Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- 新标点和合本 - 人被大热所烤,就亵渎那有权掌管这些灾的 神之名,并不悔改将荣耀归给 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人被炎热所烤,就亵渎那有权掌管这些灾难的上帝的名,他们没有悔改,也没有把荣耀归给上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 人被炎热所烤,就亵渎那有权掌管这些灾难的 神的名,他们没有悔改,也没有把荣耀归给 神。
- 当代译本 - 世人被高温炙烤,就亵渎掌管这些灾祸的上帝的名,他们毫无悔意,不肯归荣耀给上帝。
- 圣经新译本 - 人被高热烧烤,就亵渎那有权柄掌管这些灾难的 神的名,并不悔改,把荣耀归给他。
- 中文标准译本 - 人们被大炎热灼烤,就亵渎了那有权柄统管这些灾害的神的名;他们也不悔改,不把荣耀归给他。
- 现代标点和合本 - 人被大热所烤,就亵渎那有权掌管这些灾的神之名,并不悔改将荣耀归给神。
- 和合本(拼音版) - 人被大热所烤,就亵渎那有权掌管这些灾的上帝之名,并不悔改将荣耀归给上帝。
- New International Version - They were seared by the intense heat and they cursed the name of God, who had control over these plagues, but they refused to repent and glorify him.
- New International Reader's Version - They were burned by the blazing heat. So they spoke evil things against the name of God, who controlled these plagues. But they refused to turn away from their sins. They did not give glory to God.
- English Standard Version - They were scorched by the fierce heat, and they cursed the name of God who had power over these plagues. They did not repent and give him glory.
- New Living Translation - Everyone was burned by this blast of heat, and they cursed the name of God, who had control over all these plagues. They did not repent of their sins and turn to God and give him glory.
- Christian Standard Bible - and people were scorched by the intense heat. So they blasphemed the name of God, who has the power over these plagues, and they did not repent and give him glory.
- New American Standard Bible - And the people were scorched with fierce heat; and they blasphemed the name of God who has the power over these plagues, and they did not repent so as to give Him glory.
- New King James Version - And men were scorched with great heat, and they blasphemed the name of God who has power over these plagues; and they did not repent and give Him glory.
- Amplified Bible - People were [severely] burned by the great heat; and they reviled the name of God who has power over these plagues, but they did not repent [of their sin] and glorify Him.
- American Standard Version - And men were scorched with great heat: and they blasphemed the name of God who hath the power over these plagues; and they repented not to give him glory.
- King James Version - And men were scorched with great heat, and blasphemed the name of God, which hath power over these plagues: and they repented not to give him glory.
- New English Translation - Thus people were scorched by the terrible heat, yet they blasphemed the name of God, who has ruling authority over these plagues, and they would not repent and give him glory.
- World English Bible - People were scorched with great heat, and people blasphemed the name of God who has the power over these plagues. They didn’t repent and give him glory.
- 新標點和合本 - 人被大熱所烤,就褻瀆那有權掌管這些災的神之名,並不悔改將榮耀歸給神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人被炎熱所烤,就褻瀆那有權掌管這些災難的上帝的名,他們沒有悔改,也沒有把榮耀歸給上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人被炎熱所烤,就褻瀆那有權掌管這些災難的 神的名,他們沒有悔改,也沒有把榮耀歸給 神。
- 當代譯本 - 世人被高溫炙烤,就褻瀆掌管這些災禍的上帝的名,他們毫無悔意,不肯歸榮耀給上帝。
- 聖經新譯本 - 人被高熱燒烤,就褻瀆那有權柄掌管這些災難的 神的名,並不悔改,把榮耀歸給他。
- 呂振中譯本 - 人被大炎熱一烤,就褻瀆那有權柄掌管這些災殃的上帝之名,並不悔改而將榮耀獻與上帝。
- 中文標準譯本 - 人們被大炎熱灼烤,就褻瀆了那有權柄統管這些災害的神的名;他們也不悔改,不把榮耀歸給他。
- 現代標點和合本 - 人被大熱所烤,就褻瀆那有權掌管這些災的神之名,並不悔改將榮耀歸給神。
- 文理和合譯本 - 人為酷熱所曝、遂謗讟掌此諸災上帝之名、又弗改悔、而以榮歸之、○
- 文理委辦譯本 - 人見暴甚、則謗讟秉權降災之上帝、不悔改以頌禱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人為炎熱所曝、遂謗讟有權降此諸災之天主之名、且不悔改、不以榮歸天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人既受炙、遂謗讟有權制災之天主;猶不知憣然悔改而稱頌威光。
- Nueva Versión Internacional - Todos sufrieron terribles quemaduras, pero ni así se arrepintieron; en vez de darle gloria a Dios, que tiene poder sobre esas plagas, maldijeron su nombre.
- 현대인의 성경 - 사람들은 뜨거운 열기에 화상을 입자 이런 재난을 내리시는 하나님의 이름을 모독하며 회개하지 않고 하나님께 영광을 돌리지도 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Их жгла невыносимая жара, и они проклинали имя Бога, имеющего власть над этими бедствиями. Но они не раскаялись и не воздали Ему славу .
- Восточный перевод - Их жгла невыносимая жара, и они проклинали имя Всевышнего, имеющего власть над этими бедствиями. Но они не раскаялись и не воздали Ему славы .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их жгла невыносимая жара, и они проклинали имя Аллаха, имеющего власть над этими бедствиями. Но они не раскаялись и не воздали Ему славы .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их жгла невыносимая жара, и они проклинали имя Всевышнего, имеющего власть над этими бедствиями. Но они не раскаялись и не воздали Ему славы .
- La Bible du Semeur 2015 - Les hommes furent atteints de terribles brûlures, et ils insultèrent Dieu qui a autorité sur ces fléaux, mais ils refusèrent de changer et de lui rendre hommage.
- リビングバイブル - 人々は、その激しい炎熱に焼かれながらも、なおその心や態度を改めて、神の栄光を恐れようとはせず、かえって、災害をも支配される神の御名をのろいました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐκαυματίσθησαν οἱ ἄνθρωποι καῦμα μέγα καὶ ἐβλασφήμησαν τὸ ὄνομα τοῦ θεοῦ τοῦ ἔχοντος τὴν ἐξουσίαν ἐπὶ τὰς πληγὰς ταύτας καὶ οὐ μετενόησαν δοῦναι αὐτῷ δόξαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκαυματίσθησαν οἱ ἄνθρωποι καῦμα μέγα, καὶ ἐβλασφήμησαν τὸ ὄνομα τοῦ Θεοῦ, τοῦ ἔχοντος τὴν ἐξουσίαν ἐπὶ τὰς πληγὰς ταύτας, καὶ οὐ μετενόησαν δοῦναι αὐτῷ δόξαν.
- Nova Versão Internacional - Estes foram queimados pelo forte calor e amaldiçoaram o nome de Deus, que tem domínio sobre estas pragas; contudo, recusaram arrepender-se e glorificá-lo.
- Hoffnung für alle - Alle Menschen litten unter der sengenden Glut. Doch keiner kehrte um und erkannte Gott als den Herrn an, dem alle Ehre gebührt. Sie verfluchten vielmehr seinen Namen und lehnten sich weiter gegen ihn auf, der sie mit solch schrecklichen Katastrophen heimsuchte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกความร้อนแรงกล้าแผดเผาและพวกเขาแช่งด่าพระนามของพระเจ้าผู้ทรงควบคุมภัยพิบัติเหล่านี้ แต่พวกเขาไม่ยอมกลับใจสำนึกผิดและถวายพระเกียรติสิริแด่พระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วมนุษย์ก็ถูกความร้อนอันแรงกล้าแผดเผา พวกเขาพูดหมิ่นประมาทพระนามของพระเจ้าผู้มีอานุภาพเหนือภัยพิบัติเหล่านี้ แต่พวกเขาก็ไม่ยอมกลับใจและไม่สรรเสริญพระบารมีของพระองค์
Cross Reference
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Giê-rê-mi 6:29 - Dưới ngọn lửa thổi phừng dữ dội để thiêu rụi sự thối nát. Nhưng lửa cũng không làm sạch được chúng vì tội ác vẫn còn đó.
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
- 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
- Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
- Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
- Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
- Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
- Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
- 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
- Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
- Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.