Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的面目和羔羊的忿怒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的脸面和羔羊的愤怒;
  • 和合本2010(神版-简体) - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的脸面和羔羊的愤怒;
  • 当代译本 - 他们哀求群山和岩石,说:“倒下来遮盖我们吧,我们好躲避宝座上的那位和羔羊的烈怒!
  • 圣经新译本 - 他们向山岭和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐在宝座上那位的面,和羊羔的震怒!
  • 中文标准译本 - 他们对山岭和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,好躲避坐在宝座上那一位的脸和羔羊的震怒;
  • 现代标点和合本 - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的面目和羔羊的愤怒,
  • 和合本(拼音版) - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的面目和羔羊的忿怒,
  • New International Version - They called to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the face of him who sits on the throne and from the wrath of the Lamb!
  • New International Reader's Version - They called out to the mountains and rocks, “Fall on us! Hide us from the face of the one who sits on the throne! Hide us from the anger of the Lamb!
  • English Standard Version - calling to the mountains and rocks, “Fall on us and hide us from the face of him who is seated on the throne, and from the wrath of the Lamb,
  • New Living Translation - And they cried to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the face of the one who sits on the throne and from the wrath of the Lamb.
  • Christian Standard Bible - And they said to the mountains and to the rocks, “Fall on us and hide us from the face of the one seated on the throne and from the wrath of the Lamb,
  • New American Standard Bible - and they *said to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the sight of Him who sits on the throne, and from the wrath of the Lamb;
  • New King James Version - and said to the mountains and rocks, “Fall on us and hide us from the face of Him who sits on the throne and from the wrath of the Lamb!
  • Amplified Bible - and they called to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the face of Him who sits on the throne, and from the [righteous] wrath and indignation of the Lamb;
  • American Standard Version - and they say to the mountains and to the rocks, Fall on us, and hide us from the face of him that sitteth on the throne, and from the wrath of the Lamb:
  • King James Version - And said to the mountains and rocks, Fall on us, and hide us from the face of him that sitteth on the throne, and from the wrath of the Lamb:
  • New English Translation - They said to the mountains and to the rocks, “Fall on us and hide us from the face of the one who is seated on the throne and from the wrath of the Lamb,
  • World English Bible - They told the mountains and the rocks, “Fall on us, and hide us from the face of him who sits on the throne, and from the wrath of the Lamb,
  • 新標點和合本 - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的面目和羔羊的忿怒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的臉面和羔羊的憤怒;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的臉面和羔羊的憤怒;
  • 當代譯本 - 他們哀求群山和巖石,說:「倒下來遮蓋我們吧,我們好躲避寶座上的那位和羔羊的烈怒!
  • 聖經新譯本 - 他們向山嶺和巖石說:“倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐在寶座上那位的面,和羊羔的震怒!
  • 呂振中譯本 - 向山和磐石說:『倒在我們身上吧,把我們藏起來,好躲避坐寶座者的面目和羔羊的義怒哦。』
  • 中文標準譯本 - 他們對山嶺和岩石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,好躲避坐在寶座上那一位的臉和羔羊的震怒;
  • 現代標點和合本 - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的面目和羔羊的憤怒,
  • 文理和合譯本 - 謂山與巖曰、傾而匿我、以避居於座者之面及羔之怒、
  • 文理委辦譯本 - 籲呼山巖壓己、不令坐位之主見之、及為羔所怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 籲呼山巖曰、墜於我身掩蓋我、可避坐寶座者之面、及羔之怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而乞靈於山石曰:「其速覆吾身、掩吾人於居寶座者之顏、與羔羊之怒;
  • Nueva Versión Internacional - Todos gritaban a las montañas y a las peñas: «¡Caigan sobre nosotros y escóndannos de la mirada del que está sentado en el trono y de la ira del Cordero,
  • 현대인의 성경 - 산과 바위를 향하여 “우리 위에 무너져서 보좌에 앉으신 분의 얼굴과 어린 양의 노여우심에서 우리를 숨겨 다오.
  • Новый Русский Перевод - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягненка!
  • Восточный перевод - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягнёнка!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягнёнка!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягнёнка!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils criaient aux montagnes et aux rochers : Tombez sur nous et cachez-nous loin du regard de celui qui siège sur le trône, loin de la colère de l’Agneau.
  • リビングバイブル - 山々に向かって大声で叫びました。「私たちの上に倒れかかれ! 王座に座っておられる方の顔から、小羊の怒りから、私たちを隠してくれ。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσιν τοῖς ὄρεσιν καὶ ταῖς πέτραις· πέσετε ἐφ’ ἡμᾶς καὶ κρύψατε ἡμᾶς ἀπὸ προσώπου τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου καὶ ἀπὸ τῆς ὀργῆς τοῦ ἀρνίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσιν τοῖς ὄρεσιν καὶ ταῖς πέτραις, πέσετε ἐφ’ ἡμᾶς, καὶ κρύψατε ἡμᾶς ἀπὸ προσώπου τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου, καὶ ἀπὸ τῆς ὀργῆς τοῦ Ἀρνίου,
  • Nova Versão Internacional - Eles gritavam às montanhas e às rochas: “Caiam sobre nós e escondam-nos da face daquele que está assentado no trono e da ira do Cordeiro!
  • Hoffnung für alle - Und alle schrien zu den Bergen: »Stürzt doch auf uns herab! Verbergt uns vor den Augen dessen, dem alle Macht gehört! Bewahrt uns vor dem Zorn des Lammes!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องบอกภูเขาและหินผาว่า “จงถล่มลงมากลบเราและซ่อนเราให้พ้นจากพระพักตร์ของพระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่งนั้น และพ้นจากพระพิโรธของพระเมษโปดก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​พูด​กับ​ภูเขา​และ​โขดหิน​ว่า “ตก​ลงมา​เถิด เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ซ่อน​ตัว​ให้​พ้น​จาก​สายตา​ของ​องค์​ผู้​นั่ง​อยู่​บน​บัลลังก์ และ​จาก​การ​ลง​โทษ​ของ​ลูก​แกะ​เถิด
Cross Reference
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的面目和羔羊的忿怒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的脸面和羔羊的愤怒;
  • 和合本2010(神版-简体) - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的脸面和羔羊的愤怒;
  • 当代译本 - 他们哀求群山和岩石,说:“倒下来遮盖我们吧,我们好躲避宝座上的那位和羔羊的烈怒!
  • 圣经新译本 - 他们向山岭和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐在宝座上那位的面,和羊羔的震怒!
  • 中文标准译本 - 他们对山岭和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,好躲避坐在宝座上那一位的脸和羔羊的震怒;
  • 现代标点和合本 - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的面目和羔羊的愤怒,
  • 和合本(拼音版) - 向山和岩石说:“倒在我们身上吧!把我们藏起来,躲避坐宝座者的面目和羔羊的忿怒,
  • New International Version - They called to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the face of him who sits on the throne and from the wrath of the Lamb!
  • New International Reader's Version - They called out to the mountains and rocks, “Fall on us! Hide us from the face of the one who sits on the throne! Hide us from the anger of the Lamb!
  • English Standard Version - calling to the mountains and rocks, “Fall on us and hide us from the face of him who is seated on the throne, and from the wrath of the Lamb,
  • New Living Translation - And they cried to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the face of the one who sits on the throne and from the wrath of the Lamb.
  • Christian Standard Bible - And they said to the mountains and to the rocks, “Fall on us and hide us from the face of the one seated on the throne and from the wrath of the Lamb,
  • New American Standard Bible - and they *said to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the sight of Him who sits on the throne, and from the wrath of the Lamb;
  • New King James Version - and said to the mountains and rocks, “Fall on us and hide us from the face of Him who sits on the throne and from the wrath of the Lamb!
  • Amplified Bible - and they called to the mountains and the rocks, “Fall on us and hide us from the face of Him who sits on the throne, and from the [righteous] wrath and indignation of the Lamb;
  • American Standard Version - and they say to the mountains and to the rocks, Fall on us, and hide us from the face of him that sitteth on the throne, and from the wrath of the Lamb:
  • King James Version - And said to the mountains and rocks, Fall on us, and hide us from the face of him that sitteth on the throne, and from the wrath of the Lamb:
  • New English Translation - They said to the mountains and to the rocks, “Fall on us and hide us from the face of the one who is seated on the throne and from the wrath of the Lamb,
  • World English Bible - They told the mountains and the rocks, “Fall on us, and hide us from the face of him who sits on the throne, and from the wrath of the Lamb,
  • 新標點和合本 - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的面目和羔羊的忿怒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的臉面和羔羊的憤怒;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的臉面和羔羊的憤怒;
  • 當代譯本 - 他們哀求群山和巖石,說:「倒下來遮蓋我們吧,我們好躲避寶座上的那位和羔羊的烈怒!
  • 聖經新譯本 - 他們向山嶺和巖石說:“倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐在寶座上那位的面,和羊羔的震怒!
  • 呂振中譯本 - 向山和磐石說:『倒在我們身上吧,把我們藏起來,好躲避坐寶座者的面目和羔羊的義怒哦。』
  • 中文標準譯本 - 他們對山嶺和岩石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,好躲避坐在寶座上那一位的臉和羔羊的震怒;
  • 現代標點和合本 - 向山和巖石說:「倒在我們身上吧!把我們藏起來,躲避坐寶座者的面目和羔羊的憤怒,
  • 文理和合譯本 - 謂山與巖曰、傾而匿我、以避居於座者之面及羔之怒、
  • 文理委辦譯本 - 籲呼山巖壓己、不令坐位之主見之、及為羔所怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 籲呼山巖曰、墜於我身掩蓋我、可避坐寶座者之面、及羔之怒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而乞靈於山石曰:「其速覆吾身、掩吾人於居寶座者之顏、與羔羊之怒;
  • Nueva Versión Internacional - Todos gritaban a las montañas y a las peñas: «¡Caigan sobre nosotros y escóndannos de la mirada del que está sentado en el trono y de la ira del Cordero,
  • 현대인의 성경 - 산과 바위를 향하여 “우리 위에 무너져서 보좌에 앉으신 분의 얼굴과 어린 양의 노여우심에서 우리를 숨겨 다오.
  • Новый Русский Перевод - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягненка!
  • Восточный перевод - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягнёнка!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягнёнка!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Упадите на нас, – умоляли они горы и скалы, – спрячьте нас от лица Сидящего на троне и от гнева Ягнёнка!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils criaient aux montagnes et aux rochers : Tombez sur nous et cachez-nous loin du regard de celui qui siège sur le trône, loin de la colère de l’Agneau.
  • リビングバイブル - 山々に向かって大声で叫びました。「私たちの上に倒れかかれ! 王座に座っておられる方の顔から、小羊の怒りから、私たちを隠してくれ。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσιν τοῖς ὄρεσιν καὶ ταῖς πέτραις· πέσετε ἐφ’ ἡμᾶς καὶ κρύψατε ἡμᾶς ἀπὸ προσώπου τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου καὶ ἀπὸ τῆς ὀργῆς τοῦ ἀρνίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσιν τοῖς ὄρεσιν καὶ ταῖς πέτραις, πέσετε ἐφ’ ἡμᾶς, καὶ κρύψατε ἡμᾶς ἀπὸ προσώπου τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου, καὶ ἀπὸ τῆς ὀργῆς τοῦ Ἀρνίου,
  • Nova Versão Internacional - Eles gritavam às montanhas e às rochas: “Caiam sobre nós e escondam-nos da face daquele que está assentado no trono e da ira do Cordeiro!
  • Hoffnung für alle - Und alle schrien zu den Bergen: »Stürzt doch auf uns herab! Verbergt uns vor den Augen dessen, dem alle Macht gehört! Bewahrt uns vor dem Zorn des Lammes!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องบอกภูเขาและหินผาว่า “จงถล่มลงมากลบเราและซ่อนเราให้พ้นจากพระพักตร์ของพระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่งนั้น และพ้นจากพระพิโรธของพระเมษโปดก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​พูด​กับ​ภูเขา​และ​โขดหิน​ว่า “ตก​ลงมา​เถิด เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ซ่อน​ตัว​ให้​พ้น​จาก​สายตา​ของ​องค์​ผู้​นั่ง​อยู่​บน​บัลลังก์ และ​จาก​การ​ลง​โทษ​ของ​ลูก​แกะ​เถิด
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
Bible
Resources
Plans
Donate