Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 新标点和合本 - 看哪,我来像贼一样。那警醒、看守衣服、免得赤身而行、叫人见他羞耻的有福了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我来像贼一样。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至于赤身而行,给人看见他的羞耻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我来像贼一样。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至于赤身而行,给人看见他的羞耻。
  • 当代译本 - “看啊!我来的时候像贼一样。那警醒等候,穿好衣裳的人有福了!他们不会赤身行走,在人前蒙羞。”
  • 圣经新译本 - (看哪,我来像贼一样!那警醒、看守自己衣服的是有福的!他就不至于赤身行走,让人看见他的羞耻。)
  • 中文标准译本 - “看哪,我要来临,就像贼来临那样!那警醒并保持衣着在身,免得赤身行走被人看见他羞处的,这样的人是蒙福的。”
  • 现代标点和合本 - (“看哪,我来像贼一样。那警醒、看守衣服,免得赤身而行,叫人见他羞耻的有福了!”)
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我来像贼一样。那警醒、看守衣服,免得赤身而行,叫人见他羞耻的有福了!)
  • New International Version - “Look, I come like a thief! Blessed is the one who stays awake and remains clothed, so as not to go naked and be shamefully exposed.”
  • New International Reader's Version - “Look! I am coming like a thief! Blessed is anyone who stays awake and keeps their clothes on. Then they will be ready. They will not be caught naked and so be put to shame.”
  • English Standard Version - (“Behold, I am coming like a thief! Blessed is the one who stays awake, keeping his garments on, that he may not go about naked and be seen exposed!”)
  • New Living Translation - “Look, I will come as unexpectedly as a thief! Blessed are all who are watching for me, who keep their clothing ready so they will not have to walk around naked and ashamed.”
  • The Message - “Keep watch! I come unannounced, like a thief. You’re blessed if, awake and dressed, you’re ready for me. Too bad if you’re found running through the streets, naked and ashamed.”
  • Christian Standard Bible - “Look, I am coming like a thief. Blessed is the one who is alert and remains clothed so that he may not go around naked and people see his shame.”
  • New American Standard Bible - (“Behold, I am coming like a thief. Blessed is the one who stays awake and keeps his clothes, so that he will not walk about naked and people will not see his shame.”)
  • New King James Version - “Behold, I am coming as a thief. Blessed is he who watches, and keeps his garments, lest he walk naked and they see his shame.”
  • Amplified Bible - (“Behold, I am coming like a thief. Blessed is he who stays awake and who keeps his clothes [that is, stays spiritually ready for the Lord’s return], so that he will not be naked—spiritually unprepared—and men will not see his shame.”)
  • American Standard Version - (Behold, I come as a thief. Blessed is he that watcheth, and keepeth his garments, lest he walk naked, and they see his shame.)
  • King James Version - Behold, I come as a thief. Blessed is he that watcheth, and keepeth his garments, lest he walk naked, and they see his shame.
  • New English Translation - (Look! I will come like a thief! Blessed is the one who stays alert and does not lose his clothes so that he will not have to walk around naked and his shameful condition be seen.)
  • World English Bible - “Behold, I come like a thief. Blessed is he who watches, and keeps his clothes, so that he doesn’t walk naked, and they see his shame.”
  • 新標點和合本 - 看哪,我來像賊一樣。那警醒、看守衣服、免得赤身而行、叫人見他羞恥的有福了!)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我來像賊一樣。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至於赤身而行,給人看見他的羞恥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我來像賊一樣。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至於赤身而行,給人看見他的羞恥。
  • 當代譯本 - 「看啊!我來的時候像賊一樣。那警醒等候,穿好衣裳的人有福了!他們不會赤身行走,在人前蒙羞。」
  • 聖經新譯本 - (看哪,我來像賊一樣!那警醒、看守自己衣服的是有福的!他就不至於赤身行走,讓人看見他的羞恥。)
  • 呂振中譯本 - 看吧,我來像賊一樣;那儆醒並保守其衣裳、免得赤身而行、讓人看見他的下體的、有福啊!)
  • 中文標準譯本 - 「看哪,我要來臨,就像賊來臨那樣!那警醒並保持衣著在身,免得赤身行走被人看見他羞處的,這樣的人是蒙福的。」
  • 現代標點和合本 - (「看哪,我來像賊一樣。那警醒、看守衣服,免得赤身而行,叫人見他羞恥的有福了!」)
  • 文理和合譯本 - 我來如盜、儆醒而守其衣者福矣、免裸行而見羞也、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、我必襲爾、如盜猝至、當儆醒守厥衣服、以免裸裎、庶無愧怍、得蒙福祉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 我來、如盜猝至、凡警醒守衣、免其裸身現醜者有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我來有如不速之客。人能恆自警惕、守其所服、毋使赤身露體、自彰其醜、斯為有福。
  • Nueva Versión Internacional - «¡Cuidado! ¡Vengo como un ladrón! Dichoso el que se mantenga despierto, con su ropa a la mano, no sea que ande desnudo y sufra vergüenza por su desnudez».
  • 현대인의 성경 - 그때 이런 음성이 들렸습니다. “보라, 내가 도둑같이 가겠다. 깨어서 자기 옷을 지켜 벌거숭이로 다니지 않으며 수치를 보이지 않는 자는 행복한 사람이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Блажен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свою срамоту .
  • Восточный перевод - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Благословен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свои срамные места .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Благословен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свои срамные места .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Благословен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свои срамные места .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : je viens comme un voleur ! Heureux celui qui se tient éveillé et qui garde ses vêtements, afin de ne pas aller nu, en laissant apparaître sa honte aux yeux de tous !
  • リビングバイブル - 「用心していなさい。わたしは盗人のように、思いがけない時に来ます。目を覚まして待っている人は幸いです。そのような人は、着物をきちんと着ているので、裸で外を歩くような恥はかきません。」
  • Nestle Aland 28 - Ἰδοὺ ἔρχομαι ὡς κλέπτης. μακάριος ὁ γρηγορῶν καὶ τηρῶν τὰ ἱμάτια αὐτοῦ, ἵνα μὴ γυμνὸς περιπατῇ καὶ βλέπωσιν τὴν ἀσχημοσύνην αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - (ἰδοὺ, ἔρχομαι ὡς κλέπτης; μακάριος ὁ γρηγορῶν καὶ τηρῶν τὰ ἱμάτια αὐτοῦ, ἵνα μὴ γυμνὸς περιπατῇ, καὶ βλέπωσιν τὴν ἀσχημοσύνην αὐτοῦ.)
  • Nova Versão Internacional - “Eis que venho como ladrão! Feliz aquele que permanece vigilante e conserva consigo as suas vestes, para que não ande nu e não seja vista a sua vergonha.”
  • Hoffnung für alle - »Doch vergiss nicht«, sagt Christus, »ich komme plötzlich und unerwartet wie ein Dieb! Nur wer wach bleibt und bereit ist, darf sich an diesem Tag glücklich schätzen. Nur wer seine Kleider griffbereit hat, muss dann nicht nackt umherlaufen und sich schämen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราจะมาเหมือนขโมยที่มาโดยไม่มีใครคาดคิด ความสุขมีแก่ผู้ที่ตื่นอยู่และแต่งตัวเตรียมพร้อมเพื่อพวกเขาจะได้ไม่ต้องเดินเปลือยกายให้อับอายขายหน้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดู​เถิด เรา​มา​ประดุจ​ขโมย​มา คน​ที่​ตื่น​อยู่​และ​เก็บ​เสื้อผ้า​ของ​ตน​พร้อม​ไว้​ก็​เป็น​สุข เพื่อ​เขา​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เดิน​เปลือย​กาย​และ​อับอาย​ผู้​คน”
Cross Reference
  • Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Lu-ca 12:38 - Dù lúc chiều tối hay nửa đêm hoặc trước rạng đông, chủ về nhà thấy họ sẵn sàng, chủ sẽ khen thưởng.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Lu-ca 12:40 - Vậy các con phải sẵn sàng, vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Lu-ca 12:41 - Phi-e-rơ thưa: “Những lời này, Chúa dạy riêng anh chị em chúng con, hay chung cho mọi người?”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Mác 14:38 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:3 - Nếu chúng ta được mặc lấy nhà ấy, hẳn sẽ không còn trần trụi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 新标点和合本 - 看哪,我来像贼一样。那警醒、看守衣服、免得赤身而行、叫人见他羞耻的有福了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我来像贼一样。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至于赤身而行,给人看见他的羞耻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我来像贼一样。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至于赤身而行,给人看见他的羞耻。
  • 当代译本 - “看啊!我来的时候像贼一样。那警醒等候,穿好衣裳的人有福了!他们不会赤身行走,在人前蒙羞。”
  • 圣经新译本 - (看哪,我来像贼一样!那警醒、看守自己衣服的是有福的!他就不至于赤身行走,让人看见他的羞耻。)
  • 中文标准译本 - “看哪,我要来临,就像贼来临那样!那警醒并保持衣着在身,免得赤身行走被人看见他羞处的,这样的人是蒙福的。”
  • 现代标点和合本 - (“看哪,我来像贼一样。那警醒、看守衣服,免得赤身而行,叫人见他羞耻的有福了!”)
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我来像贼一样。那警醒、看守衣服,免得赤身而行,叫人见他羞耻的有福了!)
  • New International Version - “Look, I come like a thief! Blessed is the one who stays awake and remains clothed, so as not to go naked and be shamefully exposed.”
  • New International Reader's Version - “Look! I am coming like a thief! Blessed is anyone who stays awake and keeps their clothes on. Then they will be ready. They will not be caught naked and so be put to shame.”
  • English Standard Version - (“Behold, I am coming like a thief! Blessed is the one who stays awake, keeping his garments on, that he may not go about naked and be seen exposed!”)
  • New Living Translation - “Look, I will come as unexpectedly as a thief! Blessed are all who are watching for me, who keep their clothing ready so they will not have to walk around naked and ashamed.”
  • The Message - “Keep watch! I come unannounced, like a thief. You’re blessed if, awake and dressed, you’re ready for me. Too bad if you’re found running through the streets, naked and ashamed.”
  • Christian Standard Bible - “Look, I am coming like a thief. Blessed is the one who is alert and remains clothed so that he may not go around naked and people see his shame.”
  • New American Standard Bible - (“Behold, I am coming like a thief. Blessed is the one who stays awake and keeps his clothes, so that he will not walk about naked and people will not see his shame.”)
  • New King James Version - “Behold, I am coming as a thief. Blessed is he who watches, and keeps his garments, lest he walk naked and they see his shame.”
  • Amplified Bible - (“Behold, I am coming like a thief. Blessed is he who stays awake and who keeps his clothes [that is, stays spiritually ready for the Lord’s return], so that he will not be naked—spiritually unprepared—and men will not see his shame.”)
  • American Standard Version - (Behold, I come as a thief. Blessed is he that watcheth, and keepeth his garments, lest he walk naked, and they see his shame.)
  • King James Version - Behold, I come as a thief. Blessed is he that watcheth, and keepeth his garments, lest he walk naked, and they see his shame.
  • New English Translation - (Look! I will come like a thief! Blessed is the one who stays alert and does not lose his clothes so that he will not have to walk around naked and his shameful condition be seen.)
  • World English Bible - “Behold, I come like a thief. Blessed is he who watches, and keeps his clothes, so that he doesn’t walk naked, and they see his shame.”
  • 新標點和合本 - 看哪,我來像賊一樣。那警醒、看守衣服、免得赤身而行、叫人見他羞恥的有福了!)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我來像賊一樣。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至於赤身而行,給人看見他的羞恥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我來像賊一樣。那警醒、穿着衣服的人有福了;他不至於赤身而行,給人看見他的羞恥。
  • 當代譯本 - 「看啊!我來的時候像賊一樣。那警醒等候,穿好衣裳的人有福了!他們不會赤身行走,在人前蒙羞。」
  • 聖經新譯本 - (看哪,我來像賊一樣!那警醒、看守自己衣服的是有福的!他就不至於赤身行走,讓人看見他的羞恥。)
  • 呂振中譯本 - 看吧,我來像賊一樣;那儆醒並保守其衣裳、免得赤身而行、讓人看見他的下體的、有福啊!)
  • 中文標準譯本 - 「看哪,我要來臨,就像賊來臨那樣!那警醒並保持衣著在身,免得赤身行走被人看見他羞處的,這樣的人是蒙福的。」
  • 現代標點和合本 - (「看哪,我來像賊一樣。那警醒、看守衣服,免得赤身而行,叫人見他羞恥的有福了!」)
  • 文理和合譯本 - 我來如盜、儆醒而守其衣者福矣、免裸行而見羞也、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、我必襲爾、如盜猝至、當儆醒守厥衣服、以免裸裎、庶無愧怍、得蒙福祉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 我來、如盜猝至、凡警醒守衣、免其裸身現醜者有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我來有如不速之客。人能恆自警惕、守其所服、毋使赤身露體、自彰其醜、斯為有福。
  • Nueva Versión Internacional - «¡Cuidado! ¡Vengo como un ladrón! Dichoso el que se mantenga despierto, con su ropa a la mano, no sea que ande desnudo y sufra vergüenza por su desnudez».
  • 현대인의 성경 - 그때 이런 음성이 들렸습니다. “보라, 내가 도둑같이 가겠다. 깨어서 자기 옷을 지켜 벌거숭이로 다니지 않으며 수치를 보이지 않는 자는 행복한 사람이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Блажен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свою срамоту .
  • Восточный перевод - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Благословен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свои срамные места .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Благословен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свои срамные места .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот! Я приду неожиданно, как вор! Благословен тот, кто бодрствует и хранит свою одежду, чтобы ему не ходить нагим, выставляя напоказ свои срамные места .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : je viens comme un voleur ! Heureux celui qui se tient éveillé et qui garde ses vêtements, afin de ne pas aller nu, en laissant apparaître sa honte aux yeux de tous !
  • リビングバイブル - 「用心していなさい。わたしは盗人のように、思いがけない時に来ます。目を覚まして待っている人は幸いです。そのような人は、着物をきちんと着ているので、裸で外を歩くような恥はかきません。」
  • Nestle Aland 28 - Ἰδοὺ ἔρχομαι ὡς κλέπτης. μακάριος ὁ γρηγορῶν καὶ τηρῶν τὰ ἱμάτια αὐτοῦ, ἵνα μὴ γυμνὸς περιπατῇ καὶ βλέπωσιν τὴν ἀσχημοσύνην αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - (ἰδοὺ, ἔρχομαι ὡς κλέπτης; μακάριος ὁ γρηγορῶν καὶ τηρῶν τὰ ἱμάτια αὐτοῦ, ἵνα μὴ γυμνὸς περιπατῇ, καὶ βλέπωσιν τὴν ἀσχημοσύνην αὐτοῦ.)
  • Nova Versão Internacional - “Eis que venho como ladrão! Feliz aquele que permanece vigilante e conserva consigo as suas vestes, para que não ande nu e não seja vista a sua vergonha.”
  • Hoffnung für alle - »Doch vergiss nicht«, sagt Christus, »ich komme plötzlich und unerwartet wie ein Dieb! Nur wer wach bleibt und bereit ist, darf sich an diesem Tag glücklich schätzen. Nur wer seine Kleider griffbereit hat, muss dann nicht nackt umherlaufen und sich schämen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราจะมาเหมือนขโมยที่มาโดยไม่มีใครคาดคิด ความสุขมีแก่ผู้ที่ตื่นอยู่และแต่งตัวเตรียมพร้อมเพื่อพวกเขาจะได้ไม่ต้องเดินเปลือยกายให้อับอายขายหน้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดู​เถิด เรา​มา​ประดุจ​ขโมย​มา คน​ที่​ตื่น​อยู่​และ​เก็บ​เสื้อผ้า​ของ​ตน​พร้อม​ไว้​ก็​เป็น​สุข เพื่อ​เขา​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เดิน​เปลือย​กาย​และ​อับอาย​ผู้​คน”
  • Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Lu-ca 12:38 - Dù lúc chiều tối hay nửa đêm hoặc trước rạng đông, chủ về nhà thấy họ sẵn sàng, chủ sẽ khen thưởng.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Lu-ca 12:40 - Vậy các con phải sẵn sàng, vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Lu-ca 12:41 - Phi-e-rơ thưa: “Những lời này, Chúa dạy riêng anh chị em chúng con, hay chung cho mọi người?”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Mác 14:38 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:3 - Nếu chúng ta được mặc lấy nhà ấy, hẳn sẽ không còn trần trụi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
Bible
Resources
Plans
Donate