Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
- 新标点和合本 - 你不再将我们救活, 使你的百姓靠你欢喜吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你不再将我们救活, 使你的百姓因你欢喜吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你不再将我们救活, 使你的百姓因你欢喜吗?
- 当代译本 - 你不再复兴我们, 使你的子民靠你欢喜吗?
- 圣经新译本 - 你不使我们再活过来, 以致你的子民可以因你欢喜吗?
- 中文标准译本 - 难道你不愿让我们再次活过来, 好让你的子民因你而欢喜吗?
- 现代标点和合本 - 你不再将我们救活, 使你的百姓靠你欢喜吗?
- 和合本(拼音版) - 你不再将我们救活, 使你的百姓靠你欢喜吗?
- New International Version - Will you not revive us again, that your people may rejoice in you?
- New International Reader's Version - Won’t you give us new life again? Then we’ll be joyful because of what you have done.
- English Standard Version - Will you not revive us again, that your people may rejoice in you?
- New Living Translation - Won’t you revive us again, so your people can rejoice in you?
- Christian Standard Bible - Will you not revive us again so that your people may rejoice in you?
- New American Standard Bible - Will You not revive us again, So that Your people may rejoice in You?
- New King James Version - Will You not revive us again, That Your people may rejoice in You?
- Amplified Bible - Will You not revive us and bring us to life again, That Your people may rejoice in You?
- American Standard Version - Wilt thou not quicken us again, That thy people may rejoice in thee?
- King James Version - Wilt thou not revive us again: that thy people may rejoice in thee?
- New English Translation - Will you not revive us once more? Then your people will rejoice in you!
- World English Bible - Won’t you revive us again, that your people may rejoice in you?
- 新標點和合本 - 你不再將我們救活, 使你的百姓靠你歡喜嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不再將我們救活, 使你的百姓因你歡喜嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你不再將我們救活, 使你的百姓因你歡喜嗎?
- 當代譯本 - 你不再復興我們, 使你的子民靠你歡喜嗎?
- 聖經新譯本 - 你不使我們再活過來, 以致你的子民可以因你歡喜嗎?
- 呂振中譯本 - 難道你、你不使我們活過來, 而使你人民因你而歡喜麼?
- 中文標準譯本 - 難道你不願讓我們再次活過來, 好讓你的子民因你而歡喜嗎?
- 現代標點和合本 - 你不再將我們救活, 使你的百姓靠你歡喜嗎?
- 文理和合譯本 - 不復甦我、俾爾民因爾而歡樂乎、
- 文理委辦譯本 - 曷不復振興余、俾余因爾而悅懌兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主轉回、使我儕復活、使主之民因主喜悅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 豈仁主之怒吾族兮。亙百世而不改。
- Nueva Versión Internacional - ¿No volverás a darnos nueva vida, para que tu pueblo se alegre en ti?
- 현대인의 성경 - 우리를 다시 살려 주소서. 그러면 주의 백성인 우리가 주를 찬양하며 기뻐하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь, молитву мою услышь; внемли мольбе моей о милости.
- Восточный перевод - Вечный, молитву мою услышь; внемли мольбе моей о милости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, молитву мою услышь; внемли мольбе моей о милости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, молитву мою услышь; внемли мольбе моей о милости.
- La Bible du Semeur 2015 - Vas-tu, éternellement, ╵être irrité contre nous ? Ton ressentiment ╵durera-t-il d’âge en âge ?
- リビングバイブル - 私たちを生き返らせてください。 そうなれば、神の民は、 再びあなたを喜ぶようになります。
- Nova Versão Internacional - Acaso não nos renovarás a vida, a fim de que o teu povo se alegre em ti?
- Hoffnung für alle - Willst du für immer zornig auf uns sein – ohne Ende, von einer Generation zur anderen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะไม่ทรงฟื้นฟูข้าพระองค์ทั้งหลายอีกครั้งหรือ? เพื่อประชากรของพระองค์จะชื่นชมยินดีในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะไม่ให้พวกเราคืนสู่สภาพเดิม และให้ชีวิตแก่พวกเรา เพื่อชนชาติของพระองค์จะได้ยินดีในพระองค์หรือ
Cross Reference
- Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
- E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
- E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
- Thi Thiên 53:6 - Ai sẽ giải cứu cho Ít-ra-ên từ Núi Si-ôn? Khi Đức Chúa Trời khôi phục dân Ngài, Gia-cốp sẽ reo vui, và Ít-ra-ên sẽ mừng rỡ.
- Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
- Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
- E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
- E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
- Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.