Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin trỗi dậy, lạy Chúa Hằng Hữu! Xin đừng để con người thắng thế! Trước Thiên nhan, xin phán xét các dân!
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你起来,不容人得胜! 愿外邦人在你面前受审判!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你兴起,不容世人得胜! 愿外邦人在你面前受审判!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你兴起,不容世人得胜! 愿外邦人在你面前受审判!
- 当代译本 - 耶和华啊,求你起来, 别让世人向你夸胜, 愿你审判列邦。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你起来,不要让世人得胜; 愿列国都在你面前受审判。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你起来! 不要让世人得胜, 愿列国在你面前受审判。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你起来,不容人得胜, 愿外邦人在你面前受审判!
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你起来,不容人得胜, 愿外邦人在你面前受审判。
- New International Version - Arise, Lord, do not let mortals triumph; let the nations be judged in your presence.
- New International Reader's Version - Lord, rise up. Don’t let people win the battle. Let the nations come to you and be judged.
- English Standard Version - Arise, O Lord! Let not man prevail; let the nations be judged before you!
- New Living Translation - Arise, O Lord! Do not let mere mortals defy you! Judge the nations!
- Christian Standard Bible - Rise up, Lord! Do not let mere humans prevail; let the nations be judged in your presence.
- New American Standard Bible - Arise, Lord, do not let mankind prevail; Let the nations be judged before You.
- New King James Version - Arise, O Lord, Do not let man prevail; Let the nations be judged in Your sight.
- Amplified Bible - Arise, O Lord, do not let man prevail; Let the nations be judged before You.
- American Standard Version - Arise, O Jehovah; let not man prevail: Let the nations be judged in thy sight.
- King James Version - Arise, O Lord; let not man prevail: let the heathen be judged in thy sight.
- New English Translation - Rise up, Lord! Don’t let men be defiant! May the nations be judged in your presence!
- World English Bible - Arise, Yahweh! Don’t let man prevail. Let the nations be judged in your sight.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你起來,不容人得勝! 願外邦人在你面前受審判!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你興起,不容世人得勝! 願外邦人在你面前受審判!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你興起,不容世人得勝! 願外邦人在你面前受審判!
- 當代譯本 - 耶和華啊,求你起來, 別讓世人向你誇勝, 願你審判列邦。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你起來,不要讓世人得勝; 願列國都在你面前受審判。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你起來,別讓世人強勝; 願外國人在你面前受判罰。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你起來! 不要讓世人得勝, 願列國在你面前受審判。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你起來,不容人得勝, 願外邦人在你面前受審判!
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾其興起、毋容世人獲勝、使列邦受鞫於爾前、
- 文理委辦譯本 - 願耶和華勃然而興、毋許世人獲勝、俯鞫異邦兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主興起、不容世人得勝、願異邦人在主前受審判、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 窮人豈能長被遺。鮮民之望終有成。
- Nueva Versión Internacional - ¡Levántate, Señor! No dejes que el hombre prevalezca; ¡haz que las naciones comparezcan ante ti!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 일어나소서! 사람들이 주를 이기지 못하게 하시고 이방 나라들을 주 앞에서 심판하소서.
- Новый Русский Перевод - Но не навсегда забыт будет нищий, и надеждам страдальца не вечно гибнуть.
- Восточный перевод - Но не навсегда забыт будет нищий, и надеждам страдальца не вечно гибнуть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но не навсегда забыт будет нищий, и надеждам страдальца не вечно гибнуть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но не навсегда забыт будет нищий, и надеждам страдальца не вечно гибнуть.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu n’oublie pas à jamais les pauvres, l’espoir des affligés ╵ne sera pas toujours déçu.
- リビングバイブル - ああ主よ、立ち上がってください。 異邦の民をさばき、罰してください。 彼らがあなたに勝ち誇ったりしませんように。
- Nova Versão Internacional - Levanta-te, Senhor! Não permitas que o mortal triunfe! Julgadas sejam as nações na tua presença.
- Hoffnung für alle - Aber wer sein Recht nicht durchsetzen kann, den hat Gott nicht vergessen. Seine Hoffnung wird sich erfüllen, auch wenn es zunächst nicht so scheint.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงลุกขึ้น ขออย่าให้มนุษย์ชนะ ขอทรงพิพากษาบรรดาประชาชาติต่อหน้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดลุกขึ้นเถิด อย่าปล่อยให้มนุษย์มีชัย โปรดให้บรรดาประชาชาติถูกพิพากษาต่อหน้าพระองค์
Cross Reference
- Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
- Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
- 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
- Thi Thiên 80:2 - trước mặt Ép-ra-im, Bên-gia-min, và Ma-na-se. Xin bày tỏ quyền năng Ngài. Xin đến cứu chúng con!
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
- Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
- Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
- Mi-ca 5:15 - Trong cơn thịnh nộ kinh khiếp, Ta sẽ báo trả tội ác của các dân tộc không chịu vâng phục Ta.”
- Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
- Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
- Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
- Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
- Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
- Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!