Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • 新标点和合本 - 你所看见的那十角与兽必恨这淫妇,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所看见的那十个角与兽必恨这淫妇,他们要使她孤独赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所看见的那十个角与兽必恨这淫妇,他们要使她孤独赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 当代译本 - 怪兽和你看见的十角必憎恨那淫妇,使她赤身露体、景况凄凉。它们要吃她的肉,最后用火将她烧尽。
  • 圣经新译本 - 你看见的十角和那兽,都要恨那淫妇,使她荒凉赤身,又要吃她的肉,用火把她烧掉。
  • 中文标准译本 - 你所看见的那十只角和那兽,他们将恨恶那淫妇,并且将使她成为荒芜、赤身露体,又要吃她的肉,而且用火烧掉她。
  • 现代标点和合本 - 你所看见的那十角与兽必恨这淫妇,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 和合本(拼音版) - 你所看见的那十角与兽必恨这淫妇,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • New International Version - The beast and the ten horns you saw will hate the prostitute. They will bring her to ruin and leave her naked; they will eat her flesh and burn her with fire.
  • New International Reader's Version - The beast and the ten horns you saw will hate the prostitute. They will destroy her and leave her naked. They will eat her flesh and burn her with fire.
  • English Standard Version - And the ten horns that you saw, they and the beast will hate the prostitute. They will make her desolate and naked, and devour her flesh and burn her up with fire,
  • New Living Translation - The scarlet beast and his ten horns all hate the prostitute. They will strip her naked, eat her flesh, and burn her remains with fire.
  • Christian Standard Bible - The ten horns you saw, and the beast, will hate the prostitute. They will make her desolate and naked, devour her flesh, and burn her up with fire.
  • New American Standard Bible - And the ten horns which you saw, and the beast, these will hate the prostitute and will make her desolate and naked, and will eat her flesh and will burn her up with fire.
  • New King James Version - And the ten horns which you saw on the beast, these will hate the harlot, make her desolate and naked, eat her flesh and burn her with fire.
  • Amplified Bible - And the ten horns which you saw, and the beast, these will hate the prostitute and will make her desolate and naked [stripped of her power and influence], and will eat her flesh and completely consume her with fire.
  • American Standard Version - And the ten horns which thou sawest, and the beast, these shall hate the harlot, and shall make her desolate and naked, and shall eat her flesh, and shall burn her utterly with fire.
  • King James Version - And the ten horns which thou sawest upon the beast, these shall hate the whore, and shall make her desolate and naked, and shall eat her flesh, and burn her with fire.
  • New English Translation - The ten horns that you saw, and the beast – these will hate the prostitute and make her desolate and naked. They will consume her flesh and burn her up with fire.
  • World English Bible - The ten horns which you saw, and the beast, these will hate the prostitute, will make her desolate, will strip her naked, will eat her flesh, and will burn her utterly with fire.
  • 新標點和合本 - 你所看見的那十角與獸必恨這淫婦,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所看見的那十個角與獸必恨這淫婦,他們要使她孤獨赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所看見的那十個角與獸必恨這淫婦,他們要使她孤獨赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 當代譯本 - 怪獸和你看見的十角必憎恨那淫婦,使她赤身露體、景況淒涼。牠們要吃她的肉,最後用火將她燒盡。
  • 聖經新譯本 - 你看見的十角和那獸,都要恨那淫婦,使她荒涼赤身,又要吃她的肉,用火把她燒掉。
  • 呂振中譯本 - 你所看見的十個角和那獸必恨這淫婦、使她荒涼赤身,必喫她的肉,用火燒掉了她。
  • 中文標準譯本 - 你所看見的那十隻角和那獸,他們將恨惡那淫婦,並且將使她成為荒蕪、赤身露體,又要吃她的肉,而且用火燒掉她。
  • 現代標點和合本 - 你所看見的那十角與獸必恨這淫婦,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 文理和合譯本 - 又爾所見之獸、與其十角、將惡此妓、使之荒墟裸體、食其肉、且盡焚之、
  • 文理委辦譯本 - 又爾所見之獸、與其十角、將惡淫婦、使之貧乏裸裎食其肉、爇之以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所見之獸、與其十角、將憾淫婦、使之貧窮裸體、食其肉、焚之以火、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾所見之十角及獸、終必痛恨大娼、褫其衣而裸之、且吞食其肉、而付諸一焚。
  • Nueva Versión Internacional - Los diez cuernos y la bestia que has visto le cobrarán odio a la prostituta. Causarán su ruina y la dejarán desnuda; devorarán su cuerpo y la destruirán con fuego,
  • 현대인의 성경 - 네가 본 그 열 뿔과 짐승이 창녀를 미워하여 그녀를 망하게 하고 벌거숭이가 되게 할 것이며 그녀의 살을 먹고 불로 그녀를 태워 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят ее, оставят нагой, будут поедать ее тело и жечь ее в огне.
  • Восточный перевод - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят её, оставят нагой, будут поедать её тело и жечь её в огне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят её, оставят нагой, будут поедать её тело и жечь её в огне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят её, оставят нагой, будут поедать её тело и жечь её в огне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les dix cornes que tu as vues, ainsi que la bête, prendront la prostituée en haine, elles la dépouilleront de tout ce qu’elle a et la laisseront nue ; elles dévoreront ses chairs et la consumeront par le feu.
  • リビングバイブル - やがて、赤い獣と十本の角はその女を憎み、襲いかかって裸にし、あげくの果ては、火で焼き殺すことになります。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ δέκα κέρατα ἃ εἶδες καὶ τὸ θηρίον οὗτοι μισήσουσιν τὴν πόρνην καὶ ἠρημωμένην ποιήσουσιν αὐτὴν καὶ γυμνὴν καὶ τὰς σάρκας αὐτῆς φάγονται καὶ αὐτὴν κατακαύσουσιν ἐν πυρί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ δέκα κέρατα ἃ εἶδες καὶ τὸ θηρίον, οὗτοι μισήσουσι τὴν πόρνην, καὶ ἠρημωμένην ποιήσουσιν αὐτὴν καὶ γυμνήν, καὶ τὰς σάρκας αὐτῆς φάγονται, καὶ αὐτὴν κατακαύσουσιν πυρί;
  • Nova Versão Internacional - A besta e os dez chifres que você viu odiarão a prostituta. Eles a levarão à ruína e a deixarão nua, comerão a sua carne e a destruirão com fogo,
  • Hoffnung für alle - Die zehn Hörner, die du gesehen hast, und das Tier werden die Hure hassen. Sie werden sie völlig ausplündern, so dass sie nackt und bloß dasteht. Ihr Fleisch werden sie fressen und ihre Überreste im Feuer verbrennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ร้ายและสิบเขาที่ท่านได้เห็นจะเกลียดชังหญิงโสเภณีนั้น พวกมันจะทำลายและปล่อยให้นางเปลือยเปล่า จะกินเนื้อของนางและเผานางด้วยไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อสุรกาย​และ​เขา​สัตว์​ทั้ง​สิบ​ที่​ท่าน​เห็น​นั้น​จะ​เกลียด​หญิง​แพศยา พวก​เขา​จะ​ยึด​ทุก​อย่าง​ที่​นาง​มี และ​ทำ​ให้​ร่าง​ของ​นาง​เปลือย​เปล่า และ​จะ​กัดกิน​เนื้อ​ของ​นาง อีก​ทั้ง​เอา​ไฟ​เผา​นาง​ด้วย
Cross Reference
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Khải Huyền 17:10 - cũng có nghĩa là bảy vua: Năm vua đã đổ, vị thứ sáu đang cầm quyền, vị thứ bảy chưa đến. Khi nào xuất hiện, vị này chỉ làm vua trong ít lâu thôi.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:49 - Các ngươi sẽ bị báo ứng xứng đáng về tất cả tội mãi dâm của ngươi—tội thờ thần tượng. Phải, các ngươi sẽ bị hình phạt đúng mức. Rồi các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ê-xê-chi-ên 16:40 - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.
  • Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Lê-vi Ký 21:9 - Nếu con gái của thầy tế lễ làm gái mãi dâm, xúc phạm cha mình, thì người con gái ấy phải bị thiêu sống.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • 新标点和合本 - 你所看见的那十角与兽必恨这淫妇,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所看见的那十个角与兽必恨这淫妇,他们要使她孤独赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所看见的那十个角与兽必恨这淫妇,他们要使她孤独赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 当代译本 - 怪兽和你看见的十角必憎恨那淫妇,使她赤身露体、景况凄凉。它们要吃她的肉,最后用火将她烧尽。
  • 圣经新译本 - 你看见的十角和那兽,都要恨那淫妇,使她荒凉赤身,又要吃她的肉,用火把她烧掉。
  • 中文标准译本 - 你所看见的那十只角和那兽,他们将恨恶那淫妇,并且将使她成为荒芜、赤身露体,又要吃她的肉,而且用火烧掉她。
  • 现代标点和合本 - 你所看见的那十角与兽必恨这淫妇,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • 和合本(拼音版) - 你所看见的那十角与兽必恨这淫妇,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火将她烧尽。
  • New International Version - The beast and the ten horns you saw will hate the prostitute. They will bring her to ruin and leave her naked; they will eat her flesh and burn her with fire.
  • New International Reader's Version - The beast and the ten horns you saw will hate the prostitute. They will destroy her and leave her naked. They will eat her flesh and burn her with fire.
  • English Standard Version - And the ten horns that you saw, they and the beast will hate the prostitute. They will make her desolate and naked, and devour her flesh and burn her up with fire,
  • New Living Translation - The scarlet beast and his ten horns all hate the prostitute. They will strip her naked, eat her flesh, and burn her remains with fire.
  • Christian Standard Bible - The ten horns you saw, and the beast, will hate the prostitute. They will make her desolate and naked, devour her flesh, and burn her up with fire.
  • New American Standard Bible - And the ten horns which you saw, and the beast, these will hate the prostitute and will make her desolate and naked, and will eat her flesh and will burn her up with fire.
  • New King James Version - And the ten horns which you saw on the beast, these will hate the harlot, make her desolate and naked, eat her flesh and burn her with fire.
  • Amplified Bible - And the ten horns which you saw, and the beast, these will hate the prostitute and will make her desolate and naked [stripped of her power and influence], and will eat her flesh and completely consume her with fire.
  • American Standard Version - And the ten horns which thou sawest, and the beast, these shall hate the harlot, and shall make her desolate and naked, and shall eat her flesh, and shall burn her utterly with fire.
  • King James Version - And the ten horns which thou sawest upon the beast, these shall hate the whore, and shall make her desolate and naked, and shall eat her flesh, and burn her with fire.
  • New English Translation - The ten horns that you saw, and the beast – these will hate the prostitute and make her desolate and naked. They will consume her flesh and burn her up with fire.
  • World English Bible - The ten horns which you saw, and the beast, these will hate the prostitute, will make her desolate, will strip her naked, will eat her flesh, and will burn her utterly with fire.
  • 新標點和合本 - 你所看見的那十角與獸必恨這淫婦,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所看見的那十個角與獸必恨這淫婦,他們要使她孤獨赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所看見的那十個角與獸必恨這淫婦,他們要使她孤獨赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 當代譯本 - 怪獸和你看見的十角必憎恨那淫婦,使她赤身露體、景況淒涼。牠們要吃她的肉,最後用火將她燒盡。
  • 聖經新譯本 - 你看見的十角和那獸,都要恨那淫婦,使她荒涼赤身,又要吃她的肉,用火把她燒掉。
  • 呂振中譯本 - 你所看見的十個角和那獸必恨這淫婦、使她荒涼赤身,必喫她的肉,用火燒掉了她。
  • 中文標準譯本 - 你所看見的那十隻角和那獸,他們將恨惡那淫婦,並且將使她成為荒蕪、赤身露體,又要吃她的肉,而且用火燒掉她。
  • 現代標點和合本 - 你所看見的那十角與獸必恨這淫婦,使她冷落赤身,又要吃她的肉,用火將她燒盡。
  • 文理和合譯本 - 又爾所見之獸、與其十角、將惡此妓、使之荒墟裸體、食其肉、且盡焚之、
  • 文理委辦譯本 - 又爾所見之獸、與其十角、將惡淫婦、使之貧乏裸裎食其肉、爇之以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所見之獸、與其十角、將憾淫婦、使之貧窮裸體、食其肉、焚之以火、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾所見之十角及獸、終必痛恨大娼、褫其衣而裸之、且吞食其肉、而付諸一焚。
  • Nueva Versión Internacional - Los diez cuernos y la bestia que has visto le cobrarán odio a la prostituta. Causarán su ruina y la dejarán desnuda; devorarán su cuerpo y la destruirán con fuego,
  • 현대인의 성경 - 네가 본 그 열 뿔과 짐승이 창녀를 미워하여 그녀를 망하게 하고 벌거숭이가 되게 할 것이며 그녀의 살을 먹고 불로 그녀를 태워 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят ее, оставят нагой, будут поедать ее тело и жечь ее в огне.
  • Восточный перевод - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят её, оставят нагой, будут поедать её тело и жечь её в огне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят её, оставят нагой, будут поедать её тело и жечь её в огне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зверь и десять рогов, которые ты видел, возненавидят блудницу. Они разорят её, оставят нагой, будут поедать её тело и жечь её в огне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les dix cornes que tu as vues, ainsi que la bête, prendront la prostituée en haine, elles la dépouilleront de tout ce qu’elle a et la laisseront nue ; elles dévoreront ses chairs et la consumeront par le feu.
  • リビングバイブル - やがて、赤い獣と十本の角はその女を憎み、襲いかかって裸にし、あげくの果ては、火で焼き殺すことになります。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ δέκα κέρατα ἃ εἶδες καὶ τὸ θηρίον οὗτοι μισήσουσιν τὴν πόρνην καὶ ἠρημωμένην ποιήσουσιν αὐτὴν καὶ γυμνὴν καὶ τὰς σάρκας αὐτῆς φάγονται καὶ αὐτὴν κατακαύσουσιν ἐν πυρί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ δέκα κέρατα ἃ εἶδες καὶ τὸ θηρίον, οὗτοι μισήσουσι τὴν πόρνην, καὶ ἠρημωμένην ποιήσουσιν αὐτὴν καὶ γυμνήν, καὶ τὰς σάρκας αὐτῆς φάγονται, καὶ αὐτὴν κατακαύσουσιν πυρί;
  • Nova Versão Internacional - A besta e os dez chifres que você viu odiarão a prostituta. Eles a levarão à ruína e a deixarão nua, comerão a sua carne e a destruirão com fogo,
  • Hoffnung für alle - Die zehn Hörner, die du gesehen hast, und das Tier werden die Hure hassen. Sie werden sie völlig ausplündern, so dass sie nackt und bloß dasteht. Ihr Fleisch werden sie fressen und ihre Überreste im Feuer verbrennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ร้ายและสิบเขาที่ท่านได้เห็นจะเกลียดชังหญิงโสเภณีนั้น พวกมันจะทำลายและปล่อยให้นางเปลือยเปล่า จะกินเนื้อของนางและเผานางด้วยไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อสุรกาย​และ​เขา​สัตว์​ทั้ง​สิบ​ที่​ท่าน​เห็น​นั้น​จะ​เกลียด​หญิง​แพศยา พวก​เขา​จะ​ยึด​ทุก​อย่าง​ที่​นาง​มี และ​ทำ​ให้​ร่าง​ของ​นาง​เปลือย​เปล่า และ​จะ​กัดกิน​เนื้อ​ของ​นาง อีก​ทั้ง​เอา​ไฟ​เผา​นาง​ด้วย
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Khải Huyền 17:10 - cũng có nghĩa là bảy vua: Năm vua đã đổ, vị thứ sáu đang cầm quyền, vị thứ bảy chưa đến. Khi nào xuất hiện, vị này chỉ làm vua trong ít lâu thôi.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:49 - Các ngươi sẽ bị báo ứng xứng đáng về tất cả tội mãi dâm của ngươi—tội thờ thần tượng. Phải, các ngươi sẽ bị hình phạt đúng mức. Rồi các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ê-xê-chi-ên 16:40 - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.
  • Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Lê-vi Ký 21:9 - Nếu con gái của thầy tế lễ làm gái mãi dâm, xúc phạm cha mình, thì người con gái ấy phải bị thiêu sống.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
Bible
Resources
Plans
Donate