Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • 新标点和合本 - 我又看见一个新天新地;因为先前的天地已经过去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见一个新天新地,因为先前的天和先前的地已经过去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见一个新天新地,因为先前的天和先前的地已经过去了,海也不再有了。
  • 当代译本 - 接着我看见一个新天新地, 因为以前的天地都消逝了,海洋也不复存在了。
  • 圣经新译本 - 我又看见一个新天新地,因为先前的天地都过去了,海也再没有了。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见一个新天新地,因为先前的天和先前的地都已经过去了,海也不再存在了。
  • 现代标点和合本 - 我又看见一个新天新地,因为先前的天地已经过去了,海也不再有了。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见一个新天新地,因为先前的天地已经过去了,海也不再有了。
  • New International Version - Then I saw “a new heaven and a new earth,” for the first heaven and the first earth had passed away, and there was no longer any sea.
  • New International Reader's Version - I saw “a new heaven and a new earth.” ( Isaiah 65:17 ) The first heaven and the first earth were completely gone. There was no longer any sea.
  • English Standard Version - Then I saw a new heaven and a new earth, for the first heaven and the first earth had passed away, and the sea was no more.
  • New Living Translation - Then I saw a new heaven and a new earth, for the old heaven and the old earth had disappeared. And the sea was also gone.
  • The Message - I saw Heaven and earth new-created. Gone the first Heaven, gone the first earth, gone the sea.
  • Christian Standard Bible - Then I saw a new heaven and a new earth; for the first heaven and the first earth had passed away, and the sea was no more.
  • New American Standard Bible - Then I saw a new heaven and a new earth; for the first heaven and the first earth passed away, and there is no longer any sea.
  • New King James Version - Now I saw a new heaven and a new earth, for the first heaven and the first earth had passed away. Also there was no more sea.
  • Amplified Bible - Then I saw a new heaven and a new earth; for the first heaven and the first earth had passed away (vanished), and there is no longer any sea.
  • American Standard Version - And I saw a new heaven and a new earth: for the first heaven and the first earth are passed away; and the sea is no more.
  • King James Version - And I saw a new heaven and a new earth: for the first heaven and the first earth were passed away; and there was no more sea.
  • New English Translation - Then I saw a new heaven and a new earth, for the first heaven and earth had ceased to exist, and the sea existed no more.
  • World English Bible - I saw a new heaven and a new earth: for the first heaven and the first earth have passed away, and the sea is no more.
  • 新標點和合本 - 我又看見一個新天新地;因為先前的天地已經過去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見一個新天新地,因為先前的天和先前的地已經過去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見一個新天新地,因為先前的天和先前的地已經過去了,海也不再有了。
  • 當代譯本 - 接著我看見一個新天新地, 因為以前的天地都消逝了,海洋也不復存在了。
  • 聖經新譯本 - 我又看見一個新天新地,因為先前的天地都過去了,海也再沒有了。
  • 呂振中譯本 - 我看見有新的天和新的地;因為先前的天先前的地、已經過去;海也不再有了。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見一個新天新地,因為先前的天和先前的地都已經過去了,海也不再存在了。
  • 現代標點和合本 - 我又看見一個新天新地,因為先前的天地已經過去了,海也不再有了。
  • 文理和合譯本 - 我又見天地一新、蓋前之天地已逝、海亦不復有矣、
  • 文理委辦譯本 - 始造之天地崩矣、海歸無有、我則見天地一新、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見有新天新地、蓋前之天地已逝、海亦不復有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時吾見新天新地;蓋舊天舊地已逝、海亦杳然。
  • Nueva Versión Internacional - Después vi un cielo nuevo y una tierra nueva, porque el primer cielo y la primera tierra habían dejado de existir, lo mismo que el mar.
  • 현대인의 성경 - 또 나는 새 하늘과 새 땅을 보았습니다. 전에 있던 하늘과 땅은 사라지고 바다도 없어졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • Восточный перевод - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je vis un ciel nouveau et une terre nouvelle , car le premier ciel et la première terre avaient disparu, et la mer n’existait plus.
  • リビングバイブル - それから私は、新しい天と新しい地とを見ました。そこには海はありません。今までの天も地も、消え去ってしまいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον οὐρανὸν καινὸν καὶ γῆν καινήν. ὁ γὰρ πρῶτος οὐρανὸς καὶ ἡ πρώτη γῆ ἀπῆλθαν καὶ ἡ θάλασσα οὐκ ἔστιν ἔτι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον οὐρανὸν καινὸν καὶ γῆν καινήν; ὁ γὰρ πρῶτος οὐρανὸς καὶ ἡ πρώτη γῆ ἀπῆλθαν, καὶ ἡ θάλασσα οὐκ ἔστιν ἔτι.
  • Nova Versão Internacional - Então vi novos céus e nova terra, pois o primeiro céu e a primeira terra tinham passado; e o mar já não existia.
  • Hoffnung für alle - Dann sah ich einen neuen Himmel und eine neue Erde. Denn der vorige Himmel und die vorige Erde waren vergangen, und auch das Meer war nicht mehr da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นฟ้าใหม่และโลกใหม่เพราะฟ้าเดิมและโลกเดิมได้ดับสูญไปแล้ว ทะเลก็ไม่มีอีกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​ได้​เห็น​สวรรค์​ใหม่​กับ​แผ่นดิน​โลก​ใหม่ ด้วย​ว่า​สวรรค์​แรก​กับ​แผ่นดิน​แรก​ได้​หาย​ไป ทะเล​ก็​ไม่​มี​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว
Cross Reference
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Đa-ni-ên 7:3 - Bốn con thú hình thù khác nhau từ dưới biển đi lên.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • 新标点和合本 - 我又看见一个新天新地;因为先前的天地已经过去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见一个新天新地,因为先前的天和先前的地已经过去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见一个新天新地,因为先前的天和先前的地已经过去了,海也不再有了。
  • 当代译本 - 接着我看见一个新天新地, 因为以前的天地都消逝了,海洋也不复存在了。
  • 圣经新译本 - 我又看见一个新天新地,因为先前的天地都过去了,海也再没有了。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见一个新天新地,因为先前的天和先前的地都已经过去了,海也不再存在了。
  • 现代标点和合本 - 我又看见一个新天新地,因为先前的天地已经过去了,海也不再有了。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见一个新天新地,因为先前的天地已经过去了,海也不再有了。
  • New International Version - Then I saw “a new heaven and a new earth,” for the first heaven and the first earth had passed away, and there was no longer any sea.
  • New International Reader's Version - I saw “a new heaven and a new earth.” ( Isaiah 65:17 ) The first heaven and the first earth were completely gone. There was no longer any sea.
  • English Standard Version - Then I saw a new heaven and a new earth, for the first heaven and the first earth had passed away, and the sea was no more.
  • New Living Translation - Then I saw a new heaven and a new earth, for the old heaven and the old earth had disappeared. And the sea was also gone.
  • The Message - I saw Heaven and earth new-created. Gone the first Heaven, gone the first earth, gone the sea.
  • Christian Standard Bible - Then I saw a new heaven and a new earth; for the first heaven and the first earth had passed away, and the sea was no more.
  • New American Standard Bible - Then I saw a new heaven and a new earth; for the first heaven and the first earth passed away, and there is no longer any sea.
  • New King James Version - Now I saw a new heaven and a new earth, for the first heaven and the first earth had passed away. Also there was no more sea.
  • Amplified Bible - Then I saw a new heaven and a new earth; for the first heaven and the first earth had passed away (vanished), and there is no longer any sea.
  • American Standard Version - And I saw a new heaven and a new earth: for the first heaven and the first earth are passed away; and the sea is no more.
  • King James Version - And I saw a new heaven and a new earth: for the first heaven and the first earth were passed away; and there was no more sea.
  • New English Translation - Then I saw a new heaven and a new earth, for the first heaven and earth had ceased to exist, and the sea existed no more.
  • World English Bible - I saw a new heaven and a new earth: for the first heaven and the first earth have passed away, and the sea is no more.
  • 新標點和合本 - 我又看見一個新天新地;因為先前的天地已經過去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見一個新天新地,因為先前的天和先前的地已經過去了,海也不再有了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見一個新天新地,因為先前的天和先前的地已經過去了,海也不再有了。
  • 當代譯本 - 接著我看見一個新天新地, 因為以前的天地都消逝了,海洋也不復存在了。
  • 聖經新譯本 - 我又看見一個新天新地,因為先前的天地都過去了,海也再沒有了。
  • 呂振中譯本 - 我看見有新的天和新的地;因為先前的天先前的地、已經過去;海也不再有了。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見一個新天新地,因為先前的天和先前的地都已經過去了,海也不再存在了。
  • 現代標點和合本 - 我又看見一個新天新地,因為先前的天地已經過去了,海也不再有了。
  • 文理和合譯本 - 我又見天地一新、蓋前之天地已逝、海亦不復有矣、
  • 文理委辦譯本 - 始造之天地崩矣、海歸無有、我則見天地一新、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見有新天新地、蓋前之天地已逝、海亦不復有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時吾見新天新地;蓋舊天舊地已逝、海亦杳然。
  • Nueva Versión Internacional - Después vi un cielo nuevo y una tierra nueva, porque el primer cielo y la primera tierra habían dejado de existir, lo mismo que el mar.
  • 현대인의 성경 - 또 나는 새 하늘과 새 땅을 보았습니다. 전에 있던 하늘과 땅은 사라지고 바다도 없어졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • Восточный перевод - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел новое небо и новую землю . Первого неба и первой земли уже не было, моря тоже больше не было.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je vis un ciel nouveau et une terre nouvelle , car le premier ciel et la première terre avaient disparu, et la mer n’existait plus.
  • リビングバイブル - それから私は、新しい天と新しい地とを見ました。そこには海はありません。今までの天も地も、消え去ってしまいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον οὐρανὸν καινὸν καὶ γῆν καινήν. ὁ γὰρ πρῶτος οὐρανὸς καὶ ἡ πρώτη γῆ ἀπῆλθαν καὶ ἡ θάλασσα οὐκ ἔστιν ἔτι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον οὐρανὸν καινὸν καὶ γῆν καινήν; ὁ γὰρ πρῶτος οὐρανὸς καὶ ἡ πρώτη γῆ ἀπῆλθαν, καὶ ἡ θάλασσα οὐκ ἔστιν ἔτι.
  • Nova Versão Internacional - Então vi novos céus e nova terra, pois o primeiro céu e a primeira terra tinham passado; e o mar já não existia.
  • Hoffnung für alle - Dann sah ich einen neuen Himmel und eine neue Erde. Denn der vorige Himmel und die vorige Erde waren vergangen, und auch das Meer war nicht mehr da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นฟ้าใหม่และโลกใหม่เพราะฟ้าเดิมและโลกเดิมได้ดับสูญไปแล้ว ทะเลก็ไม่มีอีกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​ได้​เห็น​สวรรค์​ใหม่​กับ​แผ่นดิน​โลก​ใหม่ ด้วย​ว่า​สวรรค์​แรก​กับ​แผ่นดิน​แรก​ได้​หาย​ไป ทะเล​ก็​ไม่​มี​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Đa-ni-ên 7:3 - Bốn con thú hình thù khác nhau từ dưới biển đi lên.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
Bible
Resources
Plans
Donate