Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
99:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
  • 新标点和合本 - 耶和华我们的 神啊,你应允他们; 你是赦免他们的 神, 却按他们所行的报应他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我们的上帝啊,你应允了他们; 你是赦免他们的上帝, 却按他们所做的报应他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我们的 神啊,你应允了他们; 你是赦免他们的 神, 却按他们所做的报应他们。
  • 当代译本 - 耶和华,我们的上帝啊, 你应允了他们, 向他们显明你是赦罪的上帝, 但也惩罚他们的罪恶。
  • 圣经新译本 - 耶和华我们的 神啊!你应允了他们; 你虽然按照他们所行的报应他们, 但对他们来说,你是一位赦免人的 神。
  • 中文标准译本 - 耶和华我们的神哪, 你回应了他们! 你是饶恕他们的神, 但也照着他们的行为报应他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华我们的神啊,你应允他们。 你是赦免他们的神, 却按他们所行的报应他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我们的上帝啊,你应允他们。 你是赦免他们的上帝, 却按他们所行的报应他们。
  • New International Version - Lord our God, you answered them; you were to Israel a forgiving God, though you punished their misdeeds.
  • New International Reader's Version - Lord our God, you answered them. You showed Israel that you are a God who forgives. But when they did wrong, you punished them.
  • English Standard Version - O Lord our God, you answered them; you were a forgiving God to them, but an avenger of their wrongdoings.
  • New Living Translation - O Lord our God, you answered them. You were a forgiving God to them, but you punished them when they went wrong.
  • Christian Standard Bible - Lord our God, you answered them. You were a forgiving God to them, but an avenger of their sinful actions.
  • New American Standard Bible - Lord our God, You answered them; You were a forgiving God to them, And yet an avenger of their evil deeds.
  • New King James Version - You answered them, O Lord our God; You were to them God-Who-Forgives, Though You took vengeance on their deeds.
  • Amplified Bible - You answered them, O Lord our God; You were a forgiving God to them, And yet an avenger of their evil practices.
  • American Standard Version - Thou answeredst them, O Jehovah our God: Thou wast a God that forgavest them, Though thou tookest vengeance of their doings.
  • King James Version - Thou answeredst them, O Lord our God: thou wast a God that forgavest them, though thou tookest vengeance of their inventions.
  • New English Translation - O Lord our God, you answered them. They found you to be a forgiving God, but also one who punished their sinful deeds.
  • World English Bible - You answered them, Yahweh our God. You are a God who forgave them, although you took vengeance for their doings.
  • 新標點和合本 - 耶和華-我們的神啊,你應允他們; 你是赦免他們的神, 卻按他們所行的報應他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我們的上帝啊,你應允了他們; 你是赦免他們的上帝, 卻按他們所做的報應他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我們的 神啊,你應允了他們; 你是赦免他們的 神, 卻按他們所做的報應他們。
  • 當代譯本 - 耶和華,我們的上帝啊, 你應允了他們, 向他們顯明你是赦罪的上帝, 但也懲罰他們的罪惡。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我們的 神啊!你應允了他們; 你雖然按照他們所行的報應他們, 但對他們來說,你是一位赦免人的 神。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們的上帝啊, 你真地應了他們; 你雖按他們所行的加以罰報, 你卻也是赦免他們、的上帝。
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們的神哪, 你回應了他們! 你是饒恕他們的神, 但也照著他們的行為報應他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華我們的神啊,你應允他們。 你是赦免他們的神, 卻按他們所行的報應他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華我上帝歟、爾俞允之、為其行赦之上帝、然猶報其所行兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華兮、爾垂聽之、赦宥之、有瑕疵者、爾降罰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我之天主、常應允之、為其赦罪之天主、然若有過犯、主亦懲罰之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愆尤蒙糾正。益見慈恩富。
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios nuestro, tú les respondiste; fuiste para ellos un Dios perdonador, aun cuando castigaste sus rebeliones.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님 여호와여, 주께서는 그들에게 응답하셨습니다. 그들이 잘못했을 때 주는 벌하셨지만 주께서는 그들을 용서하신 하나님이었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel notre Dieu, ╵tu les as exaucés et tu fus pour eux un Dieu qui pardonne, mais tu les as châtiés ╵pour leurs actes coupables .
  • リビングバイブル - 神である主よ。あなたは、人々の祈りに答えて 罪をお赦しになりましたが、 その誤った行為に対しては、 厳然として罰を下されました。
  • Nova Versão Internacional - Tu lhes respondeste, Senhor, nosso Deus; para eles, tu eras um Deus perdoador, embora os tenhas castigado por suas rebeliões.
  • Hoffnung für alle - Herr, unser Gott! Du hast sie erhört. Du hast deinem Volk die Schuld vergeben, aber auch ihre Vergehen bestraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์ทรงตอบเขาเหล่านั้น ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงให้อภัยสำหรับอิสราเอล แม้ทรงลงโทษเมื่อพวกเขาทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา พระ​องค์​ตอบ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​พรั่งพร้อม​ด้วย​การ​ให้​อภัย และ​ลงโทษ​เมื่อ​พวก​เขา​กระทำ​บาป
Cross Reference
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:20 - Riêng phần A-rôn, vì ông đã làm cho Chúa Hằng Hữu giận quá nên sắp bị giết. Tôi cầu thay cho và ông cũng được tha.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Dân Số Ký 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
  • 新标点和合本 - 耶和华我们的 神啊,你应允他们; 你是赦免他们的 神, 却按他们所行的报应他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我们的上帝啊,你应允了他们; 你是赦免他们的上帝, 却按他们所做的报应他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我们的 神啊,你应允了他们; 你是赦免他们的 神, 却按他们所做的报应他们。
  • 当代译本 - 耶和华,我们的上帝啊, 你应允了他们, 向他们显明你是赦罪的上帝, 但也惩罚他们的罪恶。
  • 圣经新译本 - 耶和华我们的 神啊!你应允了他们; 你虽然按照他们所行的报应他们, 但对他们来说,你是一位赦免人的 神。
  • 中文标准译本 - 耶和华我们的神哪, 你回应了他们! 你是饶恕他们的神, 但也照着他们的行为报应他们。
  • 现代标点和合本 - 耶和华我们的神啊,你应允他们。 你是赦免他们的神, 却按他们所行的报应他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我们的上帝啊,你应允他们。 你是赦免他们的上帝, 却按他们所行的报应他们。
  • New International Version - Lord our God, you answered them; you were to Israel a forgiving God, though you punished their misdeeds.
  • New International Reader's Version - Lord our God, you answered them. You showed Israel that you are a God who forgives. But when they did wrong, you punished them.
  • English Standard Version - O Lord our God, you answered them; you were a forgiving God to them, but an avenger of their wrongdoings.
  • New Living Translation - O Lord our God, you answered them. You were a forgiving God to them, but you punished them when they went wrong.
  • Christian Standard Bible - Lord our God, you answered them. You were a forgiving God to them, but an avenger of their sinful actions.
  • New American Standard Bible - Lord our God, You answered them; You were a forgiving God to them, And yet an avenger of their evil deeds.
  • New King James Version - You answered them, O Lord our God; You were to them God-Who-Forgives, Though You took vengeance on their deeds.
  • Amplified Bible - You answered them, O Lord our God; You were a forgiving God to them, And yet an avenger of their evil practices.
  • American Standard Version - Thou answeredst them, O Jehovah our God: Thou wast a God that forgavest them, Though thou tookest vengeance of their doings.
  • King James Version - Thou answeredst them, O Lord our God: thou wast a God that forgavest them, though thou tookest vengeance of their inventions.
  • New English Translation - O Lord our God, you answered them. They found you to be a forgiving God, but also one who punished their sinful deeds.
  • World English Bible - You answered them, Yahweh our God. You are a God who forgave them, although you took vengeance for their doings.
  • 新標點和合本 - 耶和華-我們的神啊,你應允他們; 你是赦免他們的神, 卻按他們所行的報應他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我們的上帝啊,你應允了他們; 你是赦免他們的上帝, 卻按他們所做的報應他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我們的 神啊,你應允了他們; 你是赦免他們的 神, 卻按他們所做的報應他們。
  • 當代譯本 - 耶和華,我們的上帝啊, 你應允了他們, 向他們顯明你是赦罪的上帝, 但也懲罰他們的罪惡。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我們的 神啊!你應允了他們; 你雖然按照他們所行的報應他們, 但對他們來說,你是一位赦免人的 神。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們的上帝啊, 你真地應了他們; 你雖按他們所行的加以罰報, 你卻也是赦免他們、的上帝。
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們的神哪, 你回應了他們! 你是饒恕他們的神, 但也照著他們的行為報應他們。
  • 現代標點和合本 - 耶和華我們的神啊,你應允他們。 你是赦免他們的神, 卻按他們所行的報應他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華我上帝歟、爾俞允之、為其行赦之上帝、然猶報其所行兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華兮、爾垂聽之、赦宥之、有瑕疵者、爾降罰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我之天主、常應允之、為其赦罪之天主、然若有過犯、主亦懲罰之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愆尤蒙糾正。益見慈恩富。
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios nuestro, tú les respondiste; fuiste para ellos un Dios perdonador, aun cuando castigaste sus rebeliones.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님 여호와여, 주께서는 그들에게 응답하셨습니다. 그들이 잘못했을 때 주는 벌하셨지만 주께서는 그들을 용서하신 하나님이었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel notre Dieu, ╵tu les as exaucés et tu fus pour eux un Dieu qui pardonne, mais tu les as châtiés ╵pour leurs actes coupables .
  • リビングバイブル - 神である主よ。あなたは、人々の祈りに答えて 罪をお赦しになりましたが、 その誤った行為に対しては、 厳然として罰を下されました。
  • Nova Versão Internacional - Tu lhes respondeste, Senhor, nosso Deus; para eles, tu eras um Deus perdoador, embora os tenhas castigado por suas rebeliões.
  • Hoffnung für alle - Herr, unser Gott! Du hast sie erhört. Du hast deinem Volk die Schuld vergeben, aber auch ihre Vergehen bestraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์ทรงตอบเขาเหล่านั้น ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงให้อภัยสำหรับอิสราเอล แม้ทรงลงโทษเมื่อพวกเขาทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา พระ​องค์​ตอบ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​พรั่งพร้อม​ด้วย​การ​ให้​อภัย และ​ลงโทษ​เมื่อ​พวก​เขา​กระทำ​บาป
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:20 - Riêng phần A-rôn, vì ông đã làm cho Chúa Hằng Hữu giận quá nên sắp bị giết. Tôi cầu thay cho và ông cũng được tha.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Dân Số Ký 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
Bible
Resources
Plans
Donate