Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • 新标点和合本 - 若有人想要害他们,就有火从他们口中出来,烧灭仇敌。凡想要害他们的都必这样被杀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人想要害他们,就有火从他们口中喷出来,烧灭仇敌;凡想要害他们的都必须这样被杀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人想要害他们,就有火从他们口中喷出来,烧灭仇敌;凡想要害他们的都必须这样被杀。
  • 当代译本 - 若有人要伤害他们,他们便从口中喷出火焰,烧灭敌人;若有人企图加害他们,必定会这样被杀。
  • 圣经新译本 - 如果有人想要伤害他们,就有火从他们口中出来,吞灭他们的仇敌。凡是想要伤害他们的,都必这样被杀。
  • 中文标准译本 - 如果有人想要伤害他们,火就从他们的口中出来,吞灭他们的敌人;如果有人想要伤害他们,就必定这样被杀。
  • 现代标点和合本 - 若有人想要害他们,就有火从他们口中出来,烧灭仇敌。凡想要害他们的都必这样被杀。
  • 和合本(拼音版) - 若有人想要害他们,就有火从他们口中出来,烧灭仇敌;凡想要害他们的,都必这样被杀。
  • New International Version - If anyone tries to harm them, fire comes from their mouths and devours their enemies. This is how anyone who wants to harm them must die.
  • New International Reader's Version - If anyone tries to harm them, fire comes from their mouths and eats up their enemies. This is how anyone who wants to harm them must die.
  • English Standard Version - And if anyone would harm them, fire pours from their mouth and consumes their foes. If anyone would harm them, this is how he is doomed to be killed.
  • New Living Translation - If anyone tries to harm them, fire flashes from their mouths and consumes their enemies. This is how anyone who tries to harm them must die.
  • Christian Standard Bible - If anyone wants to harm them, fire comes from their mouths and consumes their enemies; if anyone wants to harm them, he must be killed in this way.
  • New American Standard Bible - And if anyone wants to harm them, fire flows out of their mouth and devours their enemies; and so if anyone wants to harm them, he must be killed in this way.
  • New King James Version - And if anyone wants to harm them, fire proceeds from their mouth and devours their enemies. And if anyone wants to harm them, he must be killed in this manner.
  • Amplified Bible - And if anyone wants to harm them, fire comes out of their mouth and devours their enemies; so if anyone wants to harm them, he must be killed in this way.
  • American Standard Version - And if any man desireth to hurt them, fire proceedeth out of their mouth and devoureth their enemies; and if any man shall desire to hurt them, in this manner must he be killed.
  • King James Version - And if any man will hurt them, fire proceedeth out of their mouth, and devoureth their enemies: and if any man will hurt them, he must in this manner be killed.
  • New English Translation - If anyone wants to harm them, fire comes out of their mouths and completely consumes their enemies. If anyone wants to harm them, they must be killed this way.
  • World English Bible - If anyone desires to harm them, fire proceeds out of their mouth and devours their enemies. If anyone desires to harm them, he must be killed in this way.
  • 新標點和合本 - 若有人想要害他們,就有火從他們口中出來,燒滅仇敵。凡想要害他們的都必這樣被殺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人想要害他們,就有火從他們口中噴出來,燒滅仇敵;凡想要害他們的都必須這樣被殺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人想要害他們,就有火從他們口中噴出來,燒滅仇敵;凡想要害他們的都必須這樣被殺。
  • 當代譯本 - 若有人要傷害他們,他們便從口中噴出火焰,燒滅敵人;若有人企圖加害他們,必定會這樣被殺。
  • 聖經新譯本 - 如果有人想要傷害他們,就有火從他們口中出來,吞滅他們的仇敵。凡是想要傷害他們的,都必這樣被殺。
  • 呂振中譯本 - 若有人想要傷害他們,就必有火從他們口中噴出,去燒滅他們的仇敵;若有人想要傷害他們,就必定這樣被殺。
  • 中文標準譯本 - 如果有人想要傷害他們,火就從他們的口中出來,吞滅他們的敵人;如果有人想要傷害他們,就必定這樣被殺。
  • 現代標點和合本 - 若有人想要害他們,就有火從他們口中出來,燒滅仇敵。凡想要害他們的都必這樣被殺。
  • 文理和合譯本 - 若有欲害之者、則有火出其口而吞其敵、凡欲害之者、必如是見殺也、
  • 文理委辦譯本 - 如有人欲傷之、彼必吐火滅敵、凡欲傷之者、必如是亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有欲害之者、則火自其口出、以滅其敵、如有欲傷之者、亦必如是見殺、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如有欲害之者、彼二者必噴火滅敵;欲害之者適以自取其死耳。
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien quiere hacerles daño, ellos lanzan fuego por la boca y consumen a sus enemigos. Así habrá de morir cualquiera que intente hacerles daño.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 그들을 해치려고 하면 그들의 입에서 불이 나와 원수들을 삼켜 버릴 것입니다. 이처럼 그들을 해치려고 하는 사람은 반드시 죽음을 당할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов. Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • Восточный перевод - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов . Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов . Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов . Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un veut leur faire du mal, un feu jaillit de leur bouche et consume leurs ennemis. Oui, si quelqu’un veut leur faire du mal, c’est ainsi qu’il lui faudra mourir .
  • リビングバイブル - もし彼らに害を加えようとする者があれば、彼らの口から吹き出した火で焼き滅ぼされてしまいます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἴ τις αὐτοὺς θέλει ἀδικῆσαι πῦρ ἐκπορεύεται ἐκ τοῦ στόματος αὐτῶν καὶ κατεσθίει τοὺς ἐχθροὺς αὐτῶν· καὶ εἴ τις θελήσῃ αὐτοὺς ἀδικῆσαι, οὕτως δεῖ αὐτὸν ἀποκτανθῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἴ τις αὐτοὺς θέλει ἀδικῆσαι, πῦρ ἐκπορεύεται ἐκ τοῦ στόματος αὐτῶν, καὶ κατεσθίει τοὺς ἐχθροὺς αὐτῶν. καὶ εἴ τις θελήσῃ αὐτοὺς ἀδικῆσαι, οὕτως δεῖ αὐτὸν ἀποκτανθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém quiser causar-lhes dano, da boca deles sairá fogo que devorará os seus inimigos. É assim que deve morrer qualquer pessoa que quiser causar-lhes dano.
  • Hoffnung für alle - Wer es wagt, sie anzugreifen, wird durch Feuer aus ihrem Mund getötet. Ja, wer sich an ihnen vergreift, der wird sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไฟจะพุ่งออกจากปากพยานทั้งสอง เผาผลาญผู้คิดจะมาทำร้าย ผู้ใดคิดจะทำอันตรายพยานทั้งสองจะต้องตายเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​ใด​อยาก​จะ​ทำ​ร้าย​เขา ก็​จะ​เกิด​ไฟ​พลุ่ง​ออก​จาก​ปาก​ของ​เขา​ทั้ง​สอง แล้ว​ทำลาย​ศัตรู​ไป​เสีย ถ้า​ผู้​ใด​อยาก​จะ​ทำ​ร้าย​เขา ก็​จะ​ต้อง​ถูก​ฆ่า​ตาย​โดย​วิธี​นี้
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • 新标点和合本 - 若有人想要害他们,就有火从他们口中出来,烧灭仇敌。凡想要害他们的都必这样被杀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人想要害他们,就有火从他们口中喷出来,烧灭仇敌;凡想要害他们的都必须这样被杀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人想要害他们,就有火从他们口中喷出来,烧灭仇敌;凡想要害他们的都必须这样被杀。
  • 当代译本 - 若有人要伤害他们,他们便从口中喷出火焰,烧灭敌人;若有人企图加害他们,必定会这样被杀。
  • 圣经新译本 - 如果有人想要伤害他们,就有火从他们口中出来,吞灭他们的仇敌。凡是想要伤害他们的,都必这样被杀。
  • 中文标准译本 - 如果有人想要伤害他们,火就从他们的口中出来,吞灭他们的敌人;如果有人想要伤害他们,就必定这样被杀。
  • 现代标点和合本 - 若有人想要害他们,就有火从他们口中出来,烧灭仇敌。凡想要害他们的都必这样被杀。
  • 和合本(拼音版) - 若有人想要害他们,就有火从他们口中出来,烧灭仇敌;凡想要害他们的,都必这样被杀。
  • New International Version - If anyone tries to harm them, fire comes from their mouths and devours their enemies. This is how anyone who wants to harm them must die.
  • New International Reader's Version - If anyone tries to harm them, fire comes from their mouths and eats up their enemies. This is how anyone who wants to harm them must die.
  • English Standard Version - And if anyone would harm them, fire pours from their mouth and consumes their foes. If anyone would harm them, this is how he is doomed to be killed.
  • New Living Translation - If anyone tries to harm them, fire flashes from their mouths and consumes their enemies. This is how anyone who tries to harm them must die.
  • Christian Standard Bible - If anyone wants to harm them, fire comes from their mouths and consumes their enemies; if anyone wants to harm them, he must be killed in this way.
  • New American Standard Bible - And if anyone wants to harm them, fire flows out of their mouth and devours their enemies; and so if anyone wants to harm them, he must be killed in this way.
  • New King James Version - And if anyone wants to harm them, fire proceeds from their mouth and devours their enemies. And if anyone wants to harm them, he must be killed in this manner.
  • Amplified Bible - And if anyone wants to harm them, fire comes out of their mouth and devours their enemies; so if anyone wants to harm them, he must be killed in this way.
  • American Standard Version - And if any man desireth to hurt them, fire proceedeth out of their mouth and devoureth their enemies; and if any man shall desire to hurt them, in this manner must he be killed.
  • King James Version - And if any man will hurt them, fire proceedeth out of their mouth, and devoureth their enemies: and if any man will hurt them, he must in this manner be killed.
  • New English Translation - If anyone wants to harm them, fire comes out of their mouths and completely consumes their enemies. If anyone wants to harm them, they must be killed this way.
  • World English Bible - If anyone desires to harm them, fire proceeds out of their mouth and devours their enemies. If anyone desires to harm them, he must be killed in this way.
  • 新標點和合本 - 若有人想要害他們,就有火從他們口中出來,燒滅仇敵。凡想要害他們的都必這樣被殺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人想要害他們,就有火從他們口中噴出來,燒滅仇敵;凡想要害他們的都必須這樣被殺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人想要害他們,就有火從他們口中噴出來,燒滅仇敵;凡想要害他們的都必須這樣被殺。
  • 當代譯本 - 若有人要傷害他們,他們便從口中噴出火焰,燒滅敵人;若有人企圖加害他們,必定會這樣被殺。
  • 聖經新譯本 - 如果有人想要傷害他們,就有火從他們口中出來,吞滅他們的仇敵。凡是想要傷害他們的,都必這樣被殺。
  • 呂振中譯本 - 若有人想要傷害他們,就必有火從他們口中噴出,去燒滅他們的仇敵;若有人想要傷害他們,就必定這樣被殺。
  • 中文標準譯本 - 如果有人想要傷害他們,火就從他們的口中出來,吞滅他們的敵人;如果有人想要傷害他們,就必定這樣被殺。
  • 現代標點和合本 - 若有人想要害他們,就有火從他們口中出來,燒滅仇敵。凡想要害他們的都必這樣被殺。
  • 文理和合譯本 - 若有欲害之者、則有火出其口而吞其敵、凡欲害之者、必如是見殺也、
  • 文理委辦譯本 - 如有人欲傷之、彼必吐火滅敵、凡欲傷之者、必如是亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有欲害之者、則火自其口出、以滅其敵、如有欲傷之者、亦必如是見殺、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如有欲害之者、彼二者必噴火滅敵;欲害之者適以自取其死耳。
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien quiere hacerles daño, ellos lanzan fuego por la boca y consumen a sus enemigos. Así habrá de morir cualquiera que intente hacerles daño.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 그들을 해치려고 하면 그들의 입에서 불이 나와 원수들을 삼켜 버릴 것입니다. 이처럼 그들을 해치려고 하는 사람은 반드시 죽음을 당할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов. Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • Восточный перевод - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов . Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов . Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то пытается причинить им вред, то изо рта этих свидетелей выходит огонь и поглощает их врагов . Так погибает каждый, кто хочет причинить им вред.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un veut leur faire du mal, un feu jaillit de leur bouche et consume leurs ennemis. Oui, si quelqu’un veut leur faire du mal, c’est ainsi qu’il lui faudra mourir .
  • リビングバイブル - もし彼らに害を加えようとする者があれば、彼らの口から吹き出した火で焼き滅ぼされてしまいます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἴ τις αὐτοὺς θέλει ἀδικῆσαι πῦρ ἐκπορεύεται ἐκ τοῦ στόματος αὐτῶν καὶ κατεσθίει τοὺς ἐχθροὺς αὐτῶν· καὶ εἴ τις θελήσῃ αὐτοὺς ἀδικῆσαι, οὕτως δεῖ αὐτὸν ἀποκτανθῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἴ τις αὐτοὺς θέλει ἀδικῆσαι, πῦρ ἐκπορεύεται ἐκ τοῦ στόματος αὐτῶν, καὶ κατεσθίει τοὺς ἐχθροὺς αὐτῶν. καὶ εἴ τις θελήσῃ αὐτοὺς ἀδικῆσαι, οὕτως δεῖ αὐτὸν ἀποκτανθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém quiser causar-lhes dano, da boca deles sairá fogo que devorará os seus inimigos. É assim que deve morrer qualquer pessoa que quiser causar-lhes dano.
  • Hoffnung für alle - Wer es wagt, sie anzugreifen, wird durch Feuer aus ihrem Mund getötet. Ja, wer sich an ihnen vergreift, der wird sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไฟจะพุ่งออกจากปากพยานทั้งสอง เผาผลาญผู้คิดจะมาทำร้าย ผู้ใดคิดจะทำอันตรายพยานทั้งสองจะต้องตายเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​ใด​อยาก​จะ​ทำ​ร้าย​เขา ก็​จะ​เกิด​ไฟ​พลุ่ง​ออก​จาก​ปาก​ของ​เขา​ทั้ง​สอง แล้ว​ทำลาย​ศัตรู​ไป​เสีย ถ้า​ผู้​ใด​อยาก​จะ​ทำ​ร้าย​เขา ก็​จะ​ต้อง​ถูก​ฆ่า​ตาย​โดย​วิธี​นี้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
  • 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
  • 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
Bible
Resources
Plans
Donate