Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • 新标点和合本 - 你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受试炼的时候,保守你免去你的试炼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你遵守了我坚忍的道,我也必在普天下人受试炼的时候保守你免受试炼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你遵守了我坚忍的道,我也必在普天下人受试炼的时候保守你免受试炼。
  • 当代译本 - 因为你遵守我有关坚忍的教导,所以当将来的试炼临到普天下的人时,我必使你免受磨难。
  • 圣经新译本 - 你既然遵守了我忍耐的道,我也必定保守你脱离那试炼的时候;这就是那将要临到普天下,来试炼住在地上的人的时候。
  • 中文标准译本 - 因为你遵守了我忍耐的教导 ,我还要保守你脱离那试炼的时刻,就是那将要临到普天下,考验住在地上之人的时刻。
  • 现代标点和合本 - ‘你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受试炼的时候,保守你免去你的试炼。
  • 和合本(拼音版) - 你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受试炼的时候,保守你免去你的试炼。
  • New International Version - Since you have kept my command to endure patiently, I will also keep you from the hour of trial that is going to come on the whole world to test the inhabitants of the earth.
  • New International Reader's Version - You have kept my command to remain strong in the faith no matter what happens. So I will keep you from the time of suffering. That time is going to come to the whole world. It will test those who live on the earth.
  • English Standard Version - Because you have kept my word about patient endurance, I will keep you from the hour of trial that is coming on the whole world, to try those who dwell on the earth.
  • New Living Translation - “Because you have obeyed my command to persevere, I will protect you from the great time of testing that will come upon the whole world to test those who belong to this world.
  • The Message - “Because you kept my Word in passionate patience, I’ll keep you safe in the time of testing that will be here soon, and all over the earth, every man, woman, and child put to the test.
  • Christian Standard Bible - Because you have kept my command to endure, I will also keep you from the hour of testing that is going to come on the whole world to test those who live on the earth.
  • New American Standard Bible - Because you have kept My word of perseverance, I also will keep you from the hour of the testing, that hour which is about to come upon the whole world, to test those who live on the earth.
  • New King James Version - Because you have kept My command to persevere, I also will keep you from the hour of trial which shall come upon the whole world, to test those who dwell on the earth.
  • Amplified Bible - Because you have kept the word of My endurance [My command to persevere], I will keep you [safe] from the hour of trial, that hour which is about to come on the whole [inhabited] world, to test those who live on the earth.
  • American Standard Version - Because thou didst keep the word of my patience, I also will keep thee from the hour of trial, that hour which is to come upon the whole world, to try them that dwell upon the earth.
  • King James Version - Because thou hast kept the word of my patience, I also will keep thee from the hour of temptation, which shall come upon all the world, to try them that dwell upon the earth.
  • New English Translation - Because you have kept my admonition to endure steadfastly, I will also keep you from the hour of testing that is about to come on the whole world to test those who live on the earth.
  • World English Bible - Because you kept my command to endure, I also will keep you from the hour of testing which is to come on the whole world, to test those who dwell on the earth.
  • 新標點和合本 - 你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受試煉的時候,保守你免去你的試煉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你遵守了我堅忍的道,我也必在普天下人受試煉的時候保守你免受試煉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你遵守了我堅忍的道,我也必在普天下人受試煉的時候保守你免受試煉。
  • 當代譯本 - 因為你遵守我有關堅忍的教導,所以當將來的試煉臨到普天下的人時,我必使你免受磨難。
  • 聖經新譯本 - 你既然遵守了我忍耐的道,我也必定保守你脫離那試煉的時候;這就是那將要臨到普天下,來試煉住在地上的人的時候。
  • 呂振中譯本 - 你既執守了我堅忍之道,我也必保守 你經過試驗 的鐘點,就是必須臨到普天下,來試驗住在地上之人的。
  • 中文標準譯本 - 因為你遵守了我忍耐的教導 ,我還要保守你脫離那試煉的時刻,就是那將要臨到普天下,考驗住在地上之人的時刻。
  • 現代標點和合本 - 『你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受試煉的時候,保守你免去你的試煉。
  • 文理和合譯本 - 爾既堅忍守我之道、我亦將守爾、免乎受試之時、此時將臨於寰宇、以試凡宅地之人、
  • 文理委辦譯本 - 在世必有患難、試天下億兆、我道貴忍、爾既守之、故我必範衛爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時將至、舉世有患難、以試天下之人、爾既守我忍耐之道、我必護庇爾、免於彼時之試煉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾既守吾寬忍之道、吾亦當於全世之人遭受試練時、保爾於難。
  • Nueva Versión Internacional - Ya que has guardado mi mandato de ser constante, yo por mi parte te guardaré de la hora de tentación, que vendrá sobre el mundo entero para poner a prueba a los que viven en la tierra.
  • 현대인의 성경 - 네가 인내하라는 내 명령을 지켰으니 나도 너를 지켜 지상에 사는 사람들을 시험하기 위해 온 세상에 닥칠 고난을 당하지 않게 해 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придет на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • Восточный перевод - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придёт на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придёт на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придёт на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as gardé le commandement de persévérer que je t’ai donné. C’est pourquoi, à mon tour, je te garderai à l’heure de l’épreuve qui va venir sur le monde entier pour éprouver tous les habitants de la terre.
  • リビングバイブル - あなたは迫害にもめげず、じっと忍耐して、わたしの教えに従ってきました。それで、すべての人間を試すために全世界に襲いかかる苦しみと試練の時に、わたしはあなたを守ります。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐτήρησας τὸν λόγον τῆς ὑπομονῆς μου, κἀγώ σε τηρήσω ἐκ τῆς ὥρας τοῦ πειρασμοῦ τῆς μελλούσης ἔρχεσθαι ἐπὶ τῆς οἰκουμένης ὅλης πειράσαι τοὺς κατοικοῦντας ἐπὶ τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐτήρησας τὸν λόγον τῆς ὑπομονῆς μου, κἀγώ σε τηρήσω ἐκ τῆς ὥρας τοῦ πειρασμοῦ τῆς μελλούσης ἔρχεσθαι ἐπὶ τῆς οἰκουμένης ὅλης, πειράσαι τοὺς κατοικοῦντας ἐπὶ τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Visto que você guardou a minha palavra de exortação à perseverança, eu também o guardarei da hora da provação que está para vir sobre todo o mundo, para pôr à prova os que habitam na terra.
  • Hoffnung für alle - Du hast meine Aufforderung befolgt, geduldig auszuhalten. Deshalb will ich dich auch in der schweren Prüfung bewahren, die über die ganze Erde kommen wird, um alle Menschen auf die Probe zu stellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเจ้าได้อดทนอย่างยิ่งตามที่เราได้สั่งไว้ เราก็จะปกป้องเจ้าให้พ้นจากวาระแห่งการทดลองที่กำลังมาเหนือโลกทั้งโลกเพื่อทดสอบบรรดาผู้ที่อาศัยอยู่ในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​เชื่อฟัง​คำ​สั่ง​ของ​เรา ใน​เรื่อง​ความ​มานะ​อดทน เรา​จะ​พิทักษ์​รักษา​เจ้า​ให้​พ้น​จาก​เวลา​แห่ง​การ​ทดสอบ ซึ่ง​กำลัง​จะ​เกิด​ขึ้น​ทั่ว​โลก เพื่อ​ทดสอบ​คน​ทั้ง​ปวง​ที่​อาศัย​อยู่​บน​แผ่นดิน​โลก
Cross Reference
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • 新标点和合本 - 你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受试炼的时候,保守你免去你的试炼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你遵守了我坚忍的道,我也必在普天下人受试炼的时候保守你免受试炼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你遵守了我坚忍的道,我也必在普天下人受试炼的时候保守你免受试炼。
  • 当代译本 - 因为你遵守我有关坚忍的教导,所以当将来的试炼临到普天下的人时,我必使你免受磨难。
  • 圣经新译本 - 你既然遵守了我忍耐的道,我也必定保守你脱离那试炼的时候;这就是那将要临到普天下,来试炼住在地上的人的时候。
  • 中文标准译本 - 因为你遵守了我忍耐的教导 ,我还要保守你脱离那试炼的时刻,就是那将要临到普天下,考验住在地上之人的时刻。
  • 现代标点和合本 - ‘你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受试炼的时候,保守你免去你的试炼。
  • 和合本(拼音版) - 你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受试炼的时候,保守你免去你的试炼。
  • New International Version - Since you have kept my command to endure patiently, I will also keep you from the hour of trial that is going to come on the whole world to test the inhabitants of the earth.
  • New International Reader's Version - You have kept my command to remain strong in the faith no matter what happens. So I will keep you from the time of suffering. That time is going to come to the whole world. It will test those who live on the earth.
  • English Standard Version - Because you have kept my word about patient endurance, I will keep you from the hour of trial that is coming on the whole world, to try those who dwell on the earth.
  • New Living Translation - “Because you have obeyed my command to persevere, I will protect you from the great time of testing that will come upon the whole world to test those who belong to this world.
  • The Message - “Because you kept my Word in passionate patience, I’ll keep you safe in the time of testing that will be here soon, and all over the earth, every man, woman, and child put to the test.
  • Christian Standard Bible - Because you have kept my command to endure, I will also keep you from the hour of testing that is going to come on the whole world to test those who live on the earth.
  • New American Standard Bible - Because you have kept My word of perseverance, I also will keep you from the hour of the testing, that hour which is about to come upon the whole world, to test those who live on the earth.
  • New King James Version - Because you have kept My command to persevere, I also will keep you from the hour of trial which shall come upon the whole world, to test those who dwell on the earth.
  • Amplified Bible - Because you have kept the word of My endurance [My command to persevere], I will keep you [safe] from the hour of trial, that hour which is about to come on the whole [inhabited] world, to test those who live on the earth.
  • American Standard Version - Because thou didst keep the word of my patience, I also will keep thee from the hour of trial, that hour which is to come upon the whole world, to try them that dwell upon the earth.
  • King James Version - Because thou hast kept the word of my patience, I also will keep thee from the hour of temptation, which shall come upon all the world, to try them that dwell upon the earth.
  • New English Translation - Because you have kept my admonition to endure steadfastly, I will also keep you from the hour of testing that is about to come on the whole world to test those who live on the earth.
  • World English Bible - Because you kept my command to endure, I also will keep you from the hour of testing which is to come on the whole world, to test those who dwell on the earth.
  • 新標點和合本 - 你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受試煉的時候,保守你免去你的試煉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你遵守了我堅忍的道,我也必在普天下人受試煉的時候保守你免受試煉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你遵守了我堅忍的道,我也必在普天下人受試煉的時候保守你免受試煉。
  • 當代譯本 - 因為你遵守我有關堅忍的教導,所以當將來的試煉臨到普天下的人時,我必使你免受磨難。
  • 聖經新譯本 - 你既然遵守了我忍耐的道,我也必定保守你脫離那試煉的時候;這就是那將要臨到普天下,來試煉住在地上的人的時候。
  • 呂振中譯本 - 你既執守了我堅忍之道,我也必保守 你經過試驗 的鐘點,就是必須臨到普天下,來試驗住在地上之人的。
  • 中文標準譯本 - 因為你遵守了我忍耐的教導 ,我還要保守你脫離那試煉的時刻,就是那將要臨到普天下,考驗住在地上之人的時刻。
  • 現代標點和合本 - 『你既遵守我忍耐的道,我必在普天下人受試煉的時候,保守你免去你的試煉。
  • 文理和合譯本 - 爾既堅忍守我之道、我亦將守爾、免乎受試之時、此時將臨於寰宇、以試凡宅地之人、
  • 文理委辦譯本 - 在世必有患難、試天下億兆、我道貴忍、爾既守之、故我必範衛爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時將至、舉世有患難、以試天下之人、爾既守我忍耐之道、我必護庇爾、免於彼時之試煉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾既守吾寬忍之道、吾亦當於全世之人遭受試練時、保爾於難。
  • Nueva Versión Internacional - Ya que has guardado mi mandato de ser constante, yo por mi parte te guardaré de la hora de tentación, que vendrá sobre el mundo entero para poner a prueba a los que viven en la tierra.
  • 현대인의 성경 - 네가 인내하라는 내 명령을 지켰으니 나도 너를 지켜 지상에 사는 사람들을 시험하기 위해 온 세상에 닥칠 고난을 당하지 않게 해 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придет на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • Восточный перевод - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придёт на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придёт на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты послушал Меня и проявил стойкость, поэтому и Я сохраню тебя от часа испытаний, который придёт на весь мир, чтобы испытать жителей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as gardé le commandement de persévérer que je t’ai donné. C’est pourquoi, à mon tour, je te garderai à l’heure de l’épreuve qui va venir sur le monde entier pour éprouver tous les habitants de la terre.
  • リビングバイブル - あなたは迫害にもめげず、じっと忍耐して、わたしの教えに従ってきました。それで、すべての人間を試すために全世界に襲いかかる苦しみと試練の時に、わたしはあなたを守ります。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐτήρησας τὸν λόγον τῆς ὑπομονῆς μου, κἀγώ σε τηρήσω ἐκ τῆς ὥρας τοῦ πειρασμοῦ τῆς μελλούσης ἔρχεσθαι ἐπὶ τῆς οἰκουμένης ὅλης πειράσαι τοὺς κατοικοῦντας ἐπὶ τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐτήρησας τὸν λόγον τῆς ὑπομονῆς μου, κἀγώ σε τηρήσω ἐκ τῆς ὥρας τοῦ πειρασμοῦ τῆς μελλούσης ἔρχεσθαι ἐπὶ τῆς οἰκουμένης ὅλης, πειράσαι τοὺς κατοικοῦντας ἐπὶ τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Visto que você guardou a minha palavra de exortação à perseverança, eu também o guardarei da hora da provação que está para vir sobre todo o mundo, para pôr à prova os que habitam na terra.
  • Hoffnung für alle - Du hast meine Aufforderung befolgt, geduldig auszuhalten. Deshalb will ich dich auch in der schweren Prüfung bewahren, die über die ganze Erde kommen wird, um alle Menschen auf die Probe zu stellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเจ้าได้อดทนอย่างยิ่งตามที่เราได้สั่งไว้ เราก็จะปกป้องเจ้าให้พ้นจากวาระแห่งการทดลองที่กำลังมาเหนือโลกทั้งโลกเพื่อทดสอบบรรดาผู้ที่อาศัยอยู่ในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​เชื่อฟัง​คำ​สั่ง​ของ​เรา ใน​เรื่อง​ความ​มานะ​อดทน เรา​จะ​พิทักษ์​รักษา​เจ้า​ให้​พ้น​จาก​เวลา​แห่ง​การ​ทดสอบ ซึ่ง​กำลัง​จะ​เกิด​ขึ้น​ทั่ว​โลก เพื่อ​ทดสอบ​คน​ทั้ง​ปวง​ที่​อาศัย​อยู่​บน​แผ่นดิน​โลก
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
Bible
Resources
Plans
Donate