Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- 新标点和合本 - 我知道你的患难,你的贫穷(你却是富足的),也知道那自称是犹太人所说的毁谤话,其实他们不是犹太人,乃是撒但一会的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的患难和贫穷—其实你却是富足的,也知道那自称是犹太人的所说毁谤的话,其实他们不是犹太人,而是撒但会堂的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的患难和贫穷—其实你却是富足的,也知道那自称是犹太人的所说毁谤的话,其实他们不是犹太人,而是撒但会堂的人。
- 当代译本 - ‘我知道你遭受的苦难和贫穷,其实你是富足的。我也知道那些人对你的毁谤,他们自称是犹太人,其实他们不是,而是撒旦的会众。
- 圣经新译本 - 我知道你的患难和贫穷,但你却是富足的。我也知道那些自称是犹太人所说毁谤的话,其实他们不是犹太人,而是撒但的党徒。
- 中文标准译本 - 我知道你的 患难和贫穷;其实你是富有的。我也知道从那些自称是犹太人而来的毁谤,其实他们不是犹太人,而是属于撒旦会堂的。
- 现代标点和合本 - 我知道你的患难、你的贫穷,你却是富足的;也知道那自称是犹太人所说的毁谤话,其实他们不是犹太人,乃是撒旦一会的人。
- 和合本(拼音版) - 我知道你的患难,你的贫穷(你却是富足的),也知道那自称是犹太人所说的毁谤话,其实他们不是犹太人,乃是撒但一会的人。
- New International Version - I know your afflictions and your poverty—yet you are rich! I know about the slander of those who say they are Jews and are not, but are a synagogue of Satan.
- New International Reader's Version - ‘I know that you suffer and are poor. But you are rich! Some people say they are Jews but are not. I know that their words are evil. Their worship comes from Satan.
- English Standard Version - “‘I know your tribulation and your poverty (but you are rich) and the slander of those who say that they are Jews and are not, but are a synagogue of Satan.
- New Living Translation - “I know about your suffering and your poverty—but you are rich! I know the blasphemy of those opposing you. They say they are Jews, but they are not, because their synagogue belongs to Satan.
- The Message - “I can see your pain and poverty—constant pain, dire poverty—but I also see your wealth. And I hear the lie in the claims of those who pretend to be good Jews, who in fact belong to Satan’s crowd.
- Christian Standard Bible - I know your affliction and poverty, but you are rich. I know the slander of those who say they are Jews and are not, but are a synagogue of Satan.
- New American Standard Bible - ‘I know your tribulation and your poverty (but you are rich), and the slander by those who say they are Jews, and are not, but are a synagogue of Satan.
- New King James Version - “I know your works, tribulation, and poverty (but you are rich); and I know the blasphemy of those who say they are Jews and are not, but are a synagogue of Satan.
- Amplified Bible - ‘I know your suffering and your poverty (but you are rich), and how you are blasphemed and slandered by those who say they are Jews and are not, but are a synagogue of Satan [they are Jews only by blood, and do not believe and truly honor the God whom they claim to worship].
- American Standard Version - I know thy tribulation, and thy poverty (but thou art rich), and the blasphemy of them that say they are Jews, and they are not, but are a synagogue of Satan.
- King James Version - I know thy works, and tribulation, and poverty, (but thou art rich) and I know the blasphemy of them which say they are Jews, and are not, but are the synagogue of Satan.
- New English Translation - ‘I know the distress you are suffering and your poverty (but you are rich). I also know the slander against you by those who call themselves Jews and really are not, but are a synagogue of Satan.
- World English Bible - “I know your works, oppression, and your poverty (but you are rich), and the blasphemy of those who say they are Jews, and they are not, but are a synagogue of Satan.
- 新標點和合本 - 我知道你的患難,你的貧窮(你卻是富足的),也知道那自稱是猶太人所說的毀謗話,其實他們不是猶太人,乃是撒但一會的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的患難和貧窮-其實你卻是富足的,也知道那自稱是猶太人的所說毀謗的話,其實他們不是猶太人,而是撒但會堂的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的患難和貧窮—其實你卻是富足的,也知道那自稱是猶太人的所說毀謗的話,其實他們不是猶太人,而是撒但會堂的人。
- 當代譯本 - 『我知道你遭受的苦難和貧窮,其實你是富足的。我也知道那些人對你的毀謗,他們自稱是猶太人,其實他們不是,而是撒旦的會眾。
- 聖經新譯本 - 我知道你的患難和貧窮,但你卻是富足的。我也知道那些自稱是猶太人所說毀謗的話,其實他們不是猶太人,而是撒但的黨徒。
- 呂振中譯本 - 我知道你的苦難和窮困;其實你是富足的。 我知道 那說自己是 猶太 人、其實不是、乃是撒但 集團 的人、毁謗的話。
- 中文標準譯本 - 我知道你的 患難和貧窮;其實你是富有的。我也知道從那些自稱是猶太人而來的毀謗,其實他們不是猶太人,而是屬於撒旦會堂的。
- 現代標點和合本 - 我知道你的患難、你的貧窮,你卻是富足的;也知道那自稱是猶太人所說的毀謗話,其實他們不是猶太人,乃是撒旦一會的人。
- 文理和合譯本 - 我知爾患難貧乏、而實富有、且知自謂猶太人者之謗讟、然非猶太人、乃撒但之黨、
- 文理委辦譯本 - 我知爾所為、亦知爾艱辛、雖貧乏而實富厚、撒但之黨、自謂猶太人、而實非也、我知其妄言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、爾之患難、爾之窮乏、而實富有、自稱為 猶太 人、實非 猶太 人、乃屬 撒但 會者、其謗言我亦知之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾之憂患、爾之窮乏、吾所知也。雖然、爾實貧而富者也!彼自名為 義塞 人而非 義塞 人、實屬沙殫之黨羽者、謗爾誣爾、吾亦知之。
- Nueva Versión Internacional - Conozco tus sufrimientos y tu pobreza. ¡Sin embargo, eres rico! Sé cómo te calumnian los que dicen ser judíos, pero que, en realidad, no son más que una sinagoga de Satanás.
- 현대인의 성경 - 나는 너의 고난과 가난을 알고 있다. 그러나 사실 너는 부요한 자이다. 자칭 유대인이라는 사람들에게서 네가 모욕을 당한 것도 나는 다 알고 있다. 그러나 그들은 유대인이 아니라 사탄의 집단이다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю твои страдания и твою бедность, впрочем, ты богат! Я знаю, как тебя чернят те, кто называет себя иудеями, но которые на самом деле не что иное, как собрание сатанинское.
- Восточный перевод - Я знаю твои страдания и твою бедность, впрочем, ты богат! Я знаю, как тебя чернят те, кто называет себя иудеями, но которые на самом деле не что иное, как собрание сатанинское.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю твои страдания и твою бедность, впрочем, ты богат! Я знаю, как тебя чернят те, кто называет себя иудеями, но которые на самом деле не что иное, как собрание сатанинское.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю твои страдания и твою бедность, впрочем, ты богат! Я знаю, как тебя чернят те, кто называет себя иудеями, но которые на самом деле не что иное, как собрание сатанинское.
- La Bible du Semeur 2015 - Je connais ta détresse et ta pauvreté – et pourtant tu es riche. Je sais les calomnies de ceux qui se disent juifs mais qui ne le sont pas : c’est une synagogue de Satan.
- リビングバイブル - 「わたしは、主のためにあなたが、どんなにひどい苦しみと貧しさに耐えてきたかを知っています。〔しかし、実際は天に宝を得ているのです。〕さらに、自分こそユダヤ人(神に選ばれた者)だと主張する人々から、白い眼で見られ、非難されてきたことも知っています。しかし、あの人たちは悪魔の仲間であって、真のユダヤ人ではありません。
- Nestle Aland 28 - οἶδά σου τὴν θλῖψιν καὶ τὴν πτωχείαν, ἀλλὰ πλούσιος εἶ, καὶ τὴν βλασφημίαν ἐκ τῶν λεγόντων Ἰουδαίους εἶναι ἑαυτοὺς καὶ οὐκ εἰσὶν ἀλλὰ συναγωγὴ τοῦ σατανᾶ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδά σου τὴν θλῖψιν καὶ τὴν πτωχείαν (ἀλλὰ πλούσιος εἶ), καὶ τὴν βλασφημίαν ἐκ τῶν λεγόντων Ἰουδαίους εἶναι ἑαυτούς, καὶ οὐκ εἰσίν, ἀλλὰ συναγωγὴ τοῦ Σατανᾶ.
- Nova Versão Internacional - “Conheço as suas aflições e a sua pobreza; mas você é rico! Conheço a blasfêmia dos que se dizem judeus mas não são, sendo antes sinagoga de Satanás.
- Hoffnung für alle - Ich kenne die Verfolgung, die du ertragen musst, und ich weiß, in welcher Armut du lebst; doch in Wirklichkeit bist du reich. Mir ist auch nicht entgangen, wie bösartig euch die Leute verleumden, die sich als Juden ausgeben, in Wirklichkeit aber Gehilfen des Satans sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ถึงการทนทุกข์และความยากไร้ของเจ้า กระนั้นเจ้าก็มั่งมี! เรารู้ถึงคำให้ร้ายของบรรดาผู้ที่อ้างว่าตนเป็นยิวและไม่ได้เป็น แต่เป็นธรรมศาลาของซาตาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรารู้เรื่องความยากลำบากและความยากจนของเจ้า แต่ว่าเจ้าก็มั่งมี เรารู้ถึงการใส่ร้ายของพวกที่อ้างว่าตนเป็นชาวยิวทั้งที่ไม่ได้เป็น แต่กลับเป็นศาลาที่ประชุมของซาตาน
Cross Reference
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
- Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
- Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
- Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
- Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
- Lu-ca 6:20 - Nhìn các môn đệ, Chúa Giê-xu dạy: “Phước cho các con đang nghèo khổ, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về các con.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
- Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
- Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.