Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • 新标点和合本 - 我又看见圣城新耶路撒冷由 神那里从天而降,预备好了,就如新妇妆饰整齐,等候丈夫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见圣城,新耶路撒冷由上帝那里,从天而降,预备好了,就如新娘打扮整齐,等候丈夫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见圣城,新耶路撒冷由 神那里,从天而降,预备好了,就如新娘打扮整齐,等候丈夫。
  • 当代译本 - 我又看见圣城新耶路撒冷从天上的上帝那里降下,预备好了,像妆饰整齐等候新郎的新娘。
  • 圣经新译本 - 我又看见圣城,新耶路撒冷,从天上由 神那里降下来,预备好了,好像打扮整齐等候丈夫的新娘。
  • 中文标准译本 - 我 也看见圣城新耶路撒冷,从神那里、从天上降下来,已经被预备好了,就像为自己的丈夫装饰整齐的新娘那样。
  • 现代标点和合本 - 我又看见圣城新耶路撒冷由神那里从天而降,预备好了,就如新妇装饰整齐等候丈夫。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见圣城新耶路撒冷由上帝那里从天而降,预备好了,就如新妇妆饰整齐,等候丈夫。
  • New International Version - I saw the Holy City, the new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride beautifully dressed for her husband.
  • New International Reader's Version - I saw the Holy City, the new Jerusalem. It was coming down out of heaven from God. It was prepared like a bride beautifully dressed for her husband.
  • English Standard Version - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride adorned for her husband.
  • New Living Translation - And I saw the holy city, the new Jerusalem, coming down from God out of heaven like a bride beautifully dressed for her husband.
  • The Message - I saw Holy Jerusalem, new-created, descending resplendent out of Heaven, as ready for God as a bride for her husband.
  • Christian Standard Bible - I also saw the holy city, the new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared like a bride adorned for her husband.
  • New American Standard Bible - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride adorned for her husband.
  • New King James Version - Then I, John, saw the holy city, New Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride adorned for her husband.
  • Amplified Bible - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, arrayed like a bride adorned for her husband;
  • American Standard Version - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, made ready as a bride adorned for her husband.
  • King James Version - And I John saw the holy city, new Jerusalem, coming down from God out of heaven, prepared as a bride adorned for her husband.
  • New English Translation - And I saw the holy city – the new Jerusalem – descending out of heaven from God, made ready like a bride adorned for her husband.
  • World English Bible - I saw the holy city, New Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared like a bride adorned for her husband.
  • 新標點和合本 - 我又看見聖城新耶路撒冷由神那裏從天而降,預備好了,就如新婦妝飾整齊,等候丈夫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見聖城,新耶路撒冷由上帝那裏,從天而降,預備好了,就如新娘打扮整齊,等候丈夫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見聖城,新耶路撒冷由 神那裏,從天而降,預備好了,就如新娘打扮整齊,等候丈夫。
  • 當代譯本 - 我又看見聖城新耶路撒冷從天上的上帝那裡降下,預備好了,像妝飾整齊等候新郎的新娘。
  • 聖經新譯本 - 我又看見聖城,新耶路撒冷,從天上由 神那裡降下來,預備好了,好像打扮整齊等候丈夫的新娘。
  • 呂振中譯本 - 我看見聖城、新的 耶路撒冷 、由上帝那裏、從天上降下來,豫備好了、像新婦妝飾齊整、等候着丈夫。
  • 中文標準譯本 - 我 也看見聖城新耶路撒冷,從神那裡、從天上降下來,已經被預備好了,就像為自己的丈夫裝飾整齊的新娘那樣。
  • 現代標點和合本 - 我又看見聖城新耶路撒冷由神那裡從天而降,預備好了,就如新婦裝飾整齊等候丈夫。
  • 文理和合譯本 - 又見聖邑新耶路撒冷由上帝自天而降、如新婦妝飾、特備以待其夫、
  • 文理委辦譯本 - 我約翰見聖城、即再造之耶路撒冷、上帝使自天降、預以相待、譬諸新婦、飾貌修容、迓其夫子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 約翰 見 有原文抄本作我見 聖城新 耶路撒冷 、自天主由天而降、預備齊全、如新婦妝飾以待其夫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我 若望 親睹聖邑新 耶路撒冷 發自天主、降自雲間、儼若新人、凝粧而待其夫壻。
  • Nueva Versión Internacional - Vi además la ciudad santa, la nueva Jerusalén, que bajaba del cielo, procedente de Dios, preparada como una novia hermosamente vestida para su prometido.
  • 현대인의 성경 - 나는 거룩한 성 새 예루살렘이 하나님에게서부터 하늘에서 내려오는 것을 보았는데 마치 신부가 신랑을 위해 단장한 것 같았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Бога, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • Восточный перевод - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Всевышнего, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Аллаха, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Всевышнего, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis la ville sainte, la nouvelle Jérusalem, descendre du ciel, d’auprès de Dieu, belle comme une mariée qui s’est parée pour son époux.
  • リビングバイブル - また、私ヨハネは、神のもとを出て天から下って来る、聖なる都、新しいエルサレムに目を奪われました。その眺めのすばらしさは、まるで美しく着飾った花嫁のようでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν πόλιν τὴν ἁγίαν Ἰερουσαλὴμ καινὴν εἶδον καταβαίνουσαν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἀπὸ τοῦ θεοῦ ἡτοιμασμένην ὡς νύμφην κεκοσμημένην τῷ ἀνδρὶ αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν πόλιν τὴν ἁγίαν, Ἰερουσαλὴμ καινὴν, εἶδον καταβαίνουσαν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἀπὸ τοῦ Θεοῦ, ἡτοιμασμένην ὡς νύμφην, κεκοσμημένην τῷ ἀνδρὶ αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Vi a Cidade Santa, a nova Jerusalém, que descia dos céus, da parte de Deus, preparada como uma noiva adornada para o seu marido.
  • Hoffnung für alle - Ich sah, wie die Heilige Stadt, das neue Jerusalem, von Gott aus dem Himmel herabkam: festlich geschmückt wie eine Braut für ihren Bräutigam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นนครบริสุทธิ์ คือเยรูซาเล็มใหม่ที่พระเจ้าทรงให้เลื่อนลอยลงมาจากสวรรค์ นครนี้ได้รับการตระเตรียมไว้เหมือนเจ้าสาวแต่งกายงดงามรอรับผู้เป็นสามี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​เห็น​เมือง​บริสุทธิ์​คือ​เมือง​เยรูซาเล็ม​ใหม่ ซึ่ง​ลง​มา​จาก​สวรรค์​โดย​มา​จาก​พระ​เจ้า เมือง​นี้​มี​การ​เตรียม​ไว้​ให้​พร้อม ดุจ​ดัง​เจ้าสาว​แต่งตัว​ไว้​เพื่อ​สามี​ของ​เธอ
Cross Reference
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • 新标点和合本 - 我又看见圣城新耶路撒冷由 神那里从天而降,预备好了,就如新妇妆饰整齐,等候丈夫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见圣城,新耶路撒冷由上帝那里,从天而降,预备好了,就如新娘打扮整齐,等候丈夫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见圣城,新耶路撒冷由 神那里,从天而降,预备好了,就如新娘打扮整齐,等候丈夫。
  • 当代译本 - 我又看见圣城新耶路撒冷从天上的上帝那里降下,预备好了,像妆饰整齐等候新郎的新娘。
  • 圣经新译本 - 我又看见圣城,新耶路撒冷,从天上由 神那里降下来,预备好了,好像打扮整齐等候丈夫的新娘。
  • 中文标准译本 - 我 也看见圣城新耶路撒冷,从神那里、从天上降下来,已经被预备好了,就像为自己的丈夫装饰整齐的新娘那样。
  • 现代标点和合本 - 我又看见圣城新耶路撒冷由神那里从天而降,预备好了,就如新妇装饰整齐等候丈夫。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见圣城新耶路撒冷由上帝那里从天而降,预备好了,就如新妇妆饰整齐,等候丈夫。
  • New International Version - I saw the Holy City, the new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride beautifully dressed for her husband.
  • New International Reader's Version - I saw the Holy City, the new Jerusalem. It was coming down out of heaven from God. It was prepared like a bride beautifully dressed for her husband.
  • English Standard Version - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride adorned for her husband.
  • New Living Translation - And I saw the holy city, the new Jerusalem, coming down from God out of heaven like a bride beautifully dressed for her husband.
  • The Message - I saw Holy Jerusalem, new-created, descending resplendent out of Heaven, as ready for God as a bride for her husband.
  • Christian Standard Bible - I also saw the holy city, the new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared like a bride adorned for her husband.
  • New American Standard Bible - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride adorned for her husband.
  • New King James Version - Then I, John, saw the holy city, New Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared as a bride adorned for her husband.
  • Amplified Bible - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, arrayed like a bride adorned for her husband;
  • American Standard Version - And I saw the holy city, new Jerusalem, coming down out of heaven from God, made ready as a bride adorned for her husband.
  • King James Version - And I John saw the holy city, new Jerusalem, coming down from God out of heaven, prepared as a bride adorned for her husband.
  • New English Translation - And I saw the holy city – the new Jerusalem – descending out of heaven from God, made ready like a bride adorned for her husband.
  • World English Bible - I saw the holy city, New Jerusalem, coming down out of heaven from God, prepared like a bride adorned for her husband.
  • 新標點和合本 - 我又看見聖城新耶路撒冷由神那裏從天而降,預備好了,就如新婦妝飾整齊,等候丈夫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見聖城,新耶路撒冷由上帝那裏,從天而降,預備好了,就如新娘打扮整齊,等候丈夫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見聖城,新耶路撒冷由 神那裏,從天而降,預備好了,就如新娘打扮整齊,等候丈夫。
  • 當代譯本 - 我又看見聖城新耶路撒冷從天上的上帝那裡降下,預備好了,像妝飾整齊等候新郎的新娘。
  • 聖經新譯本 - 我又看見聖城,新耶路撒冷,從天上由 神那裡降下來,預備好了,好像打扮整齊等候丈夫的新娘。
  • 呂振中譯本 - 我看見聖城、新的 耶路撒冷 、由上帝那裏、從天上降下來,豫備好了、像新婦妝飾齊整、等候着丈夫。
  • 中文標準譯本 - 我 也看見聖城新耶路撒冷,從神那裡、從天上降下來,已經被預備好了,就像為自己的丈夫裝飾整齊的新娘那樣。
  • 現代標點和合本 - 我又看見聖城新耶路撒冷由神那裡從天而降,預備好了,就如新婦裝飾整齊等候丈夫。
  • 文理和合譯本 - 又見聖邑新耶路撒冷由上帝自天而降、如新婦妝飾、特備以待其夫、
  • 文理委辦譯本 - 我約翰見聖城、即再造之耶路撒冷、上帝使自天降、預以相待、譬諸新婦、飾貌修容、迓其夫子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 約翰 見 有原文抄本作我見 聖城新 耶路撒冷 、自天主由天而降、預備齊全、如新婦妝飾以待其夫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我 若望 親睹聖邑新 耶路撒冷 發自天主、降自雲間、儼若新人、凝粧而待其夫壻。
  • Nueva Versión Internacional - Vi además la ciudad santa, la nueva Jerusalén, que bajaba del cielo, procedente de Dios, preparada como una novia hermosamente vestida para su prometido.
  • 현대인의 성경 - 나는 거룩한 성 새 예루살렘이 하나님에게서부터 하늘에서 내려오는 것을 보았는데 마치 신부가 신랑을 위해 단장한 것 같았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Бога, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • Восточный перевод - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Всевышнего, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Аллаха, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел святой город – новый Иерусалим. Он спускался с небес от Всевышнего, приготовленный как невеста, украшенная для своего мужа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vis la ville sainte, la nouvelle Jérusalem, descendre du ciel, d’auprès de Dieu, belle comme une mariée qui s’est parée pour son époux.
  • リビングバイブル - また、私ヨハネは、神のもとを出て天から下って来る、聖なる都、新しいエルサレムに目を奪われました。その眺めのすばらしさは、まるで美しく着飾った花嫁のようでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν πόλιν τὴν ἁγίαν Ἰερουσαλὴμ καινὴν εἶδον καταβαίνουσαν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἀπὸ τοῦ θεοῦ ἡτοιμασμένην ὡς νύμφην κεκοσμημένην τῷ ἀνδρὶ αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν πόλιν τὴν ἁγίαν, Ἰερουσαλὴμ καινὴν, εἶδον καταβαίνουσαν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἀπὸ τοῦ Θεοῦ, ἡτοιμασμένην ὡς νύμφην, κεκοσμημένην τῷ ἀνδρὶ αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - Vi a Cidade Santa, a nova Jerusalém, que descia dos céus, da parte de Deus, preparada como uma noiva adornada para o seu marido.
  • Hoffnung für alle - Ich sah, wie die Heilige Stadt, das neue Jerusalem, von Gott aus dem Himmel herabkam: festlich geschmückt wie eine Braut für ihren Bräutigam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นนครบริสุทธิ์ คือเยรูซาเล็มใหม่ที่พระเจ้าทรงให้เลื่อนลอยลงมาจากสวรรค์ นครนี้ได้รับการตระเตรียมไว้เหมือนเจ้าสาวแต่งกายงดงามรอรับผู้เป็นสามี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​เห็น​เมือง​บริสุทธิ์​คือ​เมือง​เยรูซาเล็ม​ใหม่ ซึ่ง​ลง​มา​จาก​สวรรค์​โดย​มา​จาก​พระ​เจ้า เมือง​นี้​มี​การ​เตรียม​ไว้​ให้​พร้อม ดุจ​ดัง​เจ้าสาว​แต่งตัว​ไว้​เพื่อ​สามี​ของ​เธอ
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
Bible
Resources
Plans
Donate