Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- 新标点和合本 - 我又看见一个白色的大宝座与坐在上面的;从他面前天地都逃避,再无可见之处了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见一个白色的大宝座和那坐在上面的;天和地都从他面前逃避,再也找不到它们的位置了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我又看见一个白色的大宝座和那坐在上面的;天和地都从他面前逃避,再也找不到它们的位置了。
- 当代译本 - 我又看见一个白色的大宝座和坐在上面的那位。在祂面前,天地都逃避了,消失得无影无踪。
- 圣经新译本 - 我又看见一个白色的大宝座,和坐在上面的那位。天地都从他面前逃避,再也看不见了。
- 中文标准译本 - 接着,我看见一个白色的大宝座和坐在它上面的那一位。地和天都从他面前逃避,连它们的地方也找不到了。
- 现代标点和合本 - 我又看见一个白色的大宝座与坐在上面的,从他面前天地都逃避,再无可见之处了。
- 和合本(拼音版) - 我又看见一个白色的大宝座与坐在上面的,从他面前天地都逃避,再无可见之处了。
- New International Version - Then I saw a great white throne and him who was seated on it. The earth and the heavens fled from his presence, and there was no place for them.
- New International Reader's Version - I saw a great white throne. And I saw God sitting on it. When the earth and sky saw his face, they ran away. There was no place for them.
- English Standard Version - Then I saw a great white throne and him who was seated on it. From his presence earth and sky fled away, and no place was found for them.
- New Living Translation - And I saw a great white throne and the one sitting on it. The earth and sky fled from his presence, but they found no place to hide.
- The Message - I saw a Great White Throne and the One Enthroned. Nothing could stand before or against the Presence, nothing in Heaven, nothing on earth. And then I saw all the dead, great and small, standing there—before the Throne! And books were opened. Then another book was opened: the Book of Life. The dead were judged by what was written in the books, by the way they had lived. Sea released its dead, Death and Hell turned in their dead. Each man and woman was judged by the way he or she had lived. Then Death and Hell were hurled into Lake Fire. This is the second death—Lake Fire. Anyone whose name was not found inscribed in the Book of Life was hurled into Lake Fire.
- Christian Standard Bible - Then I saw a great white throne and one seated on it. Earth and heaven fled from his presence, and no place was found for them.
- New American Standard Bible - Then I saw a great white throne and Him who sat upon it, from whose presence earth and heaven fled, and no place was found for them.
- New King James Version - Then I saw a great white throne and Him who sat on it, from whose face the earth and the heaven fled away. And there was found no place for them.
- Amplified Bible - And I saw a great white throne and Him who was seated upon it, from whose presence earth and heaven fled away, and no place was found for them [for this heaven and earth are passing away].
- American Standard Version - And I saw a great white throne, and him that sat upon it, from whose face the earth and the heaven fled away; and there was found no place for them.
- King James Version - And I saw a great white throne, and him that sat on it, from whose face the earth and the heaven fled away; and there was found no place for them.
- New English Translation - Then I saw a large white throne and the one who was seated on it; the earth and the heaven fled from his presence, and no place was found for them.
- World English Bible - I saw a great white throne, and him who sat on it, from whose face the earth and the heaven fled away. There was found no place for them.
- 新標點和合本 - 我又看見一個白色的大寶座與坐在上面的;從他面前天地都逃避,再無可見之處了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見一個白色的大寶座和那坐在上面的;天和地都從他面前逃避,再也找不到它們的位置了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見一個白色的大寶座和那坐在上面的;天和地都從他面前逃避,再也找不到它們的位置了。
- 當代譯本 - 我又看見一個白色的大寶座和坐在上面的那位。在祂面前,天地都逃避了,消失得無影無蹤。
- 聖經新譯本 - 我又看見一個白色的大寶座,和坐在上面的那位。天地都從他面前逃避,再也看不見了。
- 呂振中譯本 - 我看見有一個白色的大寶座和那坐在上面的;地和天都從他面前逃避了;再也找不着其位置了。
- 中文標準譯本 - 接著,我看見一個白色的大寶座和坐在它上面的那一位。地和天都從他面前逃避,連它們的地方也找不到了。
- 現代標點和合本 - 我又看見一個白色的大寶座與坐在上面的,從他面前天地都逃避,再無可見之處了。
- 文理和合譯本 - 我又見一座大而且白、及居其上者、地與天自其前而遁、不得其所、
- 文理委辦譯本 - 我觀有位、甚大色白、與坐之者、天地見之、頓失無所、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見一白色大寶座、並坐之者、天地遁於其前、不復見、 不復見原文作不復得可居之處
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃見一純白大寶座、至尊聖主坐焉;天地見之、逡巡而遁、無所自容。
- Nueva Versión Internacional - Luego vi un gran trono blanco y a alguien que estaba sentado en él. De su presencia huyeron la tierra y el cielo, sin dejar rastro alguno.
- 현대인의 성경 - 나는 또 크고 흰 보좌와 그 위에 앉아 계신 분을 보았습니다. 땅과 하늘도 그분 앞에서 사라져 흔적조차 찾아볼 수 없었습니다.
- Новый Русский Перевод - Затем я увидел огромный белый трон и Сидящего на нем. От Его присутствия скрылись земля и небо, но им не нашлось места.
- Восточный перевод - Затем я увидел огромный белый трон и Сидящего на троне. От Его присутствия скрылись земля и небо, но им не нашлось места.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем я увидел огромный белый трон и Сидящего на троне. От Его присутствия скрылись земля и небо, но им не нашлось места.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем я увидел огромный белый трон и Сидящего на троне. От Его присутствия скрылись земля и небо, но им не нашлось места.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite je vis un grand trône blanc et celui qui y était assis. Le ciel et la terre s’enfuirent loin de sa présence. Ils disparurent sans laisser de trace.
- リビングバイブル - また私は、大きな白い王座と、そこに座っておられる方とを見ました。地も空も、その方の顔を避けて逃げ出し、影も形もなくなってしまいました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον θρόνον μέγαν λευκὸν καὶ τὸν καθήμενον ἐπ’ αὐτόν, οὗ ἀπὸ τοῦ προσώπου ἔφυγεν ἡ γῆ καὶ ὁ οὐρανὸς καὶ τόπος οὐχ εὑρέθη αὐτοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον θρόνον μέγαν λευκὸν, καὶ τὸν καθήμενον ἐπ’ αὐτοῦ, οὗ ἀπὸ τοῦ προσώπου ἔφυγεν ἡ γῆ καὶ ὁ οὐρανός, καὶ τόπος οὐχ εὑρέθη αὐτοῖς.
- Nova Versão Internacional - Depois vi um grande trono branco e aquele que nele estava assentado. A terra e o céu fugiram da sua presença, e não se encontrou lugar para eles.
- Hoffnung für alle - Ich sah einen großen, weißen Thron und den, der darauf saß. Erde und Himmel konnten seinen Anblick nicht ertragen, sie verschwanden im Nichts.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นพระที่นั่งใหญ่สีขาวพร้อมทั้งผู้ที่ประทับบนพระที่นั่งนั้น เมื่อพระองค์ทรงปรากฏ แผ่นดินโลกและท้องฟ้าก็หายไป ไม่มีที่สำหรับทั้งสองสิ่งนี้แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้เห็นบัลลังก์ใหญ่สีขาวบัลลังก์หนึ่งซึ่งมีองค์ผู้นั่งอยู่ด้วย แผ่นดินโลกและสวรรค์ได้หายไปจากเบื้องหน้าพระองค์ และไม่มีที่อยู่สำหรับแผ่นดินโลกและท้องฟ้าเลย
Cross Reference
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Thi Thiên 47:8 - Đức Chúa Trời cai trị trên các dân tộc, Ngài ngự trên ngai chí thánh.
- Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
- Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
- Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
- Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
- Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
- Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
- Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
- Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Khải Huyền 12:8 - Rồng bị đánh bại, không còn được ở trên trời nữa.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.