Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • 新标点和合本 - 我知道你的行为,你略有一点力量,也曾遵守我的道,没有弃绝我的名。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是无人能关的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的行为。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是没有人能关的。我知道你有一点力量,也遵守我的道,没有否认我的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的行为。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是没有人能关的。我知道你有一点力量,也遵守我的道,没有否认我的名。
  • 当代译本 - ‘我知道你的行为。你力量微小,却遵守了我的教导,没有否认我的名。看啊!我在你面前开了一扇无人能关的门。
  • 圣经新译本 - 我知道你的行为,看哪!我已经在你面前给你一道开着的门,是没有人能关的;因为你有一点点力量,也遵守我的道,没有否认我的名。
  • 中文标准译本 - 我知道你的行为。看哪,我在你面前赐下了一个敞开的门,是没有人能关上的;这是因为你能力小,但你遵守了我的话语,没有否认我的名。
  • 现代标点和合本 - 我知道你的行为,你略有一点力量,也曾遵守我的道,没有弃绝我的名,看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是无人能关的。
  • 和合本(拼音版) - 我知道你的行为,你略有一点力量,也曾遵守我的道,没有弃绝我的名。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是无人能关的。
  • New International Version - I know your deeds. See, I have placed before you an open door that no one can shut. I know that you have little strength, yet you have kept my word and have not denied my name.
  • New International Reader's Version - ‘I know what you are doing. Look! I have put an open door in front of you. No one can shut it. I know that you don’t have much strength. But you have obeyed my word. You have not said no to me.
  • English Standard Version - “‘I know your works. Behold, I have set before you an open door, which no one is able to shut. I know that you have but little power, and yet you have kept my word and have not denied my name.
  • New Living Translation - “I know all the things you do, and I have opened a door for you that no one can close. You have little strength, yet you obeyed my word and did not deny me.
  • The Message - “I see what you’ve done. Now see what I’ve done. I’ve opened a door before you that no one can slam shut. You don’t have much strength, I know that; you used what you had to keep my Word. You didn’t deny me when times were rough.
  • Christian Standard Bible - I know your works. Look, I have placed before you an open door that no one can close because you have but little power; yet you have kept my word and have not denied my name.
  • New American Standard Bible - ‘I know your deeds. Behold, I have put before you an open door which no one can shut, because you have a little power, and have followed My word, and have not denied My name.
  • New King James Version - “I know your works. See, I have set before you an open door, and no one can shut it; for you have a little strength, have kept My word, and have not denied My name.
  • Amplified Bible - ‘I know your deeds. See, I have set before you an open door which no one is able to shut, for you have a little power, and have kept My word, and have not renounced or denied My name.
  • American Standard Version - I know thy works (behold, I have set before thee a door opened, which none can shut), that thou hast a little power, and didst keep my word, and didst not deny my name.
  • King James Version - I know thy works: behold, I have set before thee an open door, and no man can shut it: for thou hast a little strength, and hast kept my word, and hast not denied my name.
  • New English Translation - ‘I know your deeds. (Look! I have put in front of you an open door that no one can shut.) I know that you have little strength, but you have obeyed my word and have not denied my name.
  • World English Bible - “I know your works (behold, I have set before you an open door, which no one can shut), that you have a little power, and kept my word, and didn’t deny my name.
  • 新標點和合本 - 我知道你的行為,你略有一點力量,也曾遵守我的道,沒有棄絕我的名。看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是無人能關的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的行為。看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是沒有人能關的。我知道你有一點力量,也遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的行為。看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是沒有人能關的。我知道你有一點力量,也遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 當代譯本 - 『我知道你的行為。你力量微小,卻遵守了我的教導,沒有否認我的名。看啊!我在你面前開了一扇無人能關的門。
  • 聖經新譯本 - 我知道你的行為,看哪!我已經在你面前給你一道開著的門,是沒有人能關的;因為你有一點點力量,也遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 呂振中譯本 - 我知道你的行為(你看,我已經賜給你一個敞開的門在你面前,是沒有人能關的)。你有一點能力,曾遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 中文標準譯本 - 我知道你的行為。看哪,我在你面前賜下了一個敞開的門,是沒有人能關上的;這是因為你能力小,但你遵守了我的話語,沒有否認我的名。
  • 現代標點和合本 - 我知道你的行為,你略有一點力量,也曾遵守我的道,沒有棄絕我的名,看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是無人能關的。
  • 文理和合譯本 - 我知爾諸行、爾有微能、已守我道、未棄我名、我於爾前、賜以既開之門、無能闔者、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾所為、余闢門於爾前、無人能闔之、爾力雖微、已守我道、不拒我名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、我已啟門於爾前、莫能閉之、蓋爾畧有力、已守我道、不拒我名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知爾之行實。識之哉、吾已置一洞開之門於爾前、人莫得而閉焉。蓋爾力量薄弱、竟能篤守吾道、而未背棄吾名。識之哉、
  • Nueva Versión Internacional - Conozco tus obras. Mira que delante de ti he dejado abierta una puerta que nadie puede cerrar. Ya sé que tus fuerzas son pocas, pero has obedecido mi palabra y no has renegado de mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 나는 네 행위를 알고 있다. 내가 네 앞에 열린 문을 두었으니 이것은 아무도 닫을 수 없는 문이다. 너는 적은 능력을 가지고도 내 말을 지키며 나를 배반하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты все же держался Моего слова и не отрекся от Моего имени.
  • Восточный перевод - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты всё же держался Моего слова и не отрёкся от Моего имени.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты всё же держался Моего слова и не отрёкся от Моего имени.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты всё же держался Моего слова и не отрёкся от Моего имени.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je connais ta conduite. Voici : j’ai ouvert devant toi une porte que nul ne peut fermer. Je le sais : tu n’as que peu de puissance, tu as obéi à ma Parole et tu ne m’as pas renié.
  • リビングバイブル - 「わたしは、あなたをよく知っています。あなたは決して強くはありませんが、わたしの教えを守ろうと努力し、わたしの名を否定しませんでした。それで、あなたの前に、だれも閉じることのできない門を開いておきました。
  • Nestle Aland 28 - οἶδά σου τὰ ἔργα, ἰδοὺ δέδωκα ἐνώπιόν σου θύραν ἠνεῳγμένην, ἣν οὐδεὶς δύναται κλεῖσαι αὐτήν, ὅτι μικρὰν ἔχεις δύναμιν καὶ ἐτήρησάς μου τὸν λόγον καὶ οὐκ ἠρνήσω τὸ ὄνομά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδά σου τὰ ἔργα. ἰδοὺ, δέδωκα ἐνώπιόν σου θύραν ἠνεῳγμένην, ἣν οὐδεὶς δύναται κλεῖσαι αὐτήν; ὅτι μικρὰν ἔχεις δύναμιν, καὶ ἐτήρησάς μου τὸν λόγον, καὶ οὐκ ἠρνήσω τὸ ὄνομά μου.
  • Nova Versão Internacional - “Conheço as suas obras. Eis que coloquei diante de você uma porta aberta que ninguém pode fechar. Sei que você tem pouca força, mas guardou a minha palavra e não negou o meu nome.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, was du getan und geleistet hast. Sieh, ich habe dir eine Tür geöffnet, die niemand verschließen kann. Deine Kraft ist klein; doch du hast an dem, was ich gesagt habe, festgehalten und dich unerschrocken zu mir bekannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ถึงการกระทำของเจ้า ดูเถิดเราได้เปิดประตูไว้ต่อหน้าเจ้าซึ่งไม่มีใครปิดได้ เรารู้ว่าเจ้ามีกำลังน้อย กระนั้นเจ้าก็ได้ประพฤติตามคำของเราและไม่ได้ปฏิเสธนามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรา​รู้​เรื่อง​การ​กระทำ​ต่างๆ ของ​เจ้า ดู​เถิด เรา​ได้​ให้​ประตู​ที่​เปิด​ไว้​แล้ว​อยู่​ที่​ตรงหน้า​เจ้า​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​ปิด​ได้ เรา​รู้​ว่า​เจ้า​มี​กำลัง​น้อย แต่​ก็​ยัง​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​เรา และ​ไม่​ได้​ปฏิเสธ​นาม​ของ​เรา
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Đa-ni-ên 11:34 - Áp lực nặng nề rồi sẽ giảm bớt và một số người vô đạo sẽ đến giả bộ ủng hộ bợ đỡ nhưng chỉ lợi dụng họ mà thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • 新标点和合本 - 我知道你的行为,你略有一点力量,也曾遵守我的道,没有弃绝我的名。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是无人能关的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的行为。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是没有人能关的。我知道你有一点力量,也遵守我的道,没有否认我的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的行为。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是没有人能关的。我知道你有一点力量,也遵守我的道,没有否认我的名。
  • 当代译本 - ‘我知道你的行为。你力量微小,却遵守了我的教导,没有否认我的名。看啊!我在你面前开了一扇无人能关的门。
  • 圣经新译本 - 我知道你的行为,看哪!我已经在你面前给你一道开着的门,是没有人能关的;因为你有一点点力量,也遵守我的道,没有否认我的名。
  • 中文标准译本 - 我知道你的行为。看哪,我在你面前赐下了一个敞开的门,是没有人能关上的;这是因为你能力小,但你遵守了我的话语,没有否认我的名。
  • 现代标点和合本 - 我知道你的行为,你略有一点力量,也曾遵守我的道,没有弃绝我的名,看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是无人能关的。
  • 和合本(拼音版) - 我知道你的行为,你略有一点力量,也曾遵守我的道,没有弃绝我的名。看哪,我在你面前给你一个敞开的门,是无人能关的。
  • New International Version - I know your deeds. See, I have placed before you an open door that no one can shut. I know that you have little strength, yet you have kept my word and have not denied my name.
  • New International Reader's Version - ‘I know what you are doing. Look! I have put an open door in front of you. No one can shut it. I know that you don’t have much strength. But you have obeyed my word. You have not said no to me.
  • English Standard Version - “‘I know your works. Behold, I have set before you an open door, which no one is able to shut. I know that you have but little power, and yet you have kept my word and have not denied my name.
  • New Living Translation - “I know all the things you do, and I have opened a door for you that no one can close. You have little strength, yet you obeyed my word and did not deny me.
  • The Message - “I see what you’ve done. Now see what I’ve done. I’ve opened a door before you that no one can slam shut. You don’t have much strength, I know that; you used what you had to keep my Word. You didn’t deny me when times were rough.
  • Christian Standard Bible - I know your works. Look, I have placed before you an open door that no one can close because you have but little power; yet you have kept my word and have not denied my name.
  • New American Standard Bible - ‘I know your deeds. Behold, I have put before you an open door which no one can shut, because you have a little power, and have followed My word, and have not denied My name.
  • New King James Version - “I know your works. See, I have set before you an open door, and no one can shut it; for you have a little strength, have kept My word, and have not denied My name.
  • Amplified Bible - ‘I know your deeds. See, I have set before you an open door which no one is able to shut, for you have a little power, and have kept My word, and have not renounced or denied My name.
  • American Standard Version - I know thy works (behold, I have set before thee a door opened, which none can shut), that thou hast a little power, and didst keep my word, and didst not deny my name.
  • King James Version - I know thy works: behold, I have set before thee an open door, and no man can shut it: for thou hast a little strength, and hast kept my word, and hast not denied my name.
  • New English Translation - ‘I know your deeds. (Look! I have put in front of you an open door that no one can shut.) I know that you have little strength, but you have obeyed my word and have not denied my name.
  • World English Bible - “I know your works (behold, I have set before you an open door, which no one can shut), that you have a little power, and kept my word, and didn’t deny my name.
  • 新標點和合本 - 我知道你的行為,你略有一點力量,也曾遵守我的道,沒有棄絕我的名。看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是無人能關的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的行為。看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是沒有人能關的。我知道你有一點力量,也遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的行為。看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是沒有人能關的。我知道你有一點力量,也遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 當代譯本 - 『我知道你的行為。你力量微小,卻遵守了我的教導,沒有否認我的名。看啊!我在你面前開了一扇無人能關的門。
  • 聖經新譯本 - 我知道你的行為,看哪!我已經在你面前給你一道開著的門,是沒有人能關的;因為你有一點點力量,也遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 呂振中譯本 - 我知道你的行為(你看,我已經賜給你一個敞開的門在你面前,是沒有人能關的)。你有一點能力,曾遵守我的道,沒有否認我的名。
  • 中文標準譯本 - 我知道你的行為。看哪,我在你面前賜下了一個敞開的門,是沒有人能關上的;這是因為你能力小,但你遵守了我的話語,沒有否認我的名。
  • 現代標點和合本 - 我知道你的行為,你略有一點力量,也曾遵守我的道,沒有棄絕我的名,看哪,我在你面前給你一個敞開的門,是無人能關的。
  • 文理和合譯本 - 我知爾諸行、爾有微能、已守我道、未棄我名、我於爾前、賜以既開之門、無能闔者、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾所為、余闢門於爾前、無人能闔之、爾力雖微、已守我道、不拒我名、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、我已啟門於爾前、莫能閉之、蓋爾畧有力、已守我道、不拒我名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知爾之行實。識之哉、吾已置一洞開之門於爾前、人莫得而閉焉。蓋爾力量薄弱、竟能篤守吾道、而未背棄吾名。識之哉、
  • Nueva Versión Internacional - Conozco tus obras. Mira que delante de ti he dejado abierta una puerta que nadie puede cerrar. Ya sé que tus fuerzas son pocas, pero has obedecido mi palabra y no has renegado de mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 나는 네 행위를 알고 있다. 내가 네 앞에 열린 문을 두었으니 이것은 아무도 닫을 수 없는 문이다. 너는 적은 능력을 가지고도 내 말을 지키며 나를 배반하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты все же держался Моего слова и не отрекся от Моего имени.
  • Восточный перевод - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты всё же держался Моего слова и не отрёкся от Моего имени.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты всё же держался Моего слова и не отрёкся от Моего имени.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю твои дела. Смотри, вот Я открыл перед тобой дверь, которую никто не может закрыть . Я знаю, что у тебя мало сил, но ты всё же держался Моего слова и не отрёкся от Моего имени.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je connais ta conduite. Voici : j’ai ouvert devant toi une porte que nul ne peut fermer. Je le sais : tu n’as que peu de puissance, tu as obéi à ma Parole et tu ne m’as pas renié.
  • リビングバイブル - 「わたしは、あなたをよく知っています。あなたは決して強くはありませんが、わたしの教えを守ろうと努力し、わたしの名を否定しませんでした。それで、あなたの前に、だれも閉じることのできない門を開いておきました。
  • Nestle Aland 28 - οἶδά σου τὰ ἔργα, ἰδοὺ δέδωκα ἐνώπιόν σου θύραν ἠνεῳγμένην, ἣν οὐδεὶς δύναται κλεῖσαι αὐτήν, ὅτι μικρὰν ἔχεις δύναμιν καὶ ἐτήρησάς μου τὸν λόγον καὶ οὐκ ἠρνήσω τὸ ὄνομά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδά σου τὰ ἔργα. ἰδοὺ, δέδωκα ἐνώπιόν σου θύραν ἠνεῳγμένην, ἣν οὐδεὶς δύναται κλεῖσαι αὐτήν; ὅτι μικρὰν ἔχεις δύναμιν, καὶ ἐτήρησάς μου τὸν λόγον, καὶ οὐκ ἠρνήσω τὸ ὄνομά μου.
  • Nova Versão Internacional - “Conheço as suas obras. Eis que coloquei diante de você uma porta aberta que ninguém pode fechar. Sei que você tem pouca força, mas guardou a minha palavra e não negou o meu nome.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, was du getan und geleistet hast. Sieh, ich habe dir eine Tür geöffnet, die niemand verschließen kann. Deine Kraft ist klein; doch du hast an dem, was ich gesagt habe, festgehalten und dich unerschrocken zu mir bekannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ถึงการกระทำของเจ้า ดูเถิดเราได้เปิดประตูไว้ต่อหน้าเจ้าซึ่งไม่มีใครปิดได้ เรารู้ว่าเจ้ามีกำลังน้อย กระนั้นเจ้าก็ได้ประพฤติตามคำของเราและไม่ได้ปฏิเสธนามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรา​รู้​เรื่อง​การ​กระทำ​ต่างๆ ของ​เจ้า ดู​เถิด เรา​ได้​ให้​ประตู​ที่​เปิด​ไว้​แล้ว​อยู่​ที่​ตรงหน้า​เจ้า​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​ปิด​ได้ เรา​รู้​ว่า​เจ้า​มี​กำลัง​น้อย แต่​ก็​ยัง​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​เรา และ​ไม่​ได้​ปฏิเสธ​นาม​ของ​เรา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Đa-ni-ên 11:34 - Áp lực nặng nề rồi sẽ giảm bớt và một số người vô đạo sẽ đến giả bộ ủng hộ bợ đỡ nhưng chỉ lợi dụng họ mà thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
Bible
Resources
Plans
Donate