Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
86:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghiêng tai nghe lời con cầu nguyện; xin cứu giúp con giữa cảnh cùng khốn.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦穷乏的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦贫穷的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦贫穷的。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我贫穷困苦, 求你垂听我的祷告,应允我。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你留心听我、应允我, 因为我是困苦贫穷的。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你侧耳听、回应我, 因为我困苦贫穷!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦穷乏的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦穷乏的。
  • New International Version - Hear me, Lord, and answer me, for I am poor and needy.
  • New International Reader's Version - Lord, hear me and answer me. I am poor and needy.
  • English Standard Version - Incline your ear, O Lord, and answer me, for I am poor and needy.
  • New Living Translation - Bend down, O Lord, and hear my prayer; answer me, for I need your help.
  • The Message - Bend an ear, God; answer me. I’m one miserable wretch! Keep me safe—haven’t I lived a good life? Help your servant—I’m depending on you! You’re my God; have mercy on me. I count on you from morning to night. Give your servant a happy life; I put myself in your hands! You’re well-known as good and forgiving, bighearted to all who ask for help. Pay attention, God, to my prayer; bend down and listen to my cry for help. Every time I’m in trouble I call on you, confident that you’ll answer.
  • Christian Standard Bible - Listen, Lord, and answer me, for I am poor and needy.
  • New American Standard Bible - Incline Your ear, Lord, and answer me; For I am afflicted and needy.
  • New King James Version - Bow down Your ear, O Lord, hear me; For I am poor and needy.
  • Amplified Bible - Incline Your ear, O Lord, and answer me, For I am distressed and needy [I long for Your help].
  • American Standard Version - Bow down thine ear, O Jehovah, and answer me; For I am poor and needy.
  • King James Version - Bow down thine ear, O Lord, hear me: for I am poor and needy.
  • New English Translation - Listen O Lord! Answer me! For I am oppressed and needy.
  • World English Bible - Hear, Yahweh, and answer me, for I am poor and needy.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦窮乏的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦貧窮的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦貧窮的。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我貧窮困苦, 求你垂聽我的禱告,應允我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你留心聽我、應允我, 因為我是困苦貧窮的。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,傾耳應我, 因為我困苦貧窮。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你側耳聽、回應我, 因為我困苦貧窮!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦窮乏的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我乃貧乏、尚其傾聽、俞允我兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、余也貧乏煢獨、爾尚其傾耳以聽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我困苦窮乏、求主側耳聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主傾耳。垂聽我訴。憐我轗軻。恤我貧苦。
  • Nueva Versión Internacional - Atiéndeme, Señor; respóndeme, pues pobre soy y estoy necesitado.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 큰 어려움을 당하고 있습니다. 나에게 귀를 기울이시고 응답하소서.
  • Новый Русский Перевод - Псалом сыновей Кораха. Песнь.
  • Восточный перевод - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение потомков Кораха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prière de David. Tends vers moi ton oreille, ╵Eternel, réponds-moi, car je suis pauvre et affligé.
  • リビングバイブル - ああ主よ、こちらを向いて、 私の祈りをお聞きください。 私は悩み果てています。
  • Nova Versão Internacional - Inclina os teus ouvidos, ó Senhor, e responde-me, pois sou pobre e necessitado.
  • Hoffnung für alle - Ein Gebet von David. Höre mich, o Herr, und antworte mir, denn ich bin hilflos und auf dich angewiesen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงสดับฟังและตอบข้าพระองค์ด้วยเถิด เพราะข้าพระองค์ยากจนและขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เงี่ยหู​ของ​พระ​องค์ และ​ตอบ​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​ขัดสน​และ​ยากไร้
Cross Reference
  • Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Thi Thiên 119:22 - Xin cho sỉ nhục và khinh nhạo xa con, vì con vâng giữ luật pháp Chúa.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghiêng tai nghe lời con cầu nguyện; xin cứu giúp con giữa cảnh cùng khốn.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦穷乏的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦贫穷的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦贫穷的。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我贫穷困苦, 求你垂听我的祷告,应允我。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你留心听我、应允我, 因为我是困苦贫穷的。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你侧耳听、回应我, 因为我困苦贫穷!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦穷乏的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你侧耳应允我, 因我是困苦穷乏的。
  • New International Version - Hear me, Lord, and answer me, for I am poor and needy.
  • New International Reader's Version - Lord, hear me and answer me. I am poor and needy.
  • English Standard Version - Incline your ear, O Lord, and answer me, for I am poor and needy.
  • New Living Translation - Bend down, O Lord, and hear my prayer; answer me, for I need your help.
  • The Message - Bend an ear, God; answer me. I’m one miserable wretch! Keep me safe—haven’t I lived a good life? Help your servant—I’m depending on you! You’re my God; have mercy on me. I count on you from morning to night. Give your servant a happy life; I put myself in your hands! You’re well-known as good and forgiving, bighearted to all who ask for help. Pay attention, God, to my prayer; bend down and listen to my cry for help. Every time I’m in trouble I call on you, confident that you’ll answer.
  • Christian Standard Bible - Listen, Lord, and answer me, for I am poor and needy.
  • New American Standard Bible - Incline Your ear, Lord, and answer me; For I am afflicted and needy.
  • New King James Version - Bow down Your ear, O Lord, hear me; For I am poor and needy.
  • Amplified Bible - Incline Your ear, O Lord, and answer me, For I am distressed and needy [I long for Your help].
  • American Standard Version - Bow down thine ear, O Jehovah, and answer me; For I am poor and needy.
  • King James Version - Bow down thine ear, O Lord, hear me: for I am poor and needy.
  • New English Translation - Listen O Lord! Answer me! For I am oppressed and needy.
  • World English Bible - Hear, Yahweh, and answer me, for I am poor and needy.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦窮乏的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦貧窮的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦貧窮的。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我貧窮困苦, 求你垂聽我的禱告,應允我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你留心聽我、應允我, 因為我是困苦貧窮的。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,傾耳應我, 因為我困苦貧窮。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你側耳聽、回應我, 因為我困苦貧窮!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你側耳應允我, 因我是困苦窮乏的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我乃貧乏、尚其傾聽、俞允我兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、余也貧乏煢獨、爾尚其傾耳以聽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我困苦窮乏、求主側耳聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主傾耳。垂聽我訴。憐我轗軻。恤我貧苦。
  • Nueva Versión Internacional - Atiéndeme, Señor; respóndeme, pues pobre soy y estoy necesitado.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 큰 어려움을 당하고 있습니다. 나에게 귀를 기울이시고 응답하소서.
  • Новый Русский Перевод - Псалом сыновей Кораха. Песнь.
  • Восточный перевод - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение потомков Кораха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение потомков Кораха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prière de David. Tends vers moi ton oreille, ╵Eternel, réponds-moi, car je suis pauvre et affligé.
  • リビングバイブル - ああ主よ、こちらを向いて、 私の祈りをお聞きください。 私は悩み果てています。
  • Nova Versão Internacional - Inclina os teus ouvidos, ó Senhor, e responde-me, pois sou pobre e necessitado.
  • Hoffnung für alle - Ein Gebet von David. Höre mich, o Herr, und antworte mir, denn ich bin hilflos und auf dich angewiesen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงสดับฟังและตอบข้าพระองค์ด้วยเถิด เพราะข้าพระองค์ยากจนและขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เงี่ยหู​ของ​พระ​องค์ และ​ตอบ​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​ข้าพเจ้า​ขัดสน​และ​ยากไร้
  • Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
  • Thi Thiên 119:22 - Xin cho sỉ nhục và khinh nhạo xa con, vì con vâng giữ luật pháp Chúa.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
Bible
Resources
Plans
Donate