αὐτῷ Ἑβραϊστὶ, Ἀβαδδών, καὶ ἐν τῇ Ἑλληνικῇ ὄνομα ἔχει, Ἀπολλύων.
  • Nova Versão Internacional - Tinham um rei sobre eles, o anjo do Abismo, cujo nome, em hebraico, é Abadom e, em grego, Apoliom .
  • Hoffnung für alle - Als König herrschte über sie der Engel aus dem Abgrund. Auf Hebräisch heißt er Abaddon, auf Griechisch Apollyon. Das bedeutet »Zerstörer«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเหนือหัวของพวกมันคือทูตแห่งนรกขุมลึกซึ่งมีชื่อในภาษาฮีบรูว่าอาบัดโดน และมีชื่อในภาษากรีกว่า อปอลลิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​มี​ทูต​แห่ง​ขุม​นรก​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​มัน ซึ่ง​มี​ชื่อ​ใน​ภาษา​ฮีบรู​คือ อาบัดโดน และ​ใน​ภาษา​กรีก​ก็​มี​ชื่อ​คือ อาโพลูโอน
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • Khải Huyền 9:1 - Thiên sứ thứ năm thổi kèn, tôi thấy một vì sao từ trời rơi xuống đất, và được trao cho chìa khóa vực thẳm.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
Bible
Resources
Plans
Donate