Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
86:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • 新标点和合本 - 主啊,你本为良善,乐意饶恕人, 有丰盛的慈爱赐给凡求告你的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你本为良善,乐于饶恕人, 以丰盛的慈爱对待凡求告你的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你本为良善,乐于饶恕人, 以丰盛的慈爱对待凡求告你的人。
  • 当代译本 - 主啊,你良善仁慈,乐意赦免, 以丰盛的慈爱待一切求告你的人。
  • 圣经新译本 - 主啊!你是良善,又乐意饶恕人的, 向你呼求的,你都以丰盛的慈爱待他们。
  • 中文标准译本 - 主啊,你是美善的,赦免人的; 对所有呼求你的人, 你有丰盛的慈爱!
  • 现代标点和合本 - 主啊,你本为良善,乐意饶恕人, 有丰盛的慈爱赐给凡求告你的人。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,你本为良善,乐意饶恕人, 有丰盛的慈爱,赐给凡求告你的人。
  • New International Version - You, Lord, are forgiving and good, abounding in love to all who call to you.
  • New International Reader's Version - Lord, you are forgiving and good. You are full of love for all who call out to you.
  • English Standard Version - For you, O Lord, are good and forgiving, abounding in steadfast love to all who call upon you.
  • New Living Translation - O Lord, you are so good, so ready to forgive, so full of unfailing love for all who ask for your help.
  • Christian Standard Bible - For you, Lord, are kind and ready to forgive, abounding in faithful love to all who call on you.
  • New American Standard Bible - For You, Lord, are good, and ready to forgive, And abundant in mercy to all who call upon You.
  • New King James Version - For You, Lord, are good, and ready to forgive, And abundant in mercy to all those who call upon You.
  • Amplified Bible - For You, O Lord, are good, and ready to forgive [our sins, sending them away, completely letting them go forever and ever]; And abundant in lovingkindness and overflowing in mercy to all those who call upon You.
  • American Standard Version - For thou, Lord, art good, and ready to forgive, And abundant in lovingkindness unto all them that call upon thee.
  • King James Version - For thou, Lord, art good, and ready to forgive; and plenteous in mercy unto all them that call upon thee.
  • New English Translation - Certainly O Lord, you are kind and forgiving, and show great faithfulness to all who cry out to you.
  • World English Bible - For you, Lord, are good, and ready to forgive, abundant in loving kindness to all those who call on you.
  • 新標點和合本 - 主啊,你本為良善,樂意饒恕人, 有豐盛的慈愛賜給凡求告你的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你本為良善,樂於饒恕人, 以豐盛的慈愛對待凡求告你的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你本為良善,樂於饒恕人, 以豐盛的慈愛對待凡求告你的人。
  • 當代譯本 - 主啊,你良善仁慈,樂意赦免, 以豐盛的慈愛待一切求告你的人。
  • 聖經新譯本 - 主啊!你是良善,又樂意饒恕人的, 向你呼求的,你都以豐盛的慈愛待他們。
  • 呂振中譯本 - 主啊,惟獨你至善,樂意赦免 人 ; 凡呼求你的, 你就以豐盛的堅愛待他。
  • 中文標準譯本 - 主啊,你是美善的,赦免人的; 對所有呼求你的人, 你有豐盛的慈愛!
  • 現代標點和合本 - 主啊,你本為良善,樂意饒恕人, 有豐盛的慈愛賜給凡求告你的人。
  • 文理和合譯本 - 蓋主乃善、樂行赦宥、呼籲爾者、盛施以慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 主無不善、恆施赦宥、凡籲爾者、爾加以矜憫兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至善、赦免罪愆、凡呼籲主者、主為之大施恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁恕惟主。恩澤豐盛。凡百有求。靡不見應。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, eres bueno y perdonador; grande es tu amor por todos los que te invocan.
  • 현대인의 성경 - 주는 선하시고 기꺼이 용서해 주시며 주께 부르짖는 자에게 한없이 사랑을 베푸시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нем, и Всевышний Сам укрепит его».
  • Восточный перевод - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нём, и Сам Высочайший укрепил этот город».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нём, и Сам Высочайший укрепил этот город».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нём, и Сам Высочайший укрепил этот город».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu es bon, Seigneur, ╵et prompt à pardonner, riche en amour ╵pour tous ceux qui t’invoquent.
  • リビングバイブル - 主は恵み深いお方で、 赦すのをためらったりなさいません。 助けを求めて来る人にはだれにでも、 あふれるほどにあわれみをかけてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu és bondoso e perdoador, Senhor, rico em graça para com todos os que te invocam.
  • Hoffnung für alle - Du, Herr, bist gut und zum Vergeben bereit, unermesslich ist deine Gnade für alle, die zu dir beten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงแสนดีและพร้อมที่จะอภัยโทษ ทรงเปี่ยมด้วยความรักมั่นคงต่อทุกคนที่ร้องทูลพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ประเสริฐ และ​ให้​อภัย​เสมอ อุดม​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​ทุก​คน​ที่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์
Cross Reference
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • 新标点和合本 - 主啊,你本为良善,乐意饶恕人, 有丰盛的慈爱赐给凡求告你的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你本为良善,乐于饶恕人, 以丰盛的慈爱对待凡求告你的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你本为良善,乐于饶恕人, 以丰盛的慈爱对待凡求告你的人。
  • 当代译本 - 主啊,你良善仁慈,乐意赦免, 以丰盛的慈爱待一切求告你的人。
  • 圣经新译本 - 主啊!你是良善,又乐意饶恕人的, 向你呼求的,你都以丰盛的慈爱待他们。
  • 中文标准译本 - 主啊,你是美善的,赦免人的; 对所有呼求你的人, 你有丰盛的慈爱!
  • 现代标点和合本 - 主啊,你本为良善,乐意饶恕人, 有丰盛的慈爱赐给凡求告你的人。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,你本为良善,乐意饶恕人, 有丰盛的慈爱,赐给凡求告你的人。
  • New International Version - You, Lord, are forgiving and good, abounding in love to all who call to you.
  • New International Reader's Version - Lord, you are forgiving and good. You are full of love for all who call out to you.
  • English Standard Version - For you, O Lord, are good and forgiving, abounding in steadfast love to all who call upon you.
  • New Living Translation - O Lord, you are so good, so ready to forgive, so full of unfailing love for all who ask for your help.
  • Christian Standard Bible - For you, Lord, are kind and ready to forgive, abounding in faithful love to all who call on you.
  • New American Standard Bible - For You, Lord, are good, and ready to forgive, And abundant in mercy to all who call upon You.
  • New King James Version - For You, Lord, are good, and ready to forgive, And abundant in mercy to all those who call upon You.
  • Amplified Bible - For You, O Lord, are good, and ready to forgive [our sins, sending them away, completely letting them go forever and ever]; And abundant in lovingkindness and overflowing in mercy to all those who call upon You.
  • American Standard Version - For thou, Lord, art good, and ready to forgive, And abundant in lovingkindness unto all them that call upon thee.
  • King James Version - For thou, Lord, art good, and ready to forgive; and plenteous in mercy unto all them that call upon thee.
  • New English Translation - Certainly O Lord, you are kind and forgiving, and show great faithfulness to all who cry out to you.
  • World English Bible - For you, Lord, are good, and ready to forgive, abundant in loving kindness to all those who call on you.
  • 新標點和合本 - 主啊,你本為良善,樂意饒恕人, 有豐盛的慈愛賜給凡求告你的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你本為良善,樂於饒恕人, 以豐盛的慈愛對待凡求告你的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你本為良善,樂於饒恕人, 以豐盛的慈愛對待凡求告你的人。
  • 當代譯本 - 主啊,你良善仁慈,樂意赦免, 以豐盛的慈愛待一切求告你的人。
  • 聖經新譯本 - 主啊!你是良善,又樂意饒恕人的, 向你呼求的,你都以豐盛的慈愛待他們。
  • 呂振中譯本 - 主啊,惟獨你至善,樂意赦免 人 ; 凡呼求你的, 你就以豐盛的堅愛待他。
  • 中文標準譯本 - 主啊,你是美善的,赦免人的; 對所有呼求你的人, 你有豐盛的慈愛!
  • 現代標點和合本 - 主啊,你本為良善,樂意饒恕人, 有豐盛的慈愛賜給凡求告你的人。
  • 文理和合譯本 - 蓋主乃善、樂行赦宥、呼籲爾者、盛施以慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 主無不善、恆施赦宥、凡籲爾者、爾加以矜憫兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至善、赦免罪愆、凡呼籲主者、主為之大施恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁恕惟主。恩澤豐盛。凡百有求。靡不見應。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, eres bueno y perdonador; grande es tu amor por todos los que te invocan.
  • 현대인의 성경 - 주는 선하시고 기꺼이 용서해 주시며 주께 부르짖는 자에게 한없이 사랑을 베푸시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нем, и Всевышний Сам укрепит его».
  • Восточный перевод - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нём, и Сам Высочайший укрепил этот город».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нём, и Сам Высочайший укрепил этот город».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Сионе скажут: «Такой-то и такой-то родился в нём, и Сам Высочайший укрепил этот город».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu es bon, Seigneur, ╵et prompt à pardonner, riche en amour ╵pour tous ceux qui t’invoquent.
  • リビングバイブル - 主は恵み深いお方で、 赦すのをためらったりなさいません。 助けを求めて来る人にはだれにでも、 あふれるほどにあわれみをかけてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu és bondoso e perdoador, Senhor, rico em graça para com todos os que te invocam.
  • Hoffnung für alle - Du, Herr, bist gut und zum Vergeben bereit, unermesslich ist deine Gnade für alle, die zu dir beten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงแสนดีและพร้อมที่จะอภัยโทษ ทรงเปี่ยมด้วยความรักมั่นคงต่อทุกคนที่ร้องทูลพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​ประเสริฐ และ​ให้​อภัย​เสมอ อุดม​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​ทุก​คน​ที่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
Bible
Resources
Plans
Donate