Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • 新标点和合本 - 他受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受它名之印记的,昼夜不得安宁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受了它名字的印记的人,昼夜不得安宁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受了它名字的印记的人,昼夜不得安宁。”
  • 当代译本 - 他们受煎熬所冒的烟不断上腾,永无休止。那些拜兽、兽像和接受了兽名印记的人昼夜不得安宁。”
  • 圣经新译本 - 他们受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像的,以及接受它名字的记号的人,日夜得不到安息。”
  • 中文标准译本 - 折磨他们时的烟往上冒,直到永永远远。那些膜拜兽和兽像的,以及任何接受它名字印记的,都将日夜得不到安息。
  • 现代标点和合本 - 他受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受它名之印记的,昼夜不得安宁。”
  • 和合本(拼音版) - 他受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受它名之印记的,昼夜不得安宁。”
  • New International Version - And the smoke of their torment will rise for ever and ever. There will be no rest day or night for those who worship the beast and its image, or for anyone who receives the mark of its name.”
  • New International Reader's Version - The smoke of their terrible suffering will rise for ever and ever. Day and night, there will be no rest for anyone who worships the beast and its statue. There will be no rest for anyone who receives the mark of its name.”
  • English Standard Version - And the smoke of their torment goes up forever and ever, and they have no rest, day or night, these worshipers of the beast and its image, and whoever receives the mark of its name.”
  • New Living Translation - The smoke of their torment will rise forever and ever, and they will have no relief day or night, for they have worshiped the beast and his statue and have accepted the mark of his name.”
  • Christian Standard Bible - and the smoke of their torment will go up forever and ever. There is no rest day or night for those who worship the beast and its image, or anyone who receives the mark of its name.
  • New American Standard Bible - And the smoke of their torment ascends forever and ever; they have no rest day and night, those who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.”
  • New King James Version - And the smoke of their torment ascends forever and ever; and they have no rest day or night, who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.”
  • Amplified Bible - And the smoke of their torment ascends forever and ever; and they have no rest day and night—those who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.”
  • American Standard Version - and the smoke of their torment goeth up for ever and ever; and they have no rest day and night, they that worship the beast and his image, and whoso receiveth the mark of his name.
  • King James Version - And the smoke of their torment ascendeth up for ever and ever: and they have no rest day nor night, who worship the beast and his image, and whosoever receiveth the mark of his name.
  • New English Translation - And the smoke from their torture will go up forever and ever, and those who worship the beast and his image will have no rest day or night, along with anyone who receives the mark of his name.”
  • World English Bible - The smoke of their torment goes up forever and ever. They have no rest day and night, those who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.
  • 新標點和合本 - 他受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受牠名之印記的,晝夜不得安寧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受了牠名字的印記的人,晝夜不得安寧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受了牠名字的印記的人,晝夜不得安寧。」
  • 當代譯本 - 他們受煎熬所冒的煙不斷上騰,永無休止。那些拜獸、獸像和接受了獸名印記的人晝夜不得安寧。」
  • 聖經新譯本 - 他們受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像的,以及接受牠名字的記號的人,日夜得不到安息。”
  • 呂振中譯本 - 他們受苦痛的煙往上冒、世世無窮;那些拜獸和獸像的、跟那受他名字的印記的、晝夜都得不着歇息。』
  • 中文標準譯本 - 折磨他們時的煙往上冒,直到永永遠遠。那些膜拜獸和獸像的,以及任何接受牠名字印記的,都將日夜得不到安息。
  • 現代標點和合本 - 他受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受牠名之印記的,晝夜不得安寧。」
  • 文理和合譯本 - 其痛苦之煙上騰、以至世世、凡拜獸與其像、及受其名之印誌者、晝夜無憩息也、
  • 文理委辦譯本 - 如有拜獸及獸像、或受其印誌者、則困之以火、炎上不熄、晝夜無少安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼受苦 於火中、 其煙上騰、永遠不熄、拜獸與其像、或受其名之印誌者、晝夜不得安息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 煎燒之煙、蓬蓬上升、曠世不休。哀哉拜獸及其像、而受其名之印誌者、日夜遑遑、不得寧息。」
  • Nueva Versión Internacional - El humo de ese tormento sube por los siglos de los siglos. No habrá descanso ni de día ni de noche para el que adore a la bestia y su imagen, ni para quien se deje poner la marca de su nombre».
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 고통의 연기가 그치지 않고 영원히 올라갈 것이다. 짐승과 그의 우상에게 경배하고 그 이름의 표를 받는 사람은 밤낮 쉬지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днем, ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • Восточный перевод - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днём ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днём ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днём ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • La Bible du Semeur 2015 - La fumée de leur tourment s’élèvera à perpétuité. Quiconque adore la bête et son image, quiconque accepte la marque de son nom ne connaîtra aucun repos, ni de jour, ni de nuit.
  • リビングバイブル - その苦しみの煙は、昼も夜も、永遠に立ちのぼる。獣とその像とを拝み、獣の名の刻印を押したからだ。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὁ καπνὸς τοῦ βασανισμοῦ αὐτῶν εἰς αἰῶνας αἰώνων ἀναβαίνει, καὶ οὐκ ἔχουσιν ἀνάπαυσιν ἡμέρας καὶ νυκτὸς οἱ προσκυνοῦντες τὸ θηρίον καὶ τὴν εἰκόνα αὐτοῦ καὶ εἴ τις λαμβάνει τὸ χάραγμα τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ καπνὸς τοῦ βασανισμοῦ αὐτῶν εἰς αἰῶνας αἰώνων ἀναβαίνει, καὶ οὐκ ἔχουσιν ἀνάπαυσιν, ἡμέρας καὶ νυκτός, οἱ προσκυνοῦντες τὸ θηρίον καὶ τὴν εἰκόνα αὐτοῦ, καὶ εἴ τις λαμβάνει τὸ χάραγμα τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - e a fumaça do tormento de tais pessoas sobe para todo o sempre. Para todos os que adoram a besta e a sua imagem, e para quem recebe a marca do seu nome, não há descanso, dia e noite”.
  • Hoffnung für alle - Dieses Feuer wird niemals verlöschen; immer und ewig steigt sein Rauch auf. Niemals werden die Ruhe finden, die das Tier und seine Statue anbeten und sein Zeichen annehmen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ควันแห่งการทรมานของเขาพลุ่งขึ้นสืบๆ ไปเป็นนิตย์ คนทั้งหลายที่กราบนมัสการสัตว์ร้ายกับรูปจำลองของมันหรือผู้ที่ได้รับเครื่องหมายชื่อของมันจะไม่ได้หยุดพักเลยไม่ว่ากลางวันหรือกลางคืน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ควัน​แห่ง​การ​ทรมาน​ของ​เขา​เหล่า​นั้น​ลอย​ขึ้น​ชั่ว​นิรันดร์​กาล พวก​ที่​นมัสการ​อสุรกาย​และ​รูป​จำลอง​ของ​ตัว​มัน และ​ผู้​ที่​ได้​รับ​เครื่อง​หมาย​อัน​เป็น​ชื่อ​ของ​มัน จะ​ไม่​มี​วัน​ได้​รับ​ความ​บรรเทา​ทั้ง​ใน​เวลา​กลางวัน​และ​กลางคืน”
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 15:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị mãi mãi đời đời!”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • 新标点和合本 - 他受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受它名之印记的,昼夜不得安宁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受了它名字的印记的人,昼夜不得安宁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受了它名字的印记的人,昼夜不得安宁。”
  • 当代译本 - 他们受煎熬所冒的烟不断上腾,永无休止。那些拜兽、兽像和接受了兽名印记的人昼夜不得安宁。”
  • 圣经新译本 - 他们受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像的,以及接受它名字的记号的人,日夜得不到安息。”
  • 中文标准译本 - 折磨他们时的烟往上冒,直到永永远远。那些膜拜兽和兽像的,以及任何接受它名字印记的,都将日夜得不到安息。
  • 现代标点和合本 - 他受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受它名之印记的,昼夜不得安宁。”
  • 和合本(拼音版) - 他受痛苦的烟往上冒,直到永永远远。那些拜兽和兽像,受它名之印记的,昼夜不得安宁。”
  • New International Version - And the smoke of their torment will rise for ever and ever. There will be no rest day or night for those who worship the beast and its image, or for anyone who receives the mark of its name.”
  • New International Reader's Version - The smoke of their terrible suffering will rise for ever and ever. Day and night, there will be no rest for anyone who worships the beast and its statue. There will be no rest for anyone who receives the mark of its name.”
  • English Standard Version - And the smoke of their torment goes up forever and ever, and they have no rest, day or night, these worshipers of the beast and its image, and whoever receives the mark of its name.”
  • New Living Translation - The smoke of their torment will rise forever and ever, and they will have no relief day or night, for they have worshiped the beast and his statue and have accepted the mark of his name.”
  • Christian Standard Bible - and the smoke of their torment will go up forever and ever. There is no rest day or night for those who worship the beast and its image, or anyone who receives the mark of its name.
  • New American Standard Bible - And the smoke of their torment ascends forever and ever; they have no rest day and night, those who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.”
  • New King James Version - And the smoke of their torment ascends forever and ever; and they have no rest day or night, who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.”
  • Amplified Bible - And the smoke of their torment ascends forever and ever; and they have no rest day and night—those who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.”
  • American Standard Version - and the smoke of their torment goeth up for ever and ever; and they have no rest day and night, they that worship the beast and his image, and whoso receiveth the mark of his name.
  • King James Version - And the smoke of their torment ascendeth up for ever and ever: and they have no rest day nor night, who worship the beast and his image, and whosoever receiveth the mark of his name.
  • New English Translation - And the smoke from their torture will go up forever and ever, and those who worship the beast and his image will have no rest day or night, along with anyone who receives the mark of his name.”
  • World English Bible - The smoke of their torment goes up forever and ever. They have no rest day and night, those who worship the beast and his image, and whoever receives the mark of his name.
  • 新標點和合本 - 他受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受牠名之印記的,晝夜不得安寧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受了牠名字的印記的人,晝夜不得安寧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受了牠名字的印記的人,晝夜不得安寧。」
  • 當代譯本 - 他們受煎熬所冒的煙不斷上騰,永無休止。那些拜獸、獸像和接受了獸名印記的人晝夜不得安寧。」
  • 聖經新譯本 - 他們受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像的,以及接受牠名字的記號的人,日夜得不到安息。”
  • 呂振中譯本 - 他們受苦痛的煙往上冒、世世無窮;那些拜獸和獸像的、跟那受他名字的印記的、晝夜都得不着歇息。』
  • 中文標準譯本 - 折磨他們時的煙往上冒,直到永永遠遠。那些膜拜獸和獸像的,以及任何接受牠名字印記的,都將日夜得不到安息。
  • 現代標點和合本 - 他受痛苦的煙往上冒,直到永永遠遠。那些拜獸和獸像,受牠名之印記的,晝夜不得安寧。」
  • 文理和合譯本 - 其痛苦之煙上騰、以至世世、凡拜獸與其像、及受其名之印誌者、晝夜無憩息也、
  • 文理委辦譯本 - 如有拜獸及獸像、或受其印誌者、則困之以火、炎上不熄、晝夜無少安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼受苦 於火中、 其煙上騰、永遠不熄、拜獸與其像、或受其名之印誌者、晝夜不得安息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 煎燒之煙、蓬蓬上升、曠世不休。哀哉拜獸及其像、而受其名之印誌者、日夜遑遑、不得寧息。」
  • Nueva Versión Internacional - El humo de ese tormento sube por los siglos de los siglos. No habrá descanso ni de día ni de noche para el que adore a la bestia y su imagen, ni para quien se deje poner la marca de su nombre».
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 고통의 연기가 그치지 않고 영원히 올라갈 것이다. 짐승과 그의 우상에게 경배하고 그 이름의 표를 받는 사람은 밤낮 쉬지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днем, ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • Восточный перевод - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днём ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днём ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для поклоняющихся зверю и его изображению и для принявших клеймо с его именем не будет покоя ни днём ни ночью, и дым их мучений будет подниматься вечно .
  • La Bible du Semeur 2015 - La fumée de leur tourment s’élèvera à perpétuité. Quiconque adore la bête et son image, quiconque accepte la marque de son nom ne connaîtra aucun repos, ni de jour, ni de nuit.
  • リビングバイブル - その苦しみの煙は、昼も夜も、永遠に立ちのぼる。獣とその像とを拝み、獣の名の刻印を押したからだ。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὁ καπνὸς τοῦ βασανισμοῦ αὐτῶν εἰς αἰῶνας αἰώνων ἀναβαίνει, καὶ οὐκ ἔχουσιν ἀνάπαυσιν ἡμέρας καὶ νυκτὸς οἱ προσκυνοῦντες τὸ θηρίον καὶ τὴν εἰκόνα αὐτοῦ καὶ εἴ τις λαμβάνει τὸ χάραγμα τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ καπνὸς τοῦ βασανισμοῦ αὐτῶν εἰς αἰῶνας αἰώνων ἀναβαίνει, καὶ οὐκ ἔχουσιν ἀνάπαυσιν, ἡμέρας καὶ νυκτός, οἱ προσκυνοῦντες τὸ θηρίον καὶ τὴν εἰκόνα αὐτοῦ, καὶ εἴ τις λαμβάνει τὸ χάραγμα τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - e a fumaça do tormento de tais pessoas sobe para todo o sempre. Para todos os que adoram a besta e a sua imagem, e para quem recebe a marca do seu nome, não há descanso, dia e noite”.
  • Hoffnung für alle - Dieses Feuer wird niemals verlöschen; immer und ewig steigt sein Rauch auf. Niemals werden die Ruhe finden, die das Tier und seine Statue anbeten und sein Zeichen annehmen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ควันแห่งการทรมานของเขาพลุ่งขึ้นสืบๆ ไปเป็นนิตย์ คนทั้งหลายที่กราบนมัสการสัตว์ร้ายกับรูปจำลองของมันหรือผู้ที่ได้รับเครื่องหมายชื่อของมันจะไม่ได้หยุดพักเลยไม่ว่ากลางวันหรือกลางคืน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ควัน​แห่ง​การ​ทรมาน​ของ​เขา​เหล่า​นั้น​ลอย​ขึ้น​ชั่ว​นิรันดร์​กาล พวก​ที่​นมัสการ​อสุรกาย​และ​รูป​จำลอง​ของ​ตัว​มัน และ​ผู้​ที่​ได้​รับ​เครื่อง​หมาย​อัน​เป็น​ชื่อ​ของ​มัน จะ​ไม่​มี​วัน​ได้​รับ​ความ​บรรเทา​ทั้ง​ใน​เวลา​กลางวัน​และ​กลางคืน”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Xuất Ai Cập 15:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị mãi mãi đời đời!”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
Bible
Resources
Plans
Donate