Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • 新标点和合本 - 灯台中间有一位好像人子,身穿长衣,直垂到脚,胸间束着金带。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在灯台中间有一位好像人子的,身穿垂到脚的长袍,胸间束着金带。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在灯台中间有一位好像人子的,身穿垂到脚的长袍,胸间束着金带。
  • 当代译本 - 有一位好像人子的站在这些灯台中间。 祂长袍垂脚,金带围胸,
  • 圣经新译本 - 灯台中间有一位好像人子的,身上穿着直垂到脚的长衣,胸间束着金带。
  • 中文标准译本 - 灯台 中间有一位仿佛人子的,身穿垂到脚的长袍,胸间束着金带。
  • 现代标点和合本 - 灯台中间有一位好像人子,身穿长衣,直垂到脚,胸间束着金带。
  • 和合本(拼音版) - 灯台中间有一位好像人子,身穿长衣,直垂到脚,胸间束着金带。
  • New International Version - and among the lampstands was someone like a son of man, dressed in a robe reaching down to his feet and with a golden sash around his chest.
  • New International Reader's Version - In the middle of them was someone who looked “like a son of man.” ( Daniel 7:13 ) He was dressed in a long robe with a gold strip of cloth around his chest.
  • English Standard Version - and in the midst of the lampstands one like a son of man, clothed with a long robe and with a golden sash around his chest.
  • New Living Translation - And standing in the middle of the lampstands was someone like the Son of Man. He was wearing a long robe with a gold sash across his chest.
  • Christian Standard Bible - and among the lampstands was one like the Son of Man, dressed in a robe and with a golden sash wrapped around his chest.
  • New American Standard Bible - and in the middle of the lampstands I saw one like a son of man, clothed in a robe reaching to the feet, and wrapped around the chest with a golden sash.
  • New King James Version - and in the midst of the seven lampstands One like the Son of Man, clothed with a garment down to the feet and girded about the chest with a golden band.
  • Amplified Bible - and in the midst of the lampstands I saw someone like the Son of Man, dressed in a robe reaching to His feet, and with a golden sash wrapped around His chest.
  • American Standard Version - and in the midst of the candlesticks one like unto a son of man, clothed with a garment down to the foot, and girt about at the breasts with a golden girdle.
  • King James Version - And in the midst of the seven candlesticks one like unto the Son of man, clothed with a garment down to the foot, and girt about the paps with a golden girdle.
  • New English Translation - and in the midst of the lampstands was one like a son of man. He was dressed in a robe extending down to his feet and he wore a wide golden belt around his chest.
  • World English Bible - And among the lamp stands was one like a son of man, clothed with a robe reaching down to his feet, and with a golden sash around his chest.
  • 新標點和合本 - 燈臺中間有一位好像人子,身穿長衣,直垂到腳,胸間束着金帶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在燈臺中間有一位好像人子的,身穿垂到腳的長袍,胸間束着金帶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在燈臺中間有一位好像人子的,身穿垂到腳的長袍,胸間束着金帶。
  • 當代譯本 - 有一位好像人子的站在這些燈臺中間。 祂長袍垂腳,金帶圍胸,
  • 聖經新譯本 - 燈臺中間有一位好像人子的,身上穿著直垂到腳的長衣,胸間束著金帶。
  • 呂振中譯本 - 燈臺中間有一位彷彿是人子,穿着垂到腳上的長衣,胸間束着金帶。
  • 中文標準譯本 - 燈臺 中間有一位彷彿人子的,身穿垂到腳的長袍,胸間束著金帶。
  • 現代標點和合本 - 燈臺中間有一位好像人子,身穿長衣,直垂到腳,胸間束著金帶。
  • 文理和合譯本 - 其間有似人子者、身衣長衣及足、胸束金帶、
  • 文理委辦譯本 - 其間有似人子者、身衣長衣、胸束金帶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七燈臺間、有似人子者、身衣長衣、胸繫金帶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有彷彿人子者徘徊於其間、身披道袍、其長及足、胸束金帶、
  • Nueva Versión Internacional - En medio de los candelabros estaba alguien «semejante al Hijo del hombre», vestido con una túnica que le llegaba hasta los pies y ceñido con una banda de oro a la altura del pecho.
  • 현대인의 성경 - 그 촛대 사이에는 예수님 같은 분이 발에까지 끌리는 옷을 입고 가슴에 금띠를 두르고 계셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Среди светильников стоял Некто, «как бы Сын Человеческий» . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • Восточный перевод - Среди светильников стоял Некто, похожий на человека . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди светильников стоял Некто, похожий на человека . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди светильников стоял Некто, похожий на человека . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, au milieu des chandeliers, quelqu’un qui ressemblait à un homme. Il portait une longue tunique, et une ceinture d’or lui entourait la poitrine.
  • リビングバイブル - そして、その燭台の真ん中に、一人の人が立っていました。その方は、「人の子」と呼ばれるイエスのようであり、長い衣をまとって、胸には金の帯を締めていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν μέσῳ τῶν λυχνιῶν ὅμοιον υἱὸν ἀνθρώπου ἐνδεδυμένον ποδήρη καὶ περιεζωσμένον πρὸς τοῖς μαστοῖς ζώνην χρυσᾶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν μέσῳ τῶν λυχνιῶν, ὅμοιον Υἱὸν Ἀνθρώπου, ἐνδεδυμένον ποδήρη, καὶ περιεζωσμένον πρὸς τοῖς μαστοῖς ζώνην χρυσᾶν.
  • Nova Versão Internacional - e entre os candelabros alguém “semelhante a um filho de homem” , com uma veste que chegava aos seus pés e um cinturão de ouro ao redor do peito.
  • Hoffnung für alle - Mitten zwischen ihnen stand einer, der wie ein Mensch aussah . Er hatte ein langes Gewand an, und um die Brust trug er einen goldenen Gürtel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่ามกลางคันประทีปเหล่านั้นมีผู้หนึ่ง “เหมือนบุตรมนุษย์” ทรงฉลองพระองค์ยาวกรอมพระบาทและมีแถบทองคำคาดรอบพระอุระ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​ท่าม​กลาง​คัน​ประทีป​เหล่า​นั้น มี​ผู้​หนึ่ง​เหมือน​บุตรมนุษย์​สวม​เสื้อ​คลุม​ยาว​ถึง​เท้า และ​คาด​รัด​ประคด​ทองคำ​ที่​หน้าอก
Cross Reference
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Hê-bơ-rơ 2:16 - Hiển nhiên Chúa Giê-xu không trở thành thiên sứ, nhưng Ngài đã thành người, làm hậu tự Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Xuất Ai Cập 39:5 - Thắt lưng cũng được may bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ vô cùng tinh vi cũng như ê-phót, đúng theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Xuất Ai Cập 28:6 - “Thợ thủ công phải may Ê-phót bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến chỉ xanh, tím, và đỏ, một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 28:7 - Ê-phót gồm hai vạt, nối liền nhau bằng hai cầu vai.
  • Xuất Ai Cập 28:8 - Dây để thắt ê-phót cũng được may bằng vải gai mịn, thêu bằng các loại chỉ dùng để thêu ê-phót.
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • 新标点和合本 - 灯台中间有一位好像人子,身穿长衣,直垂到脚,胸间束着金带。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在灯台中间有一位好像人子的,身穿垂到脚的长袍,胸间束着金带。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在灯台中间有一位好像人子的,身穿垂到脚的长袍,胸间束着金带。
  • 当代译本 - 有一位好像人子的站在这些灯台中间。 祂长袍垂脚,金带围胸,
  • 圣经新译本 - 灯台中间有一位好像人子的,身上穿着直垂到脚的长衣,胸间束着金带。
  • 中文标准译本 - 灯台 中间有一位仿佛人子的,身穿垂到脚的长袍,胸间束着金带。
  • 现代标点和合本 - 灯台中间有一位好像人子,身穿长衣,直垂到脚,胸间束着金带。
  • 和合本(拼音版) - 灯台中间有一位好像人子,身穿长衣,直垂到脚,胸间束着金带。
  • New International Version - and among the lampstands was someone like a son of man, dressed in a robe reaching down to his feet and with a golden sash around his chest.
  • New International Reader's Version - In the middle of them was someone who looked “like a son of man.” ( Daniel 7:13 ) He was dressed in a long robe with a gold strip of cloth around his chest.
  • English Standard Version - and in the midst of the lampstands one like a son of man, clothed with a long robe and with a golden sash around his chest.
  • New Living Translation - And standing in the middle of the lampstands was someone like the Son of Man. He was wearing a long robe with a gold sash across his chest.
  • Christian Standard Bible - and among the lampstands was one like the Son of Man, dressed in a robe and with a golden sash wrapped around his chest.
  • New American Standard Bible - and in the middle of the lampstands I saw one like a son of man, clothed in a robe reaching to the feet, and wrapped around the chest with a golden sash.
  • New King James Version - and in the midst of the seven lampstands One like the Son of Man, clothed with a garment down to the feet and girded about the chest with a golden band.
  • Amplified Bible - and in the midst of the lampstands I saw someone like the Son of Man, dressed in a robe reaching to His feet, and with a golden sash wrapped around His chest.
  • American Standard Version - and in the midst of the candlesticks one like unto a son of man, clothed with a garment down to the foot, and girt about at the breasts with a golden girdle.
  • King James Version - And in the midst of the seven candlesticks one like unto the Son of man, clothed with a garment down to the foot, and girt about the paps with a golden girdle.
  • New English Translation - and in the midst of the lampstands was one like a son of man. He was dressed in a robe extending down to his feet and he wore a wide golden belt around his chest.
  • World English Bible - And among the lamp stands was one like a son of man, clothed with a robe reaching down to his feet, and with a golden sash around his chest.
  • 新標點和合本 - 燈臺中間有一位好像人子,身穿長衣,直垂到腳,胸間束着金帶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在燈臺中間有一位好像人子的,身穿垂到腳的長袍,胸間束着金帶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在燈臺中間有一位好像人子的,身穿垂到腳的長袍,胸間束着金帶。
  • 當代譯本 - 有一位好像人子的站在這些燈臺中間。 祂長袍垂腳,金帶圍胸,
  • 聖經新譯本 - 燈臺中間有一位好像人子的,身上穿著直垂到腳的長衣,胸間束著金帶。
  • 呂振中譯本 - 燈臺中間有一位彷彿是人子,穿着垂到腳上的長衣,胸間束着金帶。
  • 中文標準譯本 - 燈臺 中間有一位彷彿人子的,身穿垂到腳的長袍,胸間束著金帶。
  • 現代標點和合本 - 燈臺中間有一位好像人子,身穿長衣,直垂到腳,胸間束著金帶。
  • 文理和合譯本 - 其間有似人子者、身衣長衣及足、胸束金帶、
  • 文理委辦譯本 - 其間有似人子者、身衣長衣、胸束金帶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七燈臺間、有似人子者、身衣長衣、胸繫金帶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有彷彿人子者徘徊於其間、身披道袍、其長及足、胸束金帶、
  • Nueva Versión Internacional - En medio de los candelabros estaba alguien «semejante al Hijo del hombre», vestido con una túnica que le llegaba hasta los pies y ceñido con una banda de oro a la altura del pecho.
  • 현대인의 성경 - 그 촛대 사이에는 예수님 같은 분이 발에까지 끌리는 옷을 입고 가슴에 금띠를 두르고 계셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Среди светильников стоял Некто, «как бы Сын Человеческий» . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • Восточный перевод - Среди светильников стоял Некто, похожий на человека . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди светильников стоял Некто, похожий на человека . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди светильников стоял Некто, похожий на человека . Он был одет в длинное одеяние, а грудь Его была опоясана золотым поясом.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, au milieu des chandeliers, quelqu’un qui ressemblait à un homme. Il portait une longue tunique, et une ceinture d’or lui entourait la poitrine.
  • リビングバイブル - そして、その燭台の真ん中に、一人の人が立っていました。その方は、「人の子」と呼ばれるイエスのようであり、長い衣をまとって、胸には金の帯を締めていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν μέσῳ τῶν λυχνιῶν ὅμοιον υἱὸν ἀνθρώπου ἐνδεδυμένον ποδήρη καὶ περιεζωσμένον πρὸς τοῖς μαστοῖς ζώνην χρυσᾶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν μέσῳ τῶν λυχνιῶν, ὅμοιον Υἱὸν Ἀνθρώπου, ἐνδεδυμένον ποδήρη, καὶ περιεζωσμένον πρὸς τοῖς μαστοῖς ζώνην χρυσᾶν.
  • Nova Versão Internacional - e entre os candelabros alguém “semelhante a um filho de homem” , com uma veste que chegava aos seus pés e um cinturão de ouro ao redor do peito.
  • Hoffnung für alle - Mitten zwischen ihnen stand einer, der wie ein Mensch aussah . Er hatte ein langes Gewand an, und um die Brust trug er einen goldenen Gürtel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่ามกลางคันประทีปเหล่านั้นมีผู้หนึ่ง “เหมือนบุตรมนุษย์” ทรงฉลองพระองค์ยาวกรอมพระบาทและมีแถบทองคำคาดรอบพระอุระ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​ท่าม​กลาง​คัน​ประทีป​เหล่า​นั้น มี​ผู้​หนึ่ง​เหมือน​บุตรมนุษย์​สวม​เสื้อ​คลุม​ยาว​ถึง​เท้า และ​คาด​รัด​ประคด​ทองคำ​ที่​หน้าอก
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Hê-bơ-rơ 2:16 - Hiển nhiên Chúa Giê-xu không trở thành thiên sứ, nhưng Ngài đã thành người, làm hậu tự Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Xuất Ai Cập 39:5 - Thắt lưng cũng được may bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ vô cùng tinh vi cũng như ê-phót, đúng theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Xuất Ai Cập 28:6 - “Thợ thủ công phải may Ê-phót bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến chỉ xanh, tím, và đỏ, một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 28:7 - Ê-phót gồm hai vạt, nối liền nhau bằng hai cầu vai.
  • Xuất Ai Cập 28:8 - Dây để thắt ê-phót cũng được may bằng vải gai mịn, thêu bằng các loại chỉ dùng để thêu ê-phót.
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
Bible
Resources
Plans
Donate