Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • 新标点和合本 - 在她额上有名写着说:“奥秘哉!大巴比伦,作世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在她额上写着奥秘的名字,说:“大巴比伦,世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在她额上写着奥秘的名字,说:“大巴比伦,世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • 当代译本 - 在她额上还写了一个神秘的名号:“大巴比伦——地上淫妇及可憎事物之母”。
  • 圣经新译本 - 她额上写着一个名号:“奥秘,大巴比伦,地上的淫妇和可憎的物之母。”
  • 中文标准译本 - 在她的额上写着一个奥秘的名号:“大巴比伦,地上的淫妇们和可憎之物的母亲。”
  • 现代标点和合本 - 在她额上有名写着说:“奥秘哉,大巴比伦,做世上的淫妇和一切可憎之物的母!”
  • 和合本(拼音版) - 在她额上有名写着说:“奥秘哉!大巴比伦,作世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • New International Version - The name written on her forehead was a mystery: babylon the great the mother of prostitutes and of the abominations of the earth.
  • New International Reader's Version - The name written on her forehead was a mystery. Here is what it said. the great city of babylon the mother of prostitutes the mother of everything on earth that god hates
  • English Standard Version - And on her forehead was written a name of mystery: “Babylon the great, mother of prostitutes and of earth’s abominations.”
  • New Living Translation - A mysterious name was written on her forehead: “Babylon the Great, Mother of All Prostitutes and Obscenities in the World.”
  • Christian Standard Bible - On her forehead was written a name, a mystery: Babylon the Great, the Mother of Prostitutes and of the Detestable Things of the Earth.
  • New American Standard Bible - and on her forehead a name was written, a mystery: “BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF PROSTITUTES AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.”
  • New King James Version - And on her forehead a name was written: MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF HARLOTS AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.
  • Amplified Bible - And on her forehead a name was written, a mystery: “BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF PROSTITUTES (false religions, heresies) AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.”
  • American Standard Version - and upon her forehead a name written, MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF THE HARLOTS AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.
  • King James Version - And upon her forehead was a name written, MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF HARLOTS AND ABOMINATIONS OF THE EARTH.
  • New English Translation - On her forehead was written a name, a mystery: “Babylon the Great, the Mother of prostitutes and of the detestable things of the earth.”
  • World English Bible - And on her forehead a name was written, “MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF THE PROSTITUTES AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.”
  • 新標點和合本 - 在她額上有名寫着說:「奧祕哉!大巴比倫,作世上的淫婦和一切可憎之物的母。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在她額上寫着奧祕的名字,說:「大巴比倫,世上的淫婦和一切可憎之物的母。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在她額上寫着奧祕的名字,說:「大巴比倫,世上的淫婦和一切可憎之物的母。」
  • 當代譯本 - 在她額上還寫了一個神秘的名號:「大巴比倫——地上淫婦及可憎事物之母」。
  • 聖經新譯本 - 她額上寫著一個名號:“奧祕,大巴比倫,地上的淫婦和可憎的物之母。”
  • 呂振中譯本 - 她的額上名寫着名字、 有 象徵的奧祕:「大 巴比倫 、地上淫婦之母、可憎之物之 母 !」
  • 中文標準譯本 - 在她的額上寫著一個奧祕的名號:「大巴比倫,地上的淫婦們和可憎之物的母親。」
  • 現代標點和合本 - 在她額上有名寫著說:「奧祕哉,大巴比倫,做世上的淫婦和一切可憎之物的母!」
  • 文理和合譯本 - 額書厥名曰奧秘、大巴比倫、地上諸妓諸穢惡之母、
  • 文理委辦譯本 - 書奧名於顙云、巴比倫大邑、世之淫婦、與可憎者之母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有名書於其額、曰、隱秘、大邑 巴比倫 、 或作有奧名書於其額曰巴比倫大邑 世之諸淫婦及可憎者之母、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 額上題名曰: 神秘之大 巴比倫 ;諸娼之母、塵世眾穢之母。
  • Nueva Versión Internacional - En la frente llevaba escrito un nombre misterioso: la gran babilonia madre de las prostitutas y de las abominables idolatrías de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그녀의 이마에는 “큰 바빌론, 곧 땅의 창녀들과 흉측한 것들의 어머니” 라는 비밀의 이름이 쓰여 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - На лбу у нее написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон мать блудниц и мерзостей земли.
  • Восточный перевод - На лбу у неё написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон – мать блудниц и мерзостей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На лбу у неё написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон – мать блудниц и мерзостей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На лбу у неё написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон – мать блудниц и мерзостей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur son front, elle portait gravé un nom mystérieux signifiant : « La grande Babylone, la mère des prostituées et des abominations de la terre. »
  • リビングバイブル - そして額には、「世界中のみだらな女と偶像礼拝者の母、大いなるバビロン」という、なぞめいたことばが刻まれていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῆς ὄνομα γεγραμμένον, μυστήριον, Βαβυλὼν ἡ μεγάλη, ἡ μήτηρ τῶν πορνῶν καὶ τῶν βδελυγμάτων τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῆς ὄνομα γεγραμμένον, Μυστήριον Βαβυλὼν ἡ Μεγάλη, ἡ μήτηρ τῶν πορνῶν, καὶ τῶν βδελυγμάτων τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Em sua testa havia esta inscrição: MISTÉRIO: BABILÔNIA, A GRANDE; A MÃE DAS PROSTITUTAS E DAS PRÁTICAS REPUGNANTES DA TERRA.
  • Hoffnung für alle - Auf ihrer Stirn stand ein geheimnisvoller Name: »Die große Babylon, die Mutter aller Verführung und allen Götzendienstes auf der Erde!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีสมญานามเขียนไว้ที่หน้าผากของนางว่า ความลี้ลับ บาบิโลนมหานคร มารดาแห่งหญิงโสเภณี และสิ่งน่าสะอิดสะเอียนทั้งหลายของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​หน้าผาก​ของ​นาง​มี​ชื่อ​ลึกลับ​ที่​เขียน​ไว้​ว่า “บาบิโลน เมือง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ แม่​แห่ง​หญิง​แพศยา​ทั้ง​หลาย และ​แห่ง​สิ่ง​ที่​น่าชัง​ของ​แผ่นดิน​โลก”
Cross Reference
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • 新标点和合本 - 在她额上有名写着说:“奥秘哉!大巴比伦,作世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在她额上写着奥秘的名字,说:“大巴比伦,世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在她额上写着奥秘的名字,说:“大巴比伦,世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • 当代译本 - 在她额上还写了一个神秘的名号:“大巴比伦——地上淫妇及可憎事物之母”。
  • 圣经新译本 - 她额上写着一个名号:“奥秘,大巴比伦,地上的淫妇和可憎的物之母。”
  • 中文标准译本 - 在她的额上写着一个奥秘的名号:“大巴比伦,地上的淫妇们和可憎之物的母亲。”
  • 现代标点和合本 - 在她额上有名写着说:“奥秘哉,大巴比伦,做世上的淫妇和一切可憎之物的母!”
  • 和合本(拼音版) - 在她额上有名写着说:“奥秘哉!大巴比伦,作世上的淫妇和一切可憎之物的母。”
  • New International Version - The name written on her forehead was a mystery: babylon the great the mother of prostitutes and of the abominations of the earth.
  • New International Reader's Version - The name written on her forehead was a mystery. Here is what it said. the great city of babylon the mother of prostitutes the mother of everything on earth that god hates
  • English Standard Version - And on her forehead was written a name of mystery: “Babylon the great, mother of prostitutes and of earth’s abominations.”
  • New Living Translation - A mysterious name was written on her forehead: “Babylon the Great, Mother of All Prostitutes and Obscenities in the World.”
  • Christian Standard Bible - On her forehead was written a name, a mystery: Babylon the Great, the Mother of Prostitutes and of the Detestable Things of the Earth.
  • New American Standard Bible - and on her forehead a name was written, a mystery: “BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF PROSTITUTES AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.”
  • New King James Version - And on her forehead a name was written: MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF HARLOTS AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.
  • Amplified Bible - And on her forehead a name was written, a mystery: “BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF PROSTITUTES (false religions, heresies) AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.”
  • American Standard Version - and upon her forehead a name written, MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF THE HARLOTS AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.
  • King James Version - And upon her forehead was a name written, MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF HARLOTS AND ABOMINATIONS OF THE EARTH.
  • New English Translation - On her forehead was written a name, a mystery: “Babylon the Great, the Mother of prostitutes and of the detestable things of the earth.”
  • World English Bible - And on her forehead a name was written, “MYSTERY, BABYLON THE GREAT, THE MOTHER OF THE PROSTITUTES AND OF THE ABOMINATIONS OF THE EARTH.”
  • 新標點和合本 - 在她額上有名寫着說:「奧祕哉!大巴比倫,作世上的淫婦和一切可憎之物的母。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在她額上寫着奧祕的名字,說:「大巴比倫,世上的淫婦和一切可憎之物的母。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在她額上寫着奧祕的名字,說:「大巴比倫,世上的淫婦和一切可憎之物的母。」
  • 當代譯本 - 在她額上還寫了一個神秘的名號:「大巴比倫——地上淫婦及可憎事物之母」。
  • 聖經新譯本 - 她額上寫著一個名號:“奧祕,大巴比倫,地上的淫婦和可憎的物之母。”
  • 呂振中譯本 - 她的額上名寫着名字、 有 象徵的奧祕:「大 巴比倫 、地上淫婦之母、可憎之物之 母 !」
  • 中文標準譯本 - 在她的額上寫著一個奧祕的名號:「大巴比倫,地上的淫婦們和可憎之物的母親。」
  • 現代標點和合本 - 在她額上有名寫著說:「奧祕哉,大巴比倫,做世上的淫婦和一切可憎之物的母!」
  • 文理和合譯本 - 額書厥名曰奧秘、大巴比倫、地上諸妓諸穢惡之母、
  • 文理委辦譯本 - 書奧名於顙云、巴比倫大邑、世之淫婦、與可憎者之母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有名書於其額、曰、隱秘、大邑 巴比倫 、 或作有奧名書於其額曰巴比倫大邑 世之諸淫婦及可憎者之母、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 額上題名曰: 神秘之大 巴比倫 ;諸娼之母、塵世眾穢之母。
  • Nueva Versión Internacional - En la frente llevaba escrito un nombre misterioso: la gran babilonia madre de las prostitutas y de las abominables idolatrías de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그녀의 이마에는 “큰 바빌론, 곧 땅의 창녀들과 흉측한 것들의 어머니” 라는 비밀의 이름이 쓰여 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - На лбу у нее написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон мать блудниц и мерзостей земли.
  • Восточный перевод - На лбу у неё написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон – мать блудниц и мерзостей земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На лбу у неё написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон – мать блудниц и мерзостей земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На лбу у неё написано имя, имеющее тайное значение: Великий Вавилон – мать блудниц и мерзостей земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur son front, elle portait gravé un nom mystérieux signifiant : « La grande Babylone, la mère des prostituées et des abominations de la terre. »
  • リビングバイブル - そして額には、「世界中のみだらな女と偶像礼拝者の母、大いなるバビロン」という、なぞめいたことばが刻まれていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῆς ὄνομα γεγραμμένον, μυστήριον, Βαβυλὼν ἡ μεγάλη, ἡ μήτηρ τῶν πορνῶν καὶ τῶν βδελυγμάτων τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπὶ τὸ μέτωπον αὐτῆς ὄνομα γεγραμμένον, Μυστήριον Βαβυλὼν ἡ Μεγάλη, ἡ μήτηρ τῶν πορνῶν, καὶ τῶν βδελυγμάτων τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Em sua testa havia esta inscrição: MISTÉRIO: BABILÔNIA, A GRANDE; A MÃE DAS PROSTITUTAS E DAS PRÁTICAS REPUGNANTES DA TERRA.
  • Hoffnung für alle - Auf ihrer Stirn stand ein geheimnisvoller Name: »Die große Babylon, die Mutter aller Verführung und allen Götzendienstes auf der Erde!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีสมญานามเขียนไว้ที่หน้าผากของนางว่า ความลี้ลับ บาบิโลนมหานคร มารดาแห่งหญิงโสเภณี และสิ่งน่าสะอิดสะเอียนทั้งหลายของโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​หน้าผาก​ของ​นาง​มี​ชื่อ​ลึกลับ​ที่​เขียน​ไว้​ว่า “บาบิโลน เมือง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ แม่​แห่ง​หญิง​แพศยา​ทั้ง​หลาย และ​แห่ง​สิ่ง​ที่​น่าชัง​ของ​แผ่นดิน​โลก”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
Bible
Resources
Plans
Donate