Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
96:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • 新标点和合本 - 因耶和华为大,当受极大的赞美; 他在万神之上,当受敬畏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华本为大,当受极大的赞美; 他在万神之上,当受敬畏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华本为大,当受极大的赞美; 他在万神之上,当受敬畏。
  • 当代译本 - 因为耶和华无比伟大, 当受至高的颂扬; 祂超越一切神明,当受敬畏。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华是伟大的,该受极大的赞美, 他当受敬畏,过于众神之上。
  • 中文标准译本 - 因耶和华伟大,当受极大的赞美; 他超越一切神明,当受敬畏;
  • 现代标点和合本 - 因耶和华为大,当受极大的赞美, 他在万神之上,当受敬畏。
  • 和合本(拼音版) - 因耶和华为大,当受极大的赞美, 他在万神之上,当受敬畏。
  • New International Version - For great is the Lord and most worthy of praise; he is to be feared above all gods.
  • New International Reader's Version - The Lord is great. He is really worthy of praise. People should have respect for him as the greatest God of all.
  • English Standard Version - For great is the Lord, and greatly to be praised; he is to be feared above all gods.
  • New Living Translation - Great is the Lord! He is most worthy of praise! He is to be feared above all gods.
  • The Message - For God is great, and worth a thousand Hallelujahs. His furious beauty puts the other gods to shame; Pagan gods are mere tatters and rags.
  • Christian Standard Bible - For the Lord is great and is highly praised; he is feared above all gods.
  • New American Standard Bible - For great is the Lord, and greatly to be praised; He is to be feared above all gods.
  • New King James Version - For the Lord is great and greatly to be praised; He is to be feared above all gods.
  • Amplified Bible - For great is the Lord and greatly to be praised; He is to be feared above all gods.
  • American Standard Version - For great is Jehovah, and greatly to be praised: He is to be feared above all gods.
  • King James Version - For the Lord is great, and greatly to be praised: he is to be feared above all gods.
  • New English Translation - For the Lord is great and certainly worthy of praise; he is more awesome than all gods.
  • World English Bible - For Yahweh is great, and greatly to be praised! He is to be feared above all gods.
  • 新標點和合本 - 因耶和華為大,當受極大的讚美; 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華本為大,當受極大的讚美; 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華本為大,當受極大的讚美; 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 當代譯本 - 因為耶和華無比偉大, 當受至高的頌揚; 祂超越一切神明,當受敬畏。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華是偉大的,該受極大的讚美, 他當受敬畏,過於眾神之上。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主至大,當受極大的頌讚; 惟獨他可畏懼、超乎萬神之上。
  • 中文標準譯本 - 因耶和華偉大,當受極大的讚美; 他超越一切神明,當受敬畏;
  • 現代標點和合本 - 因耶和華為大,當受極大的讚美, 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華為大、宜宏讚美、超越諸神、宜切敬畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華至大、當揄揚靡已、締造蒼穹、要當寅畏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主至大、極當頌揚、在諸神之上、顯威可畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主宜大讚。稜威超百神。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Grande es el Señor y digno de alabanza, más temible que todos los dioses!
  • 현대인의 성경 - 여호와는 위대하시고 높이 찬양을 받으실 분이시니 모든 신보다 두려워해야 하리라.
  • Новый Русский Перевод - Молнии Его освещают вселенную, земля видит и трепещет.
  • Восточный перевод - Молнии Его освещают мир, земля видит и трепещет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молнии Его освещают мир, земля видит и трепещет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молнии Его освещают мир, земля видит и трепещет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel est grand ╵et digne de louanges, et il est redoutable ╵bien plus que tous les dieux.
  • リビングバイブル - 主は、ことばで言い表せないほど偉大で、 大いにほめたたえられるべきお方です。 他の神々には目もくれず、 このお方だけを礼拝しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Porque o Senhor é grande e digno de todo louvor, mais temível do que todos os deuses!
  • Hoffnung für alle - Denn groß ist der Herr! Jeder soll ihn rühmen! Von allen Göttern soll man ihn allein fürchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยิ่งใหญ่นัก และควรแก่การสรรเสริญเป็นที่สุด พระองค์ทรงเป็นที่เคารพยำเกรงเหนือพระทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยิ่ง​ใหญ่​และ​สมควร​แก่​การ​สรรเสริญ​ยิ่ง​นัก พระ​องค์​เป็น​ที่​น่า​เกรงขาม​เหนือ​เทพเจ้า​ทั้ง​ปวง
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • 新标点和合本 - 因耶和华为大,当受极大的赞美; 他在万神之上,当受敬畏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华本为大,当受极大的赞美; 他在万神之上,当受敬畏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华本为大,当受极大的赞美; 他在万神之上,当受敬畏。
  • 当代译本 - 因为耶和华无比伟大, 当受至高的颂扬; 祂超越一切神明,当受敬畏。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华是伟大的,该受极大的赞美, 他当受敬畏,过于众神之上。
  • 中文标准译本 - 因耶和华伟大,当受极大的赞美; 他超越一切神明,当受敬畏;
  • 现代标点和合本 - 因耶和华为大,当受极大的赞美, 他在万神之上,当受敬畏。
  • 和合本(拼音版) - 因耶和华为大,当受极大的赞美, 他在万神之上,当受敬畏。
  • New International Version - For great is the Lord and most worthy of praise; he is to be feared above all gods.
  • New International Reader's Version - The Lord is great. He is really worthy of praise. People should have respect for him as the greatest God of all.
  • English Standard Version - For great is the Lord, and greatly to be praised; he is to be feared above all gods.
  • New Living Translation - Great is the Lord! He is most worthy of praise! He is to be feared above all gods.
  • The Message - For God is great, and worth a thousand Hallelujahs. His furious beauty puts the other gods to shame; Pagan gods are mere tatters and rags.
  • Christian Standard Bible - For the Lord is great and is highly praised; he is feared above all gods.
  • New American Standard Bible - For great is the Lord, and greatly to be praised; He is to be feared above all gods.
  • New King James Version - For the Lord is great and greatly to be praised; He is to be feared above all gods.
  • Amplified Bible - For great is the Lord and greatly to be praised; He is to be feared above all gods.
  • American Standard Version - For great is Jehovah, and greatly to be praised: He is to be feared above all gods.
  • King James Version - For the Lord is great, and greatly to be praised: he is to be feared above all gods.
  • New English Translation - For the Lord is great and certainly worthy of praise; he is more awesome than all gods.
  • World English Bible - For Yahweh is great, and greatly to be praised! He is to be feared above all gods.
  • 新標點和合本 - 因耶和華為大,當受極大的讚美; 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華本為大,當受極大的讚美; 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華本為大,當受極大的讚美; 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 當代譯本 - 因為耶和華無比偉大, 當受至高的頌揚; 祂超越一切神明,當受敬畏。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華是偉大的,該受極大的讚美, 他當受敬畏,過於眾神之上。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主至大,當受極大的頌讚; 惟獨他可畏懼、超乎萬神之上。
  • 中文標準譯本 - 因耶和華偉大,當受極大的讚美; 他超越一切神明,當受敬畏;
  • 現代標點和合本 - 因耶和華為大,當受極大的讚美, 他在萬神之上,當受敬畏。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華為大、宜宏讚美、超越諸神、宜切敬畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華至大、當揄揚靡已、締造蒼穹、要當寅畏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主至大、極當頌揚、在諸神之上、顯威可畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主宜大讚。稜威超百神。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Grande es el Señor y digno de alabanza, más temible que todos los dioses!
  • 현대인의 성경 - 여호와는 위대하시고 높이 찬양을 받으실 분이시니 모든 신보다 두려워해야 하리라.
  • Новый Русский Перевод - Молнии Его освещают вселенную, земля видит и трепещет.
  • Восточный перевод - Молнии Его освещают мир, земля видит и трепещет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молнии Его освещают мир, земля видит и трепещет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молнии Его освещают мир, земля видит и трепещет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel est grand ╵et digne de louanges, et il est redoutable ╵bien plus que tous les dieux.
  • リビングバイブル - 主は、ことばで言い表せないほど偉大で、 大いにほめたたえられるべきお方です。 他の神々には目もくれず、 このお方だけを礼拝しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Porque o Senhor é grande e digno de todo louvor, mais temível do que todos os deuses!
  • Hoffnung für alle - Denn groß ist der Herr! Jeder soll ihn rühmen! Von allen Göttern soll man ihn allein fürchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยิ่งใหญ่นัก และควรแก่การสรรเสริญเป็นที่สุด พระองค์ทรงเป็นที่เคารพยำเกรงเหนือพระทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยิ่ง​ใหญ่​และ​สมควร​แก่​การ​สรรเสริญ​ยิ่ง​นัก พระ​องค์​เป็น​ที่​น่า​เกรงขาม​เหนือ​เทพเจ้า​ทั้ง​ปวง
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
Bible
Resources
Plans
Donate