Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 约翰便将 神的道和耶稣基督的见证,凡自己所看见的都证明出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰就将上帝的道和耶稣基督的见证,凡自己所看见的,都见证出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 约翰就将 神的道和耶稣基督的见证,凡自己所看见的,都见证出来。
- 当代译本 - 约翰便为所看见的一切关乎上帝的道和耶稣基督的事做见证。
- 圣经新译本 - 约翰把 神的道,和耶稣基督的见证,凡是自己所看见的,都见证出来了。
- 中文标准译本 - 约翰把神的话语 和有关耶稣基督的见证,凡是他所看到的,都见证出来。
- 现代标点和合本 - 约翰便将神的道和耶稣基督的见证,凡自己所看见的都证明出来。
- 和合本(拼音版) - 约翰便将上帝的道和耶稣基督的见证,凡自己所看见的都证明出来。
- New International Version - who testifies to everything he saw—that is, the word of God and the testimony of Jesus Christ.
- New International Reader's Version - John is a witness to everything he saw. What he saw is God’s word and what Jesus Christ has said.
- English Standard Version - who bore witness to the word of God and to the testimony of Jesus Christ, even to all that he saw.
- New Living Translation - who faithfully reported everything he saw. This is his report of the word of God and the testimony of Jesus Christ.
- Christian Standard Bible - who testified to the word of God and to the testimony of Jesus Christ, whatever he saw.
- New American Standard Bible - who testified to the word of God and to the testimony of Jesus Christ, everything that he saw.
- New King James Version - who bore witness to the word of God, and to the testimony of Jesus Christ, to all things that he saw.
- Amplified Bible - who testified and gave supporting evidence to the word of God and to the testimony of Jesus Christ, even to everything that he saw [in his visions].
- American Standard Version - who bare witness of the word of God, and of the testimony of Jesus Christ, even of all things that he saw.
- King James Version - Who bare record of the word of God, and of the testimony of Jesus Christ, and of all things that he saw.
- New English Translation - who then testified to everything that he saw concerning the word of God and the testimony about Jesus Christ.
- World English Bible - who testified to God’s word and of the testimony of Jesus Christ, about everything that he saw.
- 新標點和合本 - 約翰便將神的道和耶穌基督的見證,凡自己所看見的都證明出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰就將上帝的道和耶穌基督的見證,凡自己所看見的,都見證出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約翰就將 神的道和耶穌基督的見證,凡自己所看見的,都見證出來。
- 當代譯本 - 約翰便為所看見的一切關乎上帝的道和耶穌基督的事作見證。
- 聖經新譯本 - 約翰把 神的道,和耶穌基督的見證,凡是自己所看見的,都見證出來了。
- 呂振中譯本 - 約翰 便為了上帝之道和耶穌基督作的見證、凡他自己 在異象中 所見過的、都作見證。
- 中文標準譯本 - 約翰把神的話語 和有關耶穌基督的見證,凡是他所看到的,都見證出來。
- 現代標點和合本 - 約翰便將神的道和耶穌基督的見證,凡自己所看見的都證明出來。
- 文理和合譯本 - 乃於上帝之道、與耶穌基督之證、即凡所經見者而證之、
- 文理委辦譯本 - 約翰以上帝道、耶穌 基督言、及己所見者作證、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 以天主之道、及耶穌基督之證、凡其所見者、皆為之作證焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若望 乃徵己所親睹者悉為天主之明訓、及耶穌基督之妙證。
- Nueva Versión Internacional - quien por su parte da fe de la verdad, escribiendo todo lo que vio, a saber, la palabra de Dios y el testimonio de Jesucristo.
- 현대인의 성경 - 요한은 하나님의 말씀과 예수 그리스도께서 증거하신 것, 곧 자기가 본 것을 다 증거하였습니다.
- Новый Русский Перевод - и сейчас Иоанн как свидетель рассказывает обо всем, что он видел, – это слово Божье и свидетельство Иисуса Христа .
- Восточный перевод - и сейчас Иохан как свидетель рассказывает обо всём, что он видел, – это слово Всевышнего и свидетельство Исы Масиха .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сейчас Иохан как свидетель рассказывает обо всём, что он видел, – это слово Аллаха и свидетельство Исы аль-Масиха .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сейчас Иохан как свидетель рассказывает обо всём, что он видел, – это слово Всевышнего и свидетельство Исо Масеха .
- La Bible du Semeur 2015 - En tant que témoin, celui-ci a annoncé la Parole de Dieu que Jésus-Christ lui a transmise par son propre témoignage : il a annoncé tout ce qu’il a vu.
- リビングバイブル - 私ヨハネは、それを一つ残らず書きとめました。すなわち、神とイエス・キリストのことばと、自分が見聞きした、すべてのことを書きとめたのです。
- Nestle Aland 28 - ὃς ἐμαρτύρησεν τὸν λόγον τοῦ θεοῦ καὶ τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ Χριστοῦ ὅσα εἶδεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἐμαρτύρησεν τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ, καὶ τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ Χριστοῦ, ὅσα εἶδεν.
- Nova Versão Internacional - que dá testemunho de tudo o que viu, isto é, a palavra de Deus e o testemunho de Jesus Cristo.
- Hoffnung für alle - Alles, was er gesehen und gehört hat, gibt Johannes hier weiter. Er bezeugt, was Gott gesagt und Jesus Christus ihm gezeigt und bestätigt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอห์นยืนยันทุกอย่างที่ท่านเห็น คือพระวจนะของพระเจ้าและคำพยานเรื่องพระเยซูคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์นได้ยืนยันถึงคำกล่าวของพระเจ้าและคำยืนยันของพระเยซูคริสต์ อันเป็นทุกสิ่งที่ท่านได้เห็น
Cross Reference
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:15 - Vì anh là nhân chứng của Ngài, có nhiệm vụ công bố cho mọi người biết những điều anh đã thấy và nghe.
- Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
- 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Giăng 12:17 - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
- Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
- Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
- Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
- Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
- Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
- Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
- 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.