Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
- 新标点和合本 - 好叫他们仰望 神, 不忘记 神的作为, 惟要守他的命令。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好让他们仰望上帝, 不忘记上帝的作为, 惟遵守他的命令;
- 和合本2010(神版-简体) - 好让他们仰望 神, 不忘记 神的作为, 惟遵守他的命令;
- 当代译本 - 这样,他们就会信靠上帝, 遵行祂的命令, 不忘记祂的作为;
- 圣经新译本 - 使他们信靠 神, 不忘记 神的作为, 谨守他的诫命;
- 中文标准译本 - 这样他们就把神当作他们的依靠, 不会忘记神所行的,而会谨守他的诫命;
- 现代标点和合本 - 好叫他们仰望神, 不忘记神的作为, 唯要守他的命令,
- 和合本(拼音版) - 好叫他们仰望上帝, 不忘记上帝的作为, 惟要守他的命令。
- New International Version - Then they would put their trust in God and would not forget his deeds but would keep his commands.
- New International Reader's Version - Then they would put their trust in God. They would not forget what he had done. They would obey his commands.
- English Standard Version - so that they should set their hope in God and not forget the works of God, but keep his commandments;
- New Living Translation - So each generation should set its hope anew on God, not forgetting his glorious miracles and obeying his commands.
- Christian Standard Bible - so that they might put their confidence in God and not forget God’s works, but keep his commands.
- New American Standard Bible - So that they would put their confidence in God And not forget the works of God, But comply with His commandments,
- New King James Version - That they may set their hope in God, And not forget the works of God, But keep His commandments;
- Amplified Bible - That they should place their confidence in God And not forget the works of God, But keep His commandments,
- American Standard Version - That they might set their hope in God, And not forget the works of God, But keep his commandments,
- King James Version - That they might set their hope in God, and not forget the works of God, but keep his commandments:
- New English Translation - Then they will place their confidence in God. They will not forget the works of God, and they will obey his commands.
- World English Bible - that they might set their hope in God, and not forget God’s deeds, but keep his commandments,
- 新標點和合本 - 好叫他們仰望神, 不忘記神的作為, 惟要守他的命令。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓他們仰望上帝, 不忘記上帝的作為, 惟遵守他的命令;
- 和合本2010(神版-繁體) - 好讓他們仰望 神, 不忘記 神的作為, 惟遵守他的命令;
- 當代譯本 - 這樣,他們就會信靠上帝, 遵行祂的命令, 不忘記祂的作為;
- 聖經新譯本 - 使他們信靠 神, 不忘記 神的作為, 謹守他的誡命;
- 呂振中譯本 - 好叫他們安心信賴上帝, 不忘了上帝的作為, 只恪守着他的命令;
- 中文標準譯本 - 這樣他們就把神當作他們的依靠, 不會忘記神所行的,而會謹守他的誡命;
- 現代標點和合本 - 好叫他們仰望神, 不忘記神的作為, 唯要守他的命令,
- 文理和合譯本 - 使其仰望上帝、無忘其作為、恪守其誡命兮、
- 文理委辦譯本 - 俾我後人、希望上帝、思其經綸、守其誡命兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之仰望天主、不忘天主之作為、謹守天主之命令、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟主是仰。惟主是信。克念聖蹟。允遵大命。
- Nueva Versión Internacional - Así ellos pondrían su confianza en Dios y no se olvidarían de sus proezas, sino que cumplirían sus mandamientos.
- 현대인의 성경 - 그들이 하나님을 신뢰하고 그가 행하신 일을 잊지 않으며 항상 그의 명령을 지키도록 하셨다.
- Новый Русский Перевод - потому что они истребили народ Иакова и его землю опустошили.
- Восточный перевод - потому что они истребили потомков Якуба и землю их опустошили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что они истребили потомков Якуба и землю их опустошили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что они истребили потомков Якуба и землю их опустошили.
- La Bible du Semeur 2015 - afin qu’ils placent leur confiance en Dieu, qu’ils n’oublient pas comment Dieu a agi et qu’ils observent ses commandements,
- リビングバイブル - こうすれば、すべての世代の人々が神のおきてを守り、 神に希望を見いだし、 その栄光に輝く奇跡を忘れることはありません。
- Nova Versão Internacional - Então eles porão a confiança em Deus; não esquecerão os seus feitos e obedecerão aos seus mandamentos.
- Hoffnung für alle - Sie alle sollen auf Gott ihr Vertrauen setzen und seine Machttaten nicht vergessen. Was er befohlen hat, sollen sie tun
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อพวกเขาจะได้วางใจในพระเจ้า และไม่ลืมสิ่งที่พระองค์ทรงกระทำ และจะปฏิบัติตามพระบัญชาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อพวกเขาจะได้ตั้งความหวังในพระเจ้า และไม่ลืมสิ่งที่พระเจ้ากระทำ อีกทั้งปฏิบัติตามข้อบัญญัติของพระองค์
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 12:24 - Việc hành lễ này trở thành một luật vĩnh viễn, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 12:25 - Về sau, khi Chúa Hằng Hữu đã cho các ông vào đất hứa, và khi các ông kỷ niệm ngày này,
- Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
- Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
- Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
- Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Ê-xơ-tê 9:27 - cũng như theo lời yêu cầu của Mạc-đô-chê, người Do Thái trong toàn đế quốc đã ấn định cho họ, cho dòng dõi và cho những người nhập tịch Do Thái, mỗi năm phải giữ đúng ba ngày lễ ấy.
- Ê-xơ-tê 9:28 - Tại mỗi tỉnh, mỗi thành phố, từ thế hệ này qua thế hệ khác, mỗi gia đình Do Thái đều phải giữ kỷ niệm ngày lễ Phu-rim, mãi mãi về sau con cháu cũng không hề quên.
- Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
- Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
- Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
- 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
- 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
- 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.