Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
- 新标点和合本 - 于是海交出其中的死人;死亡和阴间也交出其中的死人;他们都照各人所行的受审判。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是海交出其中的死人,死亡和阴间也交出其中的死人;他们都照各人所行的受审判。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是海交出其中的死人,死亡和阴间也交出其中的死人;他们都照各人所行的受审判。
- 当代译本 - 海洋、死亡和阴间都交出了它们里面的死人,使他们按着各人的行为受审判。
- 圣经新译本 - 于是海把其中的死人交出来,死亡和阴间也把其中的死人交出来,他们都照着各人所行的受审判。
- 中文标准译本 - 于是,海洋交出了其中的死人,死亡和阴间也交出了其中的死人;每个人都照着自己的行为受审判。
- 现代标点和合本 - 于是海交出其中的死人,死亡和阴间也交出其中的死人,他们都照各人所行的受审判。
- 和合本(拼音版) - 于是海交出其中的死人,死亡和阴间也交出其中的死人。他们都照各人所行的受审判。
- New International Version - The sea gave up the dead that were in it, and death and Hades gave up the dead that were in them, and each person was judged according to what they had done.
- New International Reader's Version - The sea gave up the dead that were in it. And Death and Hell gave up their dead. Each person was judged by what they had done.
- English Standard Version - And the sea gave up the dead who were in it, Death and Hades gave up the dead who were in them, and they were judged, each one of them, according to what they had done.
- New Living Translation - The sea gave up its dead, and death and the grave gave up their dead. And all were judged according to their deeds.
- Christian Standard Bible - Then the sea gave up the dead that were in it, and death and Hades gave up the dead that were in them; each one was judged according to their works.
- New American Standard Bible - And the sea gave up the dead who were in it, and Death and Hades gave up the dead who were in them; and they were judged, each one of them according to their deeds.
- New King James Version - The sea gave up the dead who were in it, and Death and Hades delivered up the dead who were in them. And they were judged, each one according to his works.
- Amplified Bible - And the sea gave up the dead who were in it, and death and Hades (the realm of the dead) surrendered the dead who were in them; and they were judged and sentenced, every one according to their deeds.
- American Standard Version - And the sea gave up the dead that were in it; and death and Hades gave up the dead that were in them: and they were judged every man according to their works.
- King James Version - And the sea gave up the dead which were in it; and death and hell delivered up the dead which were in them: and they were judged every man according to their works.
- New English Translation - The sea gave up the dead that were in it, and Death and Hades gave up the dead that were in them, and each one was judged according to his deeds.
- World English Bible - The sea gave up the dead who were in it. Death and Hades gave up the dead who were in them. They were judged, each one according to his works.
- 新標點和合本 - 於是海交出其中的死人;死亡和陰間也交出其中的死人;他們都照各人所行的受審判。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是海交出其中的死人,死亡和陰間也交出其中的死人;他們都照各人所行的受審判。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是海交出其中的死人,死亡和陰間也交出其中的死人;他們都照各人所行的受審判。
- 當代譯本 - 海洋、死亡和陰間都交出了它們裡面的死人,使他們按著各人的行為受審判。
- 聖經新譯本 - 於是海把其中的死人交出來,死亡和陰間也把其中的死人交出來,他們都照著各人所行的受審判。
- 呂振中譯本 - 於是海便交出了其中的死人;死亡和陰間也交出了其中的死人;他們都照各人所行的受審判。
- 中文標準譯本 - 於是,海洋交出了其中的死人,死亡和陰間也交出了其中的死人;每個人都照著自己的行為受審判。
- 現代標點和合本 - 於是海交出其中的死人,死亡和陰間也交出其中的死人,他們都照各人所行的受審判。
- 文理和合譯本 - 海及死與陰府、亦出其中之死者、各依其行而被鞫、
- 文理委辦譯本 - 溺於海者、海必出之、幽於陰府死所者、陰府死所必出之、使各被鞫、視其所行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 海遂交出其中之死者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是時淵海將所溺者紛紛交出、陰府及窅冥亦將所有死者交出;各按其行實而受判焉。
- Nueva Versión Internacional - El mar devolvió sus muertos; la muerte y el infierno devolvieron los suyos; y cada uno fue juzgado según lo que había hecho.
- 현대인의 성경 - 바다와 죽음과 지옥도 죽은 사람들을 토해 냈으며 그들은 각자 자기들의 행위대로 심판을 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - Море отдало мертвецов, бывших в нем, и смерть и ад отдали своих мертвых, что были в них, и каждый был судим по своим делам.
- Восточный перевод - Море отдало мертвецов, бывших в нём, и смерть и ад отдали своих мёртвых, что были в них, и каждый был судим по своим делам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Море отдало мертвецов, бывших в нём, и смерть и ад отдали своих мёртвых, что были в них, и каждый был судим по своим делам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Море отдало мертвецов, бывших в нём, и смерть и ад отдали своих мёртвых, что были в них, и каждый был судим по своим делам.
- La Bible du Semeur 2015 - La mer avait rendu ses naufragés, la mort et le royaume des morts avaient rendu ceux qu’ils détenaient. Et tous furent jugés, chacun conformément à ses actes.
- リビングバイブル - 海も、死と地獄も、その中の死者を吐き出しました。そして各自が、その行いに応じてさばかれました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔδωκεν ἡ θάλασσα τοὺς νεκροὺς τοὺς ἐν αὐτῇ καὶ ὁ θάνατος καὶ ὁ ᾅδης ἔδωκαν τοὺς νεκροὺς τοὺς ἐν αὐτοῖς, καὶ ἐκρίθησαν ἕκαστος κατὰ τὰ ἔργα αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔδωκεν ἡ θάλασσα τοὺς νεκροὺς τοὺς ἐν αὐτῇ, καὶ ὁ θάνατος καὶ ὁ ᾍδης ἔδωκαν τοὺς νεκροὺς τοὺς ἐν αὐτοῖς, καὶ ἐκρίθησαν ἕκαστος κατὰ τὰ ἔργα αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - O mar entregou os mortos que nele havia, e a morte e o Hades entregaram os mortos que neles havia; e cada um foi julgado de acordo com o que tinha feito.
- Hoffnung für alle - Das Meer gab seine Toten zurück, ebenso der Tod und das Totenreich. Alle, ohne jede Ausnahme, wurden entsprechend ihren Taten gerichtet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทะเลคืนคนตายที่อยู่ในทะเล ความตายและแดนมรณาก็คืนคนตายที่อยู่ในนั้นและแต่ละคนถูกพิพากษาตามการกระทำของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนตายที่อยู่ในทะเลก็ถูกปล่อยตัวออกมา ความตายและแดนคนตายก็ปล่อยตัวคนตายออกมาด้วย ทุกคนถูกพิพากษาตามความประพฤติที่เขาได้ทำไว้
Cross Reference
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
- 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
- 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
- Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.