Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đến các loại chim trên trời, cá dưới biển, và mọi sinh vật dưới đại dương.
  • 当代译本 - 空中的鸟、海里的鱼及其他水族。
  • 圣经新译本 - 空中的飞鸟、海里的鱼, 和海里游行的水族。
  • 中文标准译本 - 天空的鸟、海里的鱼, 以及所有游在海中之路的。
  • New International Version - the birds in the sky, and the fish in the sea, all that swim the paths of the seas.
  • New International Reader's Version - They rule over the birds in the sky and over the fish in the ocean. They rule over everything that swims in the oceans.
  • English Standard Version - the birds of the heavens, and the fish of the sea, whatever passes along the paths of the seas.
  • New Living Translation - the birds in the sky, the fish in the sea, and everything that swims the ocean currents.
  • Christian Standard Bible - the birds of the sky, and the fish of the sea that pass through the currents of the seas.
  • New American Standard Bible - The birds of the sky, and the fish of the sea, Whatever passes through the paths of the seas.
  • New King James Version - The birds of the air, And the fish of the sea That pass through the paths of the seas.
  • Amplified Bible - The birds of the air, and the fish of the sea, Whatever passes through the paths of the seas.
  • American Standard Version - The birds of the heavens, and the fish of the sea, Whatsoever passeth through the paths of the seas.
  • King James Version - The fowl of the air, and the fish of the sea, and whatsoever passeth through the paths of the seas.
  • New English Translation - the birds in the sky, the fish in the sea and everything that moves through the currents of the seas.
  • World English Bible - the birds of the sky, the fish of the sea, and whatever passes through the paths of the seas.
  • 當代譯本 - 空中的鳥、海裡的魚及其他水族。
  • 聖經新譯本 - 空中的飛鳥、海裡的魚, 和海裡游行的水族。
  • 呂振中譯本 - 空中的鳥和海裏的魚, 凡 經行海道的, 都服於他腳下 。
  • 中文標準譯本 - 天空的鳥、海裡的魚, 以及所有游在海中之路的。
  • 文理和合譯本 - 天上飛鳥、水中潛鱗、凡游泳於海者兮、
  • 文理委辦譯本 - 飛鳥潛鱗、海中百物、無不歸其統轄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 空中鳥、海中魚、並游泳於海中之百物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 空中有飛鳥。地上有牛羊。
  • Nueva Versión Internacional - las aves del cielo, los peces del mar, y todo lo que surca los senderos del mar.
  • 현대인의 성경 - 공중의 새와 물고기, 모든 바다 생물이 바로 그것입니다.
  • Новый Русский Перевод - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • Восточный перевод - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • La Bible du Semeur 2015 - tout bétail, gros ou petit, et les animaux sauvages,
  • リビングバイブル - 鳥、魚、すべての海の生物も。
  • Nova Versão Internacional - as aves do céu, os peixes do mar e tudo o que percorre as veredas dos mares.
  • Hoffnung für alle - die Schafe und Rinder, die wilden Tiere,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หมู่นกในอากาศ และปลาในทะเล ทุกสิ่งที่ว่ายไปมาในท้องทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นก​ใน​อากาศ​และ​ปลา​ใน​ทะเล อะไร​ก็​ตาม​ที่​แหวกว่าย​ใน​ท้อง​ทะเล
Cross Reference
  • Gióp 40:15 - Con hãy nhìn con tê giác, mà Ta đã tạo dựng, như Ta đã tạo dựng con. Nó ăn cỏ như trâu bò.
  • Gióp 40:16 - Hãy xem sức mạnh nó dồn vào hai hông và năng lực nó tập trung trong các bắp thịt bụng.
  • Gióp 40:17 - Nó quật đuôi mạnh như cây bá hương. Gân bắp đùi đan chặt với nhau.
  • Gióp 40:18 - Xương nó mạnh như ống đồng. Cứng cáp như các thanh sắt.
  • Gióp 40:19 - Nó là tạo vật hàng đầu của tay Đức Chúa Trời, và chỉ có Đấng Tạo Hóa mới diệt được nó.
  • Gióp 40:20 - Các núi đồi cung cấp lương thực cho nó, tại nơi các dã thú chơi đùa.
  • Gióp 40:21 - Nó nằm nấp dưới hoa sen, ẩn mình dưới bụi lau sậy trong đầm lầy.
  • Gióp 40:22 - Lùm sen rậm rạp phủ bóng che, giữa cành liễu bên suối bao bọc nó.
  • Gióp 40:23 - Nó không bối rối bởi nước lụt dâng lên, cũng không hề gì khi nước Giô-đan chảy rốc vào miệng.
  • Gióp 40:24 - Không ai có thể dùng lưỡi câu mà bắt được, hoặc gài bẫy mà đâm thủng mũi nó và dẫn đi.”
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
  • Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
  • Sáng Thế Ký 1:22 - Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp. Ngài ban phước lành cho chúng và phán: “Hãy sinh sản và tăng thêm cho đầy dẫy biển. Các loài chim hãy tăng thêm nhiều trên đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:23 - Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ năm.
  • Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đến các loại chim trên trời, cá dưới biển, và mọi sinh vật dưới đại dương.
  • 当代译本 - 空中的鸟、海里的鱼及其他水族。
  • 圣经新译本 - 空中的飞鸟、海里的鱼, 和海里游行的水族。
  • 中文标准译本 - 天空的鸟、海里的鱼, 以及所有游在海中之路的。
  • New International Version - the birds in the sky, and the fish in the sea, all that swim the paths of the seas.
  • New International Reader's Version - They rule over the birds in the sky and over the fish in the ocean. They rule over everything that swims in the oceans.
  • English Standard Version - the birds of the heavens, and the fish of the sea, whatever passes along the paths of the seas.
  • New Living Translation - the birds in the sky, the fish in the sea, and everything that swims the ocean currents.
  • Christian Standard Bible - the birds of the sky, and the fish of the sea that pass through the currents of the seas.
  • New American Standard Bible - The birds of the sky, and the fish of the sea, Whatever passes through the paths of the seas.
  • New King James Version - The birds of the air, And the fish of the sea That pass through the paths of the seas.
  • Amplified Bible - The birds of the air, and the fish of the sea, Whatever passes through the paths of the seas.
  • American Standard Version - The birds of the heavens, and the fish of the sea, Whatsoever passeth through the paths of the seas.
  • King James Version - The fowl of the air, and the fish of the sea, and whatsoever passeth through the paths of the seas.
  • New English Translation - the birds in the sky, the fish in the sea and everything that moves through the currents of the seas.
  • World English Bible - the birds of the sky, the fish of the sea, and whatever passes through the paths of the seas.
  • 當代譯本 - 空中的鳥、海裡的魚及其他水族。
  • 聖經新譯本 - 空中的飛鳥、海裡的魚, 和海裡游行的水族。
  • 呂振中譯本 - 空中的鳥和海裏的魚, 凡 經行海道的, 都服於他腳下 。
  • 中文標準譯本 - 天空的鳥、海裡的魚, 以及所有游在海中之路的。
  • 文理和合譯本 - 天上飛鳥、水中潛鱗、凡游泳於海者兮、
  • 文理委辦譯本 - 飛鳥潛鱗、海中百物、無不歸其統轄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 空中鳥、海中魚、並游泳於海中之百物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 空中有飛鳥。地上有牛羊。
  • Nueva Versión Internacional - las aves del cielo, los peces del mar, y todo lo que surca los senderos del mar.
  • 현대인의 성경 - 공중의 새와 물고기, 모든 바다 생물이 바로 그것입니다.
  • Новый Русский Перевод - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • Восточный перевод - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех овец и волов, а также диких зверей,
  • La Bible du Semeur 2015 - tout bétail, gros ou petit, et les animaux sauvages,
  • リビングバイブル - 鳥、魚、すべての海の生物も。
  • Nova Versão Internacional - as aves do céu, os peixes do mar e tudo o que percorre as veredas dos mares.
  • Hoffnung für alle - die Schafe und Rinder, die wilden Tiere,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หมู่นกในอากาศ และปลาในทะเล ทุกสิ่งที่ว่ายไปมาในท้องทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นก​ใน​อากาศ​และ​ปลา​ใน​ทะเล อะไร​ก็​ตาม​ที่​แหวกว่าย​ใน​ท้อง​ทะเล
  • Gióp 40:15 - Con hãy nhìn con tê giác, mà Ta đã tạo dựng, như Ta đã tạo dựng con. Nó ăn cỏ như trâu bò.
  • Gióp 40:16 - Hãy xem sức mạnh nó dồn vào hai hông và năng lực nó tập trung trong các bắp thịt bụng.
  • Gióp 40:17 - Nó quật đuôi mạnh như cây bá hương. Gân bắp đùi đan chặt với nhau.
  • Gióp 40:18 - Xương nó mạnh như ống đồng. Cứng cáp như các thanh sắt.
  • Gióp 40:19 - Nó là tạo vật hàng đầu của tay Đức Chúa Trời, và chỉ có Đấng Tạo Hóa mới diệt được nó.
  • Gióp 40:20 - Các núi đồi cung cấp lương thực cho nó, tại nơi các dã thú chơi đùa.
  • Gióp 40:21 - Nó nằm nấp dưới hoa sen, ẩn mình dưới bụi lau sậy trong đầm lầy.
  • Gióp 40:22 - Lùm sen rậm rạp phủ bóng che, giữa cành liễu bên suối bao bọc nó.
  • Gióp 40:23 - Nó không bối rối bởi nước lụt dâng lên, cũng không hề gì khi nước Giô-đan chảy rốc vào miệng.
  • Gióp 40:24 - Không ai có thể dùng lưỡi câu mà bắt được, hoặc gài bẫy mà đâm thủng mũi nó và dẫn đi.”
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
  • Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
  • Sáng Thế Ký 1:22 - Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp. Ngài ban phước lành cho chúng và phán: “Hãy sinh sản và tăng thêm cho đầy dẫy biển. Các loài chim hãy tăng thêm nhiều trên đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:23 - Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ năm.
  • Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
Bible
Resources
Plans
Donate