Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • 新标点和合本 - 贩卖这些货物、藉着她发了财的客商,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 贩卖这些货物、藉着她发财的商人,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 和合本2010(神版-简体) - 贩卖这些货物、藉着她发财的商人,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 当代译本 - “靠贩卖这些货物给她而致富的商人对她所受的灾祸充满恐惧,就站在远处为她哀伤哭号,
  • 圣经新译本 - 贩卖这些货物,藉着她发了财的商人,因为害怕她受的痛苦,就远远地站着,痛哭悲哀,
  • 中文标准译本 - 贩卖 这些东西的商人,就是那些由于她而发了财的人,因惧怕她所受的折磨,就会远远地站着,哭泣、悲伤,
  • 现代标点和合本 - 贩卖这些货物,藉着她发了财的客商,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 和合本(拼音版) - 贩卖这些货物、藉着她发了财的客商,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • New International Version - The merchants who sold these things and gained their wealth from her will stand far off, terrified at her torment. They will weep and mourn
  • New International Reader's Version - The traders who sold these things became rich because of Babylon. When she suffers, they will stand far away. Her suffering will terrify them. They will weep and mourn.
  • English Standard Version - The merchants of these wares, who gained wealth from her, will stand far off, in fear of her torment, weeping and mourning aloud,
  • New Living Translation - The merchants who became wealthy by selling her these things will stand at a distance, terrified by her great torment. They will weep and cry out,
  • Christian Standard Bible - The merchants of these things, who became rich from her, will stand far off in fear of her torment, weeping and mourning,
  • New American Standard Bible - The merchants of these things, who became rich from her, will stand at a distance because of the fear of her torment, weeping and mourning,
  • New King James Version - The merchants of these things, who became rich by her, will stand at a distance for fear of her torment, weeping and wailing,
  • Amplified Bible - The merchants who handled these articles, who grew wealthy from [their business with] her, will stand a long way off in fear of her torment, weeping and mourning aloud,
  • American Standard Version - The merchants of these things, who were made rich by her, shall stand afar off for the fear of her torment, weeping and mourning;
  • King James Version - The merchants of these things, which were made rich by her, shall stand afar off for the fear of her torment, weeping and wailing,
  • New English Translation - The merchants who sold these things, who got rich from her, will stand a long way off because they are afraid of her torment. They will weep and mourn,
  • World English Bible - The merchants of these things, who were made rich by her, will stand far away for the fear of her torment, weeping and mourning,
  • 新標點和合本 - 販賣這些貨物、藉着她發了財的客商,因怕她的痛苦,就遠遠地站着哭泣悲哀,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 販賣這些貨物、藉着她發財的商人,因怕她的痛苦,就遠遠地站着哭泣悲哀,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 販賣這些貨物、藉着她發財的商人,因怕她的痛苦,就遠遠地站着哭泣悲哀,
  • 當代譯本 - 「靠販賣這些貨物給她而致富的商人對她所受的災禍充滿恐懼,就站在遠處為她哀傷哭號,
  • 聖經新譯本 - 販賣這些貨物,藉著她發了財的商人,因為害怕她受的痛苦,就遠遠地站著,痛哭悲哀,
  • 呂振中譯本 - 這些物件的商人、從 這城 得財富的、因怕她的苦痛、都必在遠處站着,哭泣哀慟說:
  • 中文標準譯本 - 販賣 這些東西的商人,就是那些由於她而發了財的人,因懼怕她所受的折磨,就會遠遠地站著,哭泣、悲傷,
  • 現代標點和合本 - 販賣這些貨物,藉著她發了財的客商,因怕她的痛苦,就遠遠地站著哭泣悲哀,
  • 文理和合譯本 - 諸商因之致富者、以其痛苦、懼而遠立、哀哭之、
  • 文理委辦譯本 - 諸商旅因以富饒、懼害及身、遙立哀哭云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 販此物之商賈、由 巴比倫 致富者、因懼其苦而遠立、號泣悲痛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸貨之商賈賴彼而致富者、懼禍之及己、乃遙立而哀泣曰:
  • Nueva Versión Internacional - Los comerciantes que vendían estas mercaderías y se habían enriquecido a costa de ella se mantendrán a distancia, aterrorizados al ver semejante castigo. Llorarán y harán lamentación:
  • 현대인의 성경 - 이런 물건을 바빌론에 팔아서 부자가 된 상인들은 그녀가 받는 고통을 보고 무서워 멀리 서서 슬피 울며
  • Новый Русский Перевод - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные ее бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • Восточный перевод - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные её бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные её бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные её бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les marchands qui s’étaient enrichis par leur commerce avec elle se tiendront à bonne distance, de peur d’être atteints par ses tourments. Ils pleureront et mèneront deuil.
  • リビングバイブル - それらの品を商って、彼女から富を得ていた彼らは、わが身への危険を恐れて、遠く離れて立ち、泣き悲しむでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἔμποροι τούτων οἱ πλουτήσαντες ἀπ’ αὐτῆς ἀπὸ μακρόθεν στήσονται διὰ τὸν φόβον τοῦ βασανισμοῦ αὐτῆς κλαίοντες καὶ πενθοῦντες
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἔμποροι τούτων οἱ πλουτήσαντες, ἀπ’ αὐτῆς ἀπὸ μακρόθεν στήσονται, διὰ τὸν φόβον τοῦ βασανισμοῦ αὐτῆς, κλαίοντες καὶ πενθοῦντες
  • Nova Versão Internacional - Os negociantes dessas coisas, que enriqueceram à custa dela, ficarão de longe, amedrontados com o tormento dela, e chorarão e se lamentarão,
  • Hoffnung für alle - So werden die Kaufleute, die durch ihren Handel mit Babylon reich geworden sind, alles von ferne mit ansehen, weil sie Angst haben vor den Qualen dieser Stadt. Weinend und jammernd
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาพ่อค้าที่ร่ำรวยจากการขายสินค้าให้นครนั้นจะยืนอยู่ห่างๆ เพราะกลัวภัยแห่งความทุกข์ทรมานของมัน พวกเขาจะร่ำไห้ไว้อาลัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​พ่อ​ค้า​ที่​ขาย​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​ร่ำรวย​ได้​เพราะ​นาง ก็​จะ​ยืน​อยู่​ห่างๆ เพราะ​ตกใจ​กลัว​กับ​การ​ทรมาน​ที่​นาง​ได้​รับ เขา​จะ​ร้องไห้​และ​คร่ำครวญ
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
  • A-mốt 5:17 - Trong mọi vườn nho sẽ vang tiếng ai ca, vì Ta sẽ đến trừng phạt các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:24 - Một người thợ bạc tên Đê-mê-triu làm đền thờ thần Đi-anh, đem lại thịnh vượng chung cho cả giới thủ công.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:25 - Một hôm, Đê-mê-triu triệu tập các đoàn thợ bạc và hô hào: “Các bạn đã biết nhờ nghề này mà chúng ta phát tài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • 新标点和合本 - 贩卖这些货物、藉着她发了财的客商,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 贩卖这些货物、藉着她发财的商人,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 和合本2010(神版-简体) - 贩卖这些货物、藉着她发财的商人,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 当代译本 - “靠贩卖这些货物给她而致富的商人对她所受的灾祸充满恐惧,就站在远处为她哀伤哭号,
  • 圣经新译本 - 贩卖这些货物,藉着她发了财的商人,因为害怕她受的痛苦,就远远地站着,痛哭悲哀,
  • 中文标准译本 - 贩卖 这些东西的商人,就是那些由于她而发了财的人,因惧怕她所受的折磨,就会远远地站着,哭泣、悲伤,
  • 现代标点和合本 - 贩卖这些货物,藉着她发了财的客商,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • 和合本(拼音版) - 贩卖这些货物、藉着她发了财的客商,因怕她的痛苦,就远远地站着哭泣悲哀,
  • New International Version - The merchants who sold these things and gained their wealth from her will stand far off, terrified at her torment. They will weep and mourn
  • New International Reader's Version - The traders who sold these things became rich because of Babylon. When she suffers, they will stand far away. Her suffering will terrify them. They will weep and mourn.
  • English Standard Version - The merchants of these wares, who gained wealth from her, will stand far off, in fear of her torment, weeping and mourning aloud,
  • New Living Translation - The merchants who became wealthy by selling her these things will stand at a distance, terrified by her great torment. They will weep and cry out,
  • Christian Standard Bible - The merchants of these things, who became rich from her, will stand far off in fear of her torment, weeping and mourning,
  • New American Standard Bible - The merchants of these things, who became rich from her, will stand at a distance because of the fear of her torment, weeping and mourning,
  • New King James Version - The merchants of these things, who became rich by her, will stand at a distance for fear of her torment, weeping and wailing,
  • Amplified Bible - The merchants who handled these articles, who grew wealthy from [their business with] her, will stand a long way off in fear of her torment, weeping and mourning aloud,
  • American Standard Version - The merchants of these things, who were made rich by her, shall stand afar off for the fear of her torment, weeping and mourning;
  • King James Version - The merchants of these things, which were made rich by her, shall stand afar off for the fear of her torment, weeping and wailing,
  • New English Translation - The merchants who sold these things, who got rich from her, will stand a long way off because they are afraid of her torment. They will weep and mourn,
  • World English Bible - The merchants of these things, who were made rich by her, will stand far away for the fear of her torment, weeping and mourning,
  • 新標點和合本 - 販賣這些貨物、藉着她發了財的客商,因怕她的痛苦,就遠遠地站着哭泣悲哀,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 販賣這些貨物、藉着她發財的商人,因怕她的痛苦,就遠遠地站着哭泣悲哀,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 販賣這些貨物、藉着她發財的商人,因怕她的痛苦,就遠遠地站着哭泣悲哀,
  • 當代譯本 - 「靠販賣這些貨物給她而致富的商人對她所受的災禍充滿恐懼,就站在遠處為她哀傷哭號,
  • 聖經新譯本 - 販賣這些貨物,藉著她發了財的商人,因為害怕她受的痛苦,就遠遠地站著,痛哭悲哀,
  • 呂振中譯本 - 這些物件的商人、從 這城 得財富的、因怕她的苦痛、都必在遠處站着,哭泣哀慟說:
  • 中文標準譯本 - 販賣 這些東西的商人,就是那些由於她而發了財的人,因懼怕她所受的折磨,就會遠遠地站著,哭泣、悲傷,
  • 現代標點和合本 - 販賣這些貨物,藉著她發了財的客商,因怕她的痛苦,就遠遠地站著哭泣悲哀,
  • 文理和合譯本 - 諸商因之致富者、以其痛苦、懼而遠立、哀哭之、
  • 文理委辦譯本 - 諸商旅因以富饒、懼害及身、遙立哀哭云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 販此物之商賈、由 巴比倫 致富者、因懼其苦而遠立、號泣悲痛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸貨之商賈賴彼而致富者、懼禍之及己、乃遙立而哀泣曰:
  • Nueva Versión Internacional - Los comerciantes que vendían estas mercaderías y se habían enriquecido a costa de ella se mantendrán a distancia, aterrorizados al ver semejante castigo. Llorarán y harán lamentación:
  • 현대인의 성경 - 이런 물건을 바빌론에 팔아서 부자가 된 상인들은 그녀가 받는 고통을 보고 무서워 멀리 서서 슬피 울며
  • Новый Русский Перевод - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные ее бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • Восточный перевод - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные её бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные её бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Торговавшие этими товарами купцы, нажившиеся на ней, будут стоять в стороне, перепуганные её бедствиями. Они будут плакать и скорбеть,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les marchands qui s’étaient enrichis par leur commerce avec elle se tiendront à bonne distance, de peur d’être atteints par ses tourments. Ils pleureront et mèneront deuil.
  • リビングバイブル - それらの品を商って、彼女から富を得ていた彼らは、わが身への危険を恐れて、遠く離れて立ち、泣き悲しむでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἔμποροι τούτων οἱ πλουτήσαντες ἀπ’ αὐτῆς ἀπὸ μακρόθεν στήσονται διὰ τὸν φόβον τοῦ βασανισμοῦ αὐτῆς κλαίοντες καὶ πενθοῦντες
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἔμποροι τούτων οἱ πλουτήσαντες, ἀπ’ αὐτῆς ἀπὸ μακρόθεν στήσονται, διὰ τὸν φόβον τοῦ βασανισμοῦ αὐτῆς, κλαίοντες καὶ πενθοῦντες
  • Nova Versão Internacional - Os negociantes dessas coisas, que enriqueceram à custa dela, ficarão de longe, amedrontados com o tormento dela, e chorarão e se lamentarão,
  • Hoffnung für alle - So werden die Kaufleute, die durch ihren Handel mit Babylon reich geworden sind, alles von ferne mit ansehen, weil sie Angst haben vor den Qualen dieser Stadt. Weinend und jammernd
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาพ่อค้าที่ร่ำรวยจากการขายสินค้าให้นครนั้นจะยืนอยู่ห่างๆ เพราะกลัวภัยแห่งความทุกข์ทรมานของมัน พวกเขาจะร่ำไห้ไว้อาลัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​พ่อ​ค้า​ที่​ขาย​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​ร่ำรวย​ได้​เพราะ​นาง ก็​จะ​ยืน​อยู่​ห่างๆ เพราะ​ตกใจ​กลัว​กับ​การ​ทรมาน​ที่​นาง​ได้​รับ เขา​จะ​ร้องไห้​และ​คร่ำครวญ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
  • A-mốt 5:17 - Trong mọi vườn nho sẽ vang tiếng ai ca, vì Ta sẽ đến trừng phạt các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:24 - Một người thợ bạc tên Đê-mê-triu làm đền thờ thần Đi-anh, đem lại thịnh vượng chung cho cả giới thủ công.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:25 - Một hôm, Đê-mê-triu triệu tập các đoàn thợ bạc và hô hào: “Các bạn đã biết nhờ nghề này mà chúng ta phát tài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
Bible
Resources
Plans
Donate