Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • 新标点和合本 - 我知道你的行为,你也不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的行为,你也不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的行为,你也不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 当代译本 - ‘我知道你的行为,你不冷也不热。我情愿你或冷或热!
  • 圣经新译本 - 我知道你的行为,你不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 中文标准译本 - 我知道你的行为,你既不冷也不热;我真希望你或冷或热。
  • 现代标点和合本 - 我知道你的行为,你也不冷也不热。我巴不得你或冷或热!
  • 和合本(拼音版) - 我知道你的行为,你也不冷也不热,我巴不得你或冷或热。
  • New International Version - I know your deeds, that you are neither cold nor hot. I wish you were either one or the other!
  • New International Reader's Version - ‘I know what you are doing. I know you aren’t cold or hot. I wish you were either one or the other!
  • English Standard Version - “‘I know your works: you are neither cold nor hot. Would that you were either cold or hot!
  • New Living Translation - “I know all the things you do, that you are neither hot nor cold. I wish that you were one or the other!
  • The Message - “I know you inside and out, and find little to my liking. You’re not cold, you’re not hot—far better to be either cold or hot! You’re stale. You’re stagnant. You make me want to vomit. You brag, ‘I’m rich, I’ve got it made, I need nothing from anyone,’ oblivious that in fact you’re a pitiful, blind beggar, threadbare and homeless.
  • Christian Standard Bible - I know your works, that you are neither cold nor hot. I wish that you were cold or hot.
  • New American Standard Bible - ‘I know your deeds, that you are neither cold nor hot; I wish that you were cold or hot.
  • New King James Version - “I know your works, that you are neither cold nor hot. I could wish you were cold or hot.
  • Amplified Bible - ‘I know your deeds, that you are neither cold (invigorating, refreshing) nor hot (healing, therapeutic); I wish that you were cold or hot.
  • American Standard Version - I know thy works, that thou art neither cold nor hot: I would thou wert cold or hot.
  • King James Version - I know thy works, that thou art neither cold nor hot: I would thou wert cold or hot.
  • New English Translation - ‘I know your deeds, that you are neither cold nor hot. I wish you were either cold or hot!
  • World English Bible - “I know your works, that you are neither cold nor hot. I wish you were cold or hot.
  • 新標點和合本 - 我知道你的行為,你也不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的行為,你也不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的行為,你也不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 當代譯本 - 『我知道你的行為,你不冷也不熱。我情願你或冷或熱!
  • 聖經新譯本 - 我知道你的行為,你不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 呂振中譯本 - 我知道你的行為:你也不冷也不熱。我巴不得你是冷或是熱。
  • 中文標準譯本 - 我知道你的行為,你既不冷也不熱;我真希望你或冷或熱。
  • 現代標點和合本 - 我知道你的行為,你也不冷也不熱。我巴不得你或冷或熱!
  • 文理和合譯本 - 我知爾諸行、乃不寒不熱、我願爾或寒或熱、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾所為、爾不冷不暖、使或冷或暖、則猶可取、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、爾不冷不熱、願爾或冷或熱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知爾之行實;
  • Nueva Versión Internacional - Conozco tus obras; sé que no eres ni frío ni caliente. ¡Ojalá fueras lo uno o lo otro!
  • 현대인의 성경 - 나는 네 행위를 알고 있다. 너는 차지도 않고 덥지도 않다. 네가 차든지 덥든지 하기를 원한다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • Восточный перевод - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • La Bible du Semeur 2015 - Je connais ta conduite et je sais que tu n’es ni froid, ni bouillant. Ah ! si seulement tu étais froid ou bouillant !
  • リビングバイブル - 「わたしは、あなたをよく知っています。あなたは冷たくもなく熱くもありません。むしろ、冷たいか熱いかの、どちらかであってほしいのです。
  • Nestle Aland 28 - οἶδά σου τὰ ἔργα ὅτι οὔτε ψυχρὸς εἶ οὔτε ζεστός. ὄφελον ψυχρὸς ἦς ἢ ζεστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδά σου τὰ ἔργα, ὅτι οὔτε ψυχρὸς εἶ οὔτε ζεστός. ὄφελον ψυχρὸς ἦς ἢ ζεστός.
  • Nova Versão Internacional - “Conheço as suas obras, sei que você não é frio nem quente. Melhor seria que você fosse frio ou quente!
  • Hoffnung für alle - Ich kenne dich genau und weiß alles, was du tust. Du bist weder kalt noch heiß. Ach, wärst du doch das eine oder das andere!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ถึงการกระทำของเจ้า เจ้าไม่ร้อนไม่เย็น เราอยากให้เจ้าร้อนหรือเย็นไปอย่างใดอย่างหนึ่ง!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรา​รู้​เรื่อง​การ​กระทำ​ต่างๆ ของ​เจ้า​ว่า เจ้า​ไม่​เย็น​และ​ไม่​ร้อน เรา​ปรารถนา​ให้​เจ้า​จะ​เย็น​หรือ​ร้อน​อย่าง​ใด​อย่าง​หนึ่ง
Cross Reference
  • Ô-sê 7:8 - Nhà Ép-ra-im pha trộn với các dân tộc vô thần, khiến mình vô dụng như cái bánh nửa chín nửa sống!
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • 新标点和合本 - 我知道你的行为,你也不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的行为,你也不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的行为,你也不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 当代译本 - ‘我知道你的行为,你不冷也不热。我情愿你或冷或热!
  • 圣经新译本 - 我知道你的行为,你不冷也不热;我巴不得你或冷或热。
  • 中文标准译本 - 我知道你的行为,你既不冷也不热;我真希望你或冷或热。
  • 现代标点和合本 - 我知道你的行为,你也不冷也不热。我巴不得你或冷或热!
  • 和合本(拼音版) - 我知道你的行为,你也不冷也不热,我巴不得你或冷或热。
  • New International Version - I know your deeds, that you are neither cold nor hot. I wish you were either one or the other!
  • New International Reader's Version - ‘I know what you are doing. I know you aren’t cold or hot. I wish you were either one or the other!
  • English Standard Version - “‘I know your works: you are neither cold nor hot. Would that you were either cold or hot!
  • New Living Translation - “I know all the things you do, that you are neither hot nor cold. I wish that you were one or the other!
  • The Message - “I know you inside and out, and find little to my liking. You’re not cold, you’re not hot—far better to be either cold or hot! You’re stale. You’re stagnant. You make me want to vomit. You brag, ‘I’m rich, I’ve got it made, I need nothing from anyone,’ oblivious that in fact you’re a pitiful, blind beggar, threadbare and homeless.
  • Christian Standard Bible - I know your works, that you are neither cold nor hot. I wish that you were cold or hot.
  • New American Standard Bible - ‘I know your deeds, that you are neither cold nor hot; I wish that you were cold or hot.
  • New King James Version - “I know your works, that you are neither cold nor hot. I could wish you were cold or hot.
  • Amplified Bible - ‘I know your deeds, that you are neither cold (invigorating, refreshing) nor hot (healing, therapeutic); I wish that you were cold or hot.
  • American Standard Version - I know thy works, that thou art neither cold nor hot: I would thou wert cold or hot.
  • King James Version - I know thy works, that thou art neither cold nor hot: I would thou wert cold or hot.
  • New English Translation - ‘I know your deeds, that you are neither cold nor hot. I wish you were either cold or hot!
  • World English Bible - “I know your works, that you are neither cold nor hot. I wish you were cold or hot.
  • 新標點和合本 - 我知道你的行為,你也不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的行為,你也不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的行為,你也不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 當代譯本 - 『我知道你的行為,你不冷也不熱。我情願你或冷或熱!
  • 聖經新譯本 - 我知道你的行為,你不冷也不熱;我巴不得你或冷或熱。
  • 呂振中譯本 - 我知道你的行為:你也不冷也不熱。我巴不得你是冷或是熱。
  • 中文標準譯本 - 我知道你的行為,你既不冷也不熱;我真希望你或冷或熱。
  • 現代標點和合本 - 我知道你的行為,你也不冷也不熱。我巴不得你或冷或熱!
  • 文理和合譯本 - 我知爾諸行、乃不寒不熱、我願爾或寒或熱、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾所為、爾不冷不暖、使或冷或暖、則猶可取、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、爾不冷不熱、願爾或冷或熱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知爾之行實;
  • Nueva Versión Internacional - Conozco tus obras; sé que no eres ni frío ni caliente. ¡Ojalá fueras lo uno o lo otro!
  • 현대인의 성경 - 나는 네 행위를 알고 있다. 너는 차지도 않고 덥지도 않다. 네가 차든지 덥든지 하기를 원한다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • Восточный перевод - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю твои дела. Ты ни холоден, ни горяч. О, как хотелось бы, чтобы ты был или холоден, или горяч!
  • La Bible du Semeur 2015 - Je connais ta conduite et je sais que tu n’es ni froid, ni bouillant. Ah ! si seulement tu étais froid ou bouillant !
  • リビングバイブル - 「わたしは、あなたをよく知っています。あなたは冷たくもなく熱くもありません。むしろ、冷たいか熱いかの、どちらかであってほしいのです。
  • Nestle Aland 28 - οἶδά σου τὰ ἔργα ὅτι οὔτε ψυχρὸς εἶ οὔτε ζεστός. ὄφελον ψυχρὸς ἦς ἢ ζεστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδά σου τὰ ἔργα, ὅτι οὔτε ψυχρὸς εἶ οὔτε ζεστός. ὄφελον ψυχρὸς ἦς ἢ ζεστός.
  • Nova Versão Internacional - “Conheço as suas obras, sei que você não é frio nem quente. Melhor seria que você fosse frio ou quente!
  • Hoffnung für alle - Ich kenne dich genau und weiß alles, was du tust. Du bist weder kalt noch heiß. Ach, wärst du doch das eine oder das andere!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ถึงการกระทำของเจ้า เจ้าไม่ร้อนไม่เย็น เราอยากให้เจ้าร้อนหรือเย็นไปอย่างใดอย่างหนึ่ง!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรา​รู้​เรื่อง​การ​กระทำ​ต่างๆ ของ​เจ้า​ว่า เจ้า​ไม่​เย็น​และ​ไม่​ร้อน เรา​ปรารถนา​ให้​เจ้า​จะ​เย็น​หรือ​ร้อน​อย่าง​ใด​อย่าง​หนึ่ง
  • Ô-sê 7:8 - Nhà Ép-ra-im pha trộn với các dân tộc vô thần, khiến mình vô dụng như cái bánh nửa chín nửa sống!
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
Bible
Resources
Plans
Donate