Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
- 新标点和合本 - 你们不可硬着心,像当日在米利巴, 就是在旷野的玛撒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不可硬着心,像在米利巴, 就是在旷野玛撒的日子。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们不可硬着心,像在米利巴, 就是在旷野玛撒的日子。
- 当代译本 - 不可像你们祖先在米利巴, 在旷野的玛撒那样心里顽固。
- 圣经新译本 - 就不要硬着心,好像在米利巴, 就是在旷野的 玛撒的日子一样。
- 中文标准译本 - “你们不可硬着心, 像在米利巴, 在旷野中玛撒的日子一样;
- 现代标点和合本 - “你们不可硬着心,像当日在米利巴, 就是在旷野的玛撒。
- 和合本(拼音版) - 你们不可硬着心,像当日在米利巴, 就是在旷野的玛撒。
- New International Version - “Do not harden your hearts as you did at Meribah, as you did that day at Massah in the wilderness,
- New International Reader's Version - He says, “Don’t be stubborn as you were at Meribah. Don’t be stubborn as you were that day at Massah in the desert.
- English Standard Version - do not harden your hearts, as at Meribah, as on the day at Massah in the wilderness,
- New Living Translation - The Lord says, “Don’t harden your hearts as Israel did at Meribah, as they did at Massah in the wilderness.
- Christian Standard Bible - Do not harden your hearts as at Meribah, as on that day at Massah in the wilderness
- New American Standard Bible - Do not harden your hearts as at Meribah, As on the day of Massah in the wilderness,
- New King James Version - “Do not harden your hearts, as in the rebellion, As in the day of trial in the wilderness,
- Amplified Bible - Do not harden your hearts and become spiritually dull as at Meribah [the place of strife], And as at Massah [the place of testing] in the wilderness,
- American Standard Version - Harden not your heart, as at Meribah, As in the day of Massah in the wilderness;
- King James Version - Harden not your heart, as in the provocation, and as in the day of temptation in the wilderness:
- New English Translation - He says, “Do not be stubborn like they were at Meribah, like they were that day at Massah in the wilderness,
- World English Bible - Don’t harden your heart, as at Meribah, as in the day of Massah in the wilderness,
- 新標點和合本 - 你們不可硬着心,像當日在米利巴, 就是在曠野的瑪撒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不可硬着心,像在米利巴, 就是在曠野瑪撒的日子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們不可硬着心,像在米利巴, 就是在曠野瑪撒的日子。
- 當代譯本 - 不可像你們祖先在米利巴, 在曠野的瑪撒那樣心裡頑固。
- 聖經新譯本 - 就不要硬著心,好像在米利巴, 就是在曠野的 瑪撒的日子一樣。
- 呂振中譯本 - 不可硬着心,像在 米利巴 , 在曠野 瑪撒 的日子。
- 中文標準譯本 - 「你們不可硬著心, 像在米利巴, 在曠野中瑪撒的日子一樣;
- 現代標點和合本 - 「你們不可硬著心,像當日在米利巴, 就是在曠野的瑪撒。
- 文理和合譯本 - 勿剛愎乃心、如在米利巴、在曠野瑪撒之日兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝曰至於今日、爾願聽從吾言、不剛愎乃心、如昔民之觝觸我、試我於野兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 爾曹勿剛愎乃心、如昔在 米利巴 、在曠野之 瑪撒 時、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毋閉爾心。炯戒不遠。在爾先人。
- Nueva Versión Internacional - no endurezcan el corazón, como en Meribá, como aquel día en Masá, en el desierto,
- 현대인의 성경 - “너희는 므리바와 광야의 맛사에서처럼 못된 고집을 부리지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Воздайте Господу славу, присущую Его имени. Несите дар и идите во дворы Его.
- Восточный перевод - Воздайте славу имени Вечного, несите дары и идите во дворы Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте славу имени Вечного, несите дары и идите во дворы Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте славу имени Вечного, несите дары и идите во дворы Его.
- La Bible du Semeur 2015 - ne vous endurcissez pas ╵comme à Meriba, comme au jour de l’incident ╵de Massa dans le désert ,
- リビングバイブル - 荒野のメリバやマサでのイスラエル国民のように、 強情になってはいけません(出エジプト17・7参照)。
- Nova Versão Internacional - não endureçam o coração, como em Meribá , como aquele dia em Massá , no deserto,
- Hoffnung für alle - »Verschließt eure Herzen nicht, wie es eure Vorfahren getan haben; damals, als sie mich in der Wüste herausforderten und mir bittere Vorwürfe machten .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำใจแข็งกระด้างเหมือนที่เมรีบาห์ เหมือนที่มัสสา ในถิ่นกันดาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ก็อย่าทำใจของเจ้าให้แข็งกระด้างเหมือนกับที่ได้ทำในเมรีบาห์ เหมือนกับวันที่ได้ทำที่มัสสาห์ ในถิ่นทุรกันดาร
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
- Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:9 - Nhưng có một số người cứng lòng không tin, trở mặt đả kích Đạo Chúa trước quần chúng. Phao-lô bỏ hội đường, đem các tín hữu về thảo luận riêng tại trường học Ti-ra-nu.
- Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
- Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
- Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
- Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
- 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
- Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
- Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.