Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
- 新标点和合本 - 也要见他的面。他的名字必写在他们的额上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也要见他的面。他的名字将写在他们的额上。
- 和合本2010(神版-简体) - 也要见他的面。他的名字将写在他们的额上。
- 当代译本 - 他们必见上帝的面,上帝的名字必印在他们的额上。
- 圣经新译本 - 也要见他的面。他的名字必写在他们的额上。
- 中文标准译本 - 他们将要看到他的面容,而他的名字将要写 在他们的额上。
- 现代标点和合本 - 也要见他的面。他的名字必写在他们的额上。
- 和合本(拼音版) - 也要见他的面。他的名字必写在他们的额上。
- New International Version - They will see his face, and his name will be on their foreheads.
- New International Reader's Version - They will see his face. His name will be on their foreheads.
- English Standard Version - They will see his face, and his name will be on their foreheads.
- New Living Translation - And they will see his face, and his name will be written on their foreheads.
- Christian Standard Bible - They will see his face, and his name will be on their foreheads.
- New American Standard Bible - they will see His face, and His name will be on their foreheads.
- New King James Version - They shall see His face, and His name shall be on their foreheads.
- Amplified Bible - they will [be privileged to] see His face, and His name will be on their foreheads.
- American Standard Version - and they shall see his face; and his name shall be on their foreheads.
- King James Version - And they shall see his face; and his name shall be in their foreheads.
- New English Translation - and they will see his face, and his name will be on their foreheads.
- World English Bible - They will see his face, and his name will be on their foreheads.
- 新標點和合本 - 也要見他的面。他的名字必寫在他們的額上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也要見他的面。他的名字將寫在他們的額上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也要見他的面。他的名字將寫在他們的額上。
- 當代譯本 - 他們必見上帝的面,上帝的名字必印在他們的額上。
- 聖經新譯本 - 也要見他的面。他的名字必寫在他們的額上。
- 呂振中譯本 - 必見他的聖容; 必有 他的名字在他們的額上。
- 中文標準譯本 - 他們將要看到他的面容,而他的名字將要寫 在他們的額上。
- 現代標點和合本 - 也要見他的面。他的名字必寫在他們的額上。
- 文理和合譯本 - 且覲主面、主名亦在其額、
- 文理委辦譯本 - 僕得覲主、錄主名於顙、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕必得見主面、主名亦書於僕之額、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 常得承顏、聖名載顙。
- Nueva Versión Internacional - lo verán cara a cara, y llevarán su nombre en la frente.
- 현대인의 성경 - 그들은 하나님의 얼굴을 보게 될 것이며 그들의 이마에는 하나님의 이름이 기록될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Они будут видеть Его лицо , и на лбу у них будет написано Его имя.
- Восточный перевод - Они будут видеть Его лицо , и на лбу у них будет написано Его имя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут видеть Его лицо , и на лбу у них будет написано Его имя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут видеть Его лицо , и на лбу у них будет написано Его имя.
- La Bible du Semeur 2015 - ils verront sa face et porteront son nom sur leurs fronts.
- リビングバイブル - 彼らは、神と顔を合わせることができます。またその額には、神の名が書き込まれています。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὄψονται τὸ πρόσωπον αὐτοῦ, καὶ τὸ ὄνομα αὐτοῦ ἐπὶ τῶν μετώπων αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὄψονται τὸ πρόσωπον αὐτοῦ, καὶ τὸ ὄνομα αὐτοῦ ἐπὶ τῶν μετώπων αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Eles verão a sua face, e o seu nome estará na testa deles.
- Hoffnung für alle - Sie werden Gott von Angesicht zu Angesicht sehen, und seinen Namen werden sie auf ihrer Stirn tragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายจะเห็นพระพักตร์ของพระองค์และมีพระนามของพระองค์ประทับบนหน้าผากของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายจะเห็นใบหน้าของพระองค์ และพระนามของพระองค์จะอยู่บนหน้าผากของเขาเหล่านั้น
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 33:23 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
- Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
- Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Y-sai 33:17 - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
- 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
- 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
- Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
- Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.