Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Bảy đầu có nghĩa là bảy ngọn núi, nơi người phụ nữ cư ngụ,
  • 新标点和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七头就是女人所坐的七座山,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在此要有智慧的心思:那七个头就是女人所坐的七座山;他们又是七个王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在此要有智慧的心思:那七个头就是女人所坐的七座山;他们又是七个王,
  • 当代译本 - 这里需要智慧才能明白,它的七个头是指那妇人坐镇的七座山,又指七个王。
  • 圣经新译本 - 在这里需要有智慧的心。七头就是那妇人所坐的七座山,
  • 中文标准译本 - “带有智慧的理性就在这里。那七个头就是女人所坐的七座山,也就是七个君王。
  • 现代标点和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七头就是女人所坐的七座山,
  • 和合本(拼音版) - 智慧的心在此可以思想。那七头就是女人所坐的七座山,
  • New International Version - “This calls for a mind with wisdom. The seven heads are seven hills on which the woman sits.
  • New International Reader's Version - “Here is a problem that you have to be wise to understand. The seven heads are seven hills that the woman sits on.
  • English Standard Version - This calls for a mind with wisdom: the seven heads are seven mountains on which the woman is seated;
  • New Living Translation - “This calls for a mind with understanding: The seven heads of the beast represent the seven hills where the woman rules. They also represent seven kings.
  • The Message - “But don’t drop your guard. Use your head. The seven heads are seven hills; they are where the woman sits. They are also seven kings: five dead, one living, the other not yet here—and when he does come his time will be brief. The Beast that once was and is no longer is both an eighth and one of the seven—and headed for Hell.
  • Christian Standard Bible - This calls for a mind that has wisdom. “The seven heads are seven mountains on which the woman is seated. They are also seven kings:
  • New American Standard Bible - Here is the mind which has wisdom. The seven heads are seven mountains upon which the woman sits,
  • New King James Version - “Here is the mind which has wisdom: The seven heads are seven mountains on which the woman sits.
  • Amplified Bible - Here is the mind which has wisdom [and this is what it knows about the vision]. The seven heads are seven hills on which the woman sits;
  • American Standard Version - Here is the mind that hath wisdom. The seven heads are seven mountains, on which the woman sitteth:
  • King James Version - And here is the mind which hath wisdom. The seven heads are seven mountains, on which the woman sitteth.
  • New English Translation - (This requires a mind that has wisdom.) The seven heads are seven mountains the woman sits on. They are also seven kings:
  • World English Bible - Here is the mind that has wisdom. The seven heads are seven mountains on which the woman sits.
  • 新標點和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七頭就是女人所坐的七座山,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在此要有智慧的心思:那七個頭就是女人所坐的七座山;他們又是七個王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在此要有智慧的心思:那七個頭就是女人所坐的七座山;他們又是七個王,
  • 當代譯本 - 這裡需要智慧才能明白,牠的七個頭是指那婦人坐鎮的七座山,又指七個王。
  • 聖經新譯本 - 在這裡需要有智慧的心。七頭就是那婦人所坐的七座山,
  • 呂振中譯本 - 這裏就是 需要 有智慧之心思 的地方 。七個頭就是七座山、婦人坐鎮的地方;
  • 中文標準譯本 - 「帶有智慧的理性就在這裡。那七個頭就是女人所坐的七座山,也就是七個君王。
  • 現代標點和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七頭就是女人所坐的七座山,
  • 文理和合譯本 - 智者之心思在此矣、七首者、乃婦所坐之七山也、
  • 文理委辦譯本 - 有慧心者可知其義、七首乃婦所居之七山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有智慧者、可悟其義、七首、乃婦所坐之七山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此中有妙義焉:七首者、即此婦所坐鎮之七山、
  • Nueva Versión Internacional - »¡En esto consisten el entendimiento y la sabiduría! Las siete cabezas son siete colinas sobre las que está sentada esa mujer.
  • 현대인의 성경 - 이런 때일수록 지혜가 필요하다. 일곱 개의 머리는 그 여자가 앉아 있는 일곱 산과 일곱 왕이다.
  • Новый Русский Перевод - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • Восточный перевод - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ici qu’il faut une intelligence éclairée par la sagesse. Les sept têtes sont sept montagnes , sur lesquelles siège la femme.
  • リビングバイブル - さあ、よく考えなさい。この獣の七つの頭とは、女の住む七つの丘に建てられた都のことです。
  • Nestle Aland 28 - ὧδε ὁ νοῦς ὁ ἔχων σοφίαν. Αἱ ἑπτὰ κεφαλαὶ ἑπτὰ ὄρη εἰσίν, ὅπου ἡ γυνὴ κάθηται ἐπ’ αὐτῶν. καὶ βασιλεῖς ἑπτά εἰσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧδε ὁ νοῦς ὁ ἔχων σοφίαν: αἱ ἑπτὰ κεφαλαὶ ἑπτὰ ὄρη εἰσίν, ὅπου ἡ γυνὴ κάθηται ἐπ’ αὐτῶν. καὶ βασιλεῖς ἑπτά εἰσιν:
  • Nova Versão Internacional - “Aqui se requer mente sábia. As sete cabeças são sete colinas sobre as quais está sentada a mulher.
  • Hoffnung für alle - Um das zu begreifen, ist Weisheit und Verständnis nötig: Die sieben Köpfe bedeuten sieben Hügel, von denen aus die Frau ihre Macht ausübt. Zugleich sind sie auch ein Bild für sieben Könige.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในเรื่องนี้ต้องใช้ปัญญาตริตรอง เจ็ดหัวคือเนินเขาเจ็ดยอดที่หญิงนั้นนั่งอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จำต้อง​มี​ความ​เข้าใจ​อัน​ประกอบ​ด้วย​สติ​ปัญญา หัว​ทั้ง​เจ็ด​คือ​ภูเขา​ทั้ง​เจ็ด​ที่​หญิง​นั้น​นั่ง​อยู่
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Bảy đầu có nghĩa là bảy ngọn núi, nơi người phụ nữ cư ngụ,
  • 新标点和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七头就是女人所坐的七座山,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在此要有智慧的心思:那七个头就是女人所坐的七座山;他们又是七个王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在此要有智慧的心思:那七个头就是女人所坐的七座山;他们又是七个王,
  • 当代译本 - 这里需要智慧才能明白,它的七个头是指那妇人坐镇的七座山,又指七个王。
  • 圣经新译本 - 在这里需要有智慧的心。七头就是那妇人所坐的七座山,
  • 中文标准译本 - “带有智慧的理性就在这里。那七个头就是女人所坐的七座山,也就是七个君王。
  • 现代标点和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七头就是女人所坐的七座山,
  • 和合本(拼音版) - 智慧的心在此可以思想。那七头就是女人所坐的七座山,
  • New International Version - “This calls for a mind with wisdom. The seven heads are seven hills on which the woman sits.
  • New International Reader's Version - “Here is a problem that you have to be wise to understand. The seven heads are seven hills that the woman sits on.
  • English Standard Version - This calls for a mind with wisdom: the seven heads are seven mountains on which the woman is seated;
  • New Living Translation - “This calls for a mind with understanding: The seven heads of the beast represent the seven hills where the woman rules. They also represent seven kings.
  • The Message - “But don’t drop your guard. Use your head. The seven heads are seven hills; they are where the woman sits. They are also seven kings: five dead, one living, the other not yet here—and when he does come his time will be brief. The Beast that once was and is no longer is both an eighth and one of the seven—and headed for Hell.
  • Christian Standard Bible - This calls for a mind that has wisdom. “The seven heads are seven mountains on which the woman is seated. They are also seven kings:
  • New American Standard Bible - Here is the mind which has wisdom. The seven heads are seven mountains upon which the woman sits,
  • New King James Version - “Here is the mind which has wisdom: The seven heads are seven mountains on which the woman sits.
  • Amplified Bible - Here is the mind which has wisdom [and this is what it knows about the vision]. The seven heads are seven hills on which the woman sits;
  • American Standard Version - Here is the mind that hath wisdom. The seven heads are seven mountains, on which the woman sitteth:
  • King James Version - And here is the mind which hath wisdom. The seven heads are seven mountains, on which the woman sitteth.
  • New English Translation - (This requires a mind that has wisdom.) The seven heads are seven mountains the woman sits on. They are also seven kings:
  • World English Bible - Here is the mind that has wisdom. The seven heads are seven mountains on which the woman sits.
  • 新標點和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七頭就是女人所坐的七座山,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在此要有智慧的心思:那七個頭就是女人所坐的七座山;他們又是七個王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在此要有智慧的心思:那七個頭就是女人所坐的七座山;他們又是七個王,
  • 當代譯本 - 這裡需要智慧才能明白,牠的七個頭是指那婦人坐鎮的七座山,又指七個王。
  • 聖經新譯本 - 在這裡需要有智慧的心。七頭就是那婦人所坐的七座山,
  • 呂振中譯本 - 這裏就是 需要 有智慧之心思 的地方 。七個頭就是七座山、婦人坐鎮的地方;
  • 中文標準譯本 - 「帶有智慧的理性就在這裡。那七個頭就是女人所坐的七座山,也就是七個君王。
  • 現代標點和合本 - 智慧的心在此可以思想。那七頭就是女人所坐的七座山,
  • 文理和合譯本 - 智者之心思在此矣、七首者、乃婦所坐之七山也、
  • 文理委辦譯本 - 有慧心者可知其義、七首乃婦所居之七山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有智慧者、可悟其義、七首、乃婦所坐之七山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此中有妙義焉:七首者、即此婦所坐鎮之七山、
  • Nueva Versión Internacional - »¡En esto consisten el entendimiento y la sabiduría! Las siete cabezas son siete colinas sobre las que está sentada esa mujer.
  • 현대인의 성경 - 이런 때일수록 지혜가 필요하다. 일곱 개의 머리는 그 여자가 앉아 있는 일곱 산과 일곱 왕이다.
  • Новый Русский Перевод - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • Восточный перевод - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это требует понимания и мудрости. Семь голов – это семь гор , на которых сидит женщина,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ici qu’il faut une intelligence éclairée par la sagesse. Les sept têtes sont sept montagnes , sur lesquelles siège la femme.
  • リビングバイブル - さあ、よく考えなさい。この獣の七つの頭とは、女の住む七つの丘に建てられた都のことです。
  • Nestle Aland 28 - ὧδε ὁ νοῦς ὁ ἔχων σοφίαν. Αἱ ἑπτὰ κεφαλαὶ ἑπτὰ ὄρη εἰσίν, ὅπου ἡ γυνὴ κάθηται ἐπ’ αὐτῶν. καὶ βασιλεῖς ἑπτά εἰσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧδε ὁ νοῦς ὁ ἔχων σοφίαν: αἱ ἑπτὰ κεφαλαὶ ἑπτὰ ὄρη εἰσίν, ὅπου ἡ γυνὴ κάθηται ἐπ’ αὐτῶν. καὶ βασιλεῖς ἑπτά εἰσιν:
  • Nova Versão Internacional - “Aqui se requer mente sábia. As sete cabeças são sete colinas sobre as quais está sentada a mulher.
  • Hoffnung für alle - Um das zu begreifen, ist Weisheit und Verständnis nötig: Die sieben Köpfe bedeuten sieben Hügel, von denen aus die Frau ihre Macht ausübt. Zugleich sind sie auch ein Bild für sieben Könige.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในเรื่องนี้ต้องใช้ปัญญาตริตรอง เจ็ดหัวคือเนินเขาเจ็ดยอดที่หญิงนั้นนั่งอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จำต้อง​มี​ความ​เข้าใจ​อัน​ประกอบ​ด้วย​สติ​ปัญญา หัว​ทั้ง​เจ็ด​คือ​ภูเขา​ทั้ง​เจ็ด​ที่​หญิง​นั้น​นั่ง​อยู่
  • Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
Bible
Resources
Plans
Donate